Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số_ 11 Cơ bản
Câu 1:(3đ) Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 7,8, 9 có thể lập được bao nhiêu sô tự nhiên :
a. Gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.
b. Là số chẳn gồm năm chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2: (3đ) Gieo đồng tiền cân đối và đồng chất ba lần.
a. Mô tả không gian mẫu
b. Xác định các biến cố sau:
A : “ Lần gieo đầu tiên xuất hiện mặt sấp”
B : “ Có đúng hai lần xuất hiện mặt ngữa”
Câu 3:(3đ)Một hộp đựng 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 3 viên bi.Tính xác suất sao cho
a. Lấy được hai viên bi đỏ và một viên bi xanh
b. Lấy được ít nhất một viên bi xanh.
Câu 4:(1đ) Tìm hệ số của x
5
trong khai triển nhị thức (2x + 1)
7
thành đa thức
ĐÁP ÁN
Câu 1
a. Giả sử số cần tìm dạng:
abcd
Ta có
4
7
A
=7.6.5.4= 840 (số )
b. Giả sử số cần tìm dạng:
abcde
Chọn e có 3 cách chọn.
Chọn a có 6 cách chọn
Chọn b có 5 cách chọn
Chọn c có 4 cách chọn
Chọn d có 3 cách chọn
Vậy ta có 3.
4
6
A
= 1080 (số)
1.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu 2 a.
Ω
= { SSS, SSN, SNS, SNN, NSS, NSN, NNS, NNN}
b. A = { SSS, SSN, SNS, SNN }
B = { SNN, NSN, NNS }
1.0
1.0
1.0
Câu 3 Ta có n(
Ω
) = 165
a. Gọi A: “Lấy được hai viên bi đỏ và một viên bi xanh”
n(A) =
2 1
6 5
C .C
= 75
Vậy P(A) =
75
165
≈
0, 455
b. Gọi B: “Lấy được ít nhất một viên bi xanh”.
Gọi
B
: “ lấy được ba viên bi màu đỏ”
n(
B
) =
3
6
C
= 20
⇒
P(
B
) =
20
165
≈
0, 121
Vậy P(B) =1 - P(
B
)
≈
1 – 0,121
≈
0,879
1.0
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 4 (2x + 1)
7
= 128x
7
+ 448x
6
+ 672x
5
+ 560x
4
+ 280x
3
+ 84x
2
+ 14x + 1
Vậy hệ số của x
5
là 572
1.0
Đề A
Kiểm tra 1 tiết
Môn : Đại số_ 11 Cơ bản
Câu 1:(3đ) Từ các chữ số 2, 3, 4, 5, 7, 9 có thể lập được bao nhiêu sô tự nhiên :
a. Gồm bốn chữ số đôi một khác nhau.
b. Là số lẻ gồm năm chữ số đôi một khác nhau.
Câu 2: (3đ) Gieo con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần.
a. Mô tả không gian mẫu
b. Xác định các biến cố sau:
A : “ Lần đầu xuất hiện mặt ba chấm”
B : “ Tổng số chấm của hai lần gieo lón hơn 9”
Câu 3:(3đ)Một hộp đựng 7 viên bi trắng và 5 viên bi đỏ.Rút ngẫu nhiên 4 viên bi.Tính xác suất sao cho
a. Lấy được hai viên bi đỏ và hai viên bi trắng
b. Lấy được ít nhất một viên bi đỏ.
Câu 4:(1đ) Tìm hệ số của x
3
trong khai triển nhị thức (x - 2)
7
thành đa thức
ĐÁP ÁN
Câu1
a. Giả sử số cần tìm dạng:
abcd
Ta có
4
6
A
=6.5.4.3= 360 (số )
b. Giả sử số cần tìm dạng:
abcde
Chọn e có 4 cách