Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài thực hành xem đồng hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (919.77 KB, 15 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ

Ñoïc caùc soá sau:

II, IV, IX, XX, XII


- Quan sát và cho biết mỗi đồng hồ
sau chỉ mấy giờ?
xi

xii

xi

i

x

iii

viii

iv
vii

vi

5 giờ



v

xi

i

x

ii

ix

xii

iii

viii

iv
vii

vi

v

10 giờ 10
phút

i


x

ii

ix

xii

ii

ix

iii

viii

iv
vii

vi

v

8 giờ 55 phút
Hoặc 9 giờ kém


Hoạt động 1: Hướng dẫn xem đồng hồ.


§ång hå chØ mÊy
giê?

6 giê 10 phót

Nªu vÞ trÝ cña kim giê vµ kim phót
khi ®ång hå chØ 6 giê 10 phót?


6 giờ 13 phút

Vậy đồng hồ
thứ hai chỉ mấy
giờ?

Kim giờ và kim phút đang ở
vị trí nào?

*Gv: Kim phút đi từ vạch nhỏ này đến vạch nhỏ liền
sau là đợc một phút. Vậy bạn nào có thể tính đợc số
phút kim phút đã đi từ vị trí số 12 đến vị trí vạch nhỏ
thứ 3 sau vạch số, tính theo chiều quay của đồng hồ.


6 giờ 56 phút
Hoặc 7 giờ kém 4
Đồng hồ chỉ mấy
phút
giờ?
Hãy nêu vị trí của kim giờ và kim

Vậy còn thiếu mấy phút nữa thì
phút lúc đồng hồ chỉ 6 giờ 56 phút?
đến 7 giờ?
Gv: Khi
đếnnữa
vạchthì
số đến
11 là 7kim
Vậykim
cònphút
thiếuchỉ
4 phút
giờ,đãtađi
cóđợc
15Gv:
phút
vạch
số
12
theo
chiều
quay
kim đồng
Đểtính
biết
còn
thiếu
mấy
phút
nữa

thì đến
7 giờ,
cách
đọc
giờ từ
thứ
hai
là 7
giờ
kém
4 phút.
hồ, kim
chỉđếm
thêmsố
đvạch
ợc một
làđến
đợc thêm
phút,
em
có thể
từvạch
vạchnữa
số 12
vị trí1 vạch
vậy kim
chỉ nh
đến
56. ng
Đồng

chỉkim
6 giờ
chỉ
của phút
kim phút
ngphút
theothứ
chiều
ợc hồ
chiều
56 phút.
đồng
hồ.


6 giê 10
phót

6 giê 13
phót

*KẾT LUẬN

6 giê 56
HoÆcphót
7 giê kÐm
4 phót

- NÕu kim phót chưa vưît qu¸ sè 6 (theo chiÒu
quay cña kim ®ång hå) th× cã mét c¸ch ®äc giê.

-NÕu kim phót vưît qu¸ sè 6 (theo chiÒu quay cña
kim ®ång hå) th× cã hai c¸ch ®äc giê.


Bµi 1:

Thảo luận nhóm đôi

- Quan s¸t ®ång hå chØ
mÊy giê?


Bµi 1:Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A

B

2 giờ 9 phút

5 giờ 16 phút

D

9 giờ 34 phút
Hoặc 10 giờ kém 24 phút

E

10 giờ 39 phút
Hoặc 11 giờ kém 21 phút


c

11 giờ 21 phút
G

3 giờ 57 phút
Hoặc 4 giờ kém 3 phút


Bài 2: Đặt thêm kim phút để đồng hồ chỉ:
a) 8giê 7
phót

b) 12giê 34
phót

c) 4giê kÐm 13
phót


Bài 3: Đồng hồ nào ứng với mỗi thời gian đã
cho dới đây?
3 giờ 27 phút
A

12 giờ rỡi

E


1 giờ kém 16 phút
B

7 giờ 55 phút

G

5 giờ kém 23 phút
C

10 giờ 8 phút

H

8 giờ 50 phút
D

9 giờ 19 phút

I


Quay kim ®ång

chØ
83
giê
37

chØ

giê
kÐmphót
20 phót


KÍNH CHÚC THẦY, CÔ SỨC KHỎE
VÀ THÀNH ĐẠT

CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN
HỌC GIỎI




×