Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De KT Toan va TV lop 5 giua ky 1 / 10 - 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 6 trang )

Trờng Tiểu học hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Tiếng việt lớp 5
Thời gian làm bài: 60 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........

A/ KIểM TRA ĐọC : (10 điểm ) Mã phách
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm
GV gọi HS bắt thăm đọc 1 đoạn trong các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 8 (SGK
Tiếng việt 5 Tập 1) rồi trả lời hỏi theo nội dung bài.
II. Đọc hiểu: 5 đim
Đọc thầm đoạn văn sau:
Một buổi có những đám mây bay về. Những đám mây lớn nặng và đặc xịt lổm ngổm đầy
trời. Mây tản ra từng nắm nhỏ, rồi san đều trên một nền đen xám xịt. Gió nam thổi giật mãi.
Gió bỗng đổi mát lạnh, nhuốm hơi nớc. Từ phía nam bỗng nổi lên một hồi khua đông dạt
dào. Ma đã xuống bên kia sông: Gió càng thêm mạnh, mặc sức điên đảo trên cành cây.
1. a. Viết tiếp vào chỗ chấm cho hoàn chỉnh câu văn sau:
Những đám mây lớn nặng và đặc xịt lổm ngổm đầy trời báo hiệu trời
.
b. Em hãy ghi lại những hiện tợng khác thờng của thiên nhiên khi trời sắp ma:

...
2. Khoanh tròn chữ cái chỉ nhóm từ đồng nghĩa
a. Lổm ngổm, lộn xộn, ngổn ngang
b. Lổm ngổm, rải rác, tung toé
c. Luộm thuộm, lổn ngổn, bừa bãi.
3. Nối các từ in đậm và gạch chân ở cột A với nhóm từ ở cột B
A B
a. Rách lành đùm bọc 1. Từ nhiều nghĩa
b. Kiến bò đĩa thịt bò 2. Từ đồng âm
c. Ngồi vào bàn, bàn công việc 3. Từ trái nghĩa


4. Tìm 3 tiếng kết hợp với tiếng thiên để tạo thành 3 từ ghép
Đặt câu với một trong
3 từ vừa tìm đợc: ..

.
B/ KIểM TRA viết : (10 điểm )
1. Chính tả: (Nghe Viết)5 điểm: Giáo viên đọc học sinh nghe và viết một đoạn trong
bài Đất Cà Mau Sách TV 5 - Tập 1

2. Tp làm vn: (5 điểm)
T con ng quen thuc t nhà em n trng.
Kiểm tra đọc: ........./10 đ , Đọc thành tiếng:....../5 đ, Đọc hiểu:....../5 đ.
Kiểm tra viết:........../10đ , Chính tả:...../5 đ, Tập làm văn:/5 điểm
Điểm chung:.........../10đ
GV chấm
Trờng Tiểu học Hoà Sơn
Đề Kiểm tra định kỳ lần 1 năm học 2010 2011
Môn thi : Toán lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:................................................ Lớp:.........Số báo danh :........

Mã phách

Bài 1 : (2 điểm)
Hãy khoanh vào ch t trc câu tr li úng.
a. Nm mi lm n v và nm trm nm mi lm phn nghìn vit là:
A. 55,0550 B. 55,055 C. 55,555 D. 55,505
b. Trong các s di ây, s nào ln hn 11,02 ?
A. 11,002 B. 11,020 C. 11,019 D. 11,03
c. 4 tn 85 kg = ..............tấn

A. 4,85 tn B. 4,850 tn C. 4,085 tn D. 4,058
tn
d. 3,45 km = .....................m
A. 3045 m B. 345 m C. 3450 m D. 3,45 m
Bài 2: (2 điểm)
c, vit các s sau:
a. c s:
- 15,63:..................................................................................................................
- 0,003:.................................................................................................................
b. Vit các s:
- Nm n v, ba trm linh bn phn nghìn:.........................................................
- Không n v, tám phn nghìn: .
Bài 3: (1 điểm) Vit s thích hp vào ch chm:
35m 25cm =...................m 51dm 3cm = ..................dm
2dam
2
= ............m
2
200m
2
= .................dam
2

Bài 4: (2 điểm) Tính:

10
9
9
7
+


5
3
-
8
3

4
6
+
3
2

8
5
-
2
1
.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
........................................................................................................................................
.
.
.
Bµi 5: (2®iÓm)
Một người mua 25 quyển vở, gi¸ 3000 đồng một quyển th× vừa hết số tiền đang cã.
Cũng với số tiền đã nếu mua vở với gi¸ 1500 đồng một quyển th× người ®ã mua được bao
nhiªu quyển vở ?

....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.........................................................................................................................
Bµi 6: (1 ®iÓm) TÝnh
( 1 -
99
1
) x ( 1 -
100
1
) x ……….. x ( 1 -
2006
1
)
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………....................
.......................................................................................
Bµi 1:……/2®; Bµi 2:…../2®; Bµi 3:…../1®; Bµi 4:……/2®; Bµi 5:…./2® ;
Bµi 6:…../1 ®

Tæng toµn bµi:……../10 ®iÓm
Gi¸o viªn chÊm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ I- NĂM HỌC 2010-2011
************************************
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
A/ KIM TRA C :
* Đọc thành tiếng: 5 điểm
- Đọc đúng tiếng, đúng từ cho 2 điểm ( Đọc sai dới 3 tiếng: cho 0,25 đ; đọc sai từ 3 đến 5
tiếng: cho 1,5 đ; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: cho 1,0 đ; đọc sai từ 11 đến 15 tiếng : cho 0,5 đ;
đoc sai từ 16 đến 20 tiếng: cho 0,25 đ; đọc sai trên 20 tiếng cho: 0 điểm)
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu ) :
cho 1 điểm( Không ngắt nghi đúng ở 3 đến 4 dấu câu: 0,5 đ; Ngắt nghỉ sai 5 dáu câu trở lên:
0 điểm)
- Tốc độ đọc ( 60 chữ/ không quá 1 phút) 1 điểm: ( Đọc từ 1 đến 2 phút: 0,5 điểm; Đọc quá 2
phút hoặc phải đánh vần nhẩm: 0 điểm)
- Trả lời đúng ý câu hỏi giáo viên nêu: 1 điểm. ( trả lời cha đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhng diễn
đạt còn lúng túng, cha rõ ràng: 0,5 điểm; Không trả lời đợc hoặc trả lời sai: 0 điểm)

* c hiu : 5
GV hng dn HS nhỡn sỏch c thm k đoạn văn trong khong thi gian 5 phỳt. Sau
ú, hng dn HS hiu thờm yờu cu ca bi v cỏch lm bi.
ỏp ỏn : Mi cõu khoanh ỳng c 1, cõu no khoanh vo 2 ch tr lờn : khụng cho
im.
Cõu1: 1,5 đ a. Báo hiệu trời sắp ma: cho 0,5 đ;
b. Tìm đợc 2 từ ngữ trở lên chỉ đúng hiện tợng thiên nhiên khi trời sắp
ma cho 1 đ
Cõu 2 : 1 đ; ý đúng là a
Cõu 3 : 1,5 đ : a - 3; b - 2; c - 1
Cõu 4 : 1 đ (Tìm đợc 3 từ ghép cho 0,5 đ, đặt câu đúng cho 0,5 đ)
B/KIM TRA VIT:

Chính tả: (5 đ)
Giáo viên đọc cho học sinh chép đoạn 1 bài Đất Cà Mau Sách Tiếng việt 5/ Tập 1
- Bi vit khụng mc li chớnh t, ch vit rừ rng, trỡnh by ỳng on vn: 5.(Mc li
chớnh t trong bi; vit sai ph õm u hoc vn, thanh; khụng vit hoa ỳng qui nh : tr
0,5 /li).
- Nu ch vit khụng rừ rng, sai cao, khong cỏch, kiu ch hoc trỡnh by bn
b tr 1 vo ton bi .
Tập làm văn: (5)
Vit đúng thể loại miêu tả với nội dung tả con đờng quen thuộc đến trờng ; câu từ mch
lc, rừ ý; ỳng ng phỏp, chớnh t; dựng t chớnh xỏc cho 5. (Tu mc sai sút, cú th
cho cỏc mc im chờnh lch n 0,5).
KIM TRA NH Kè GIA Kè I- NM HC 2010-2011
************************************
HNG DN CHM MễN toán LP 5

×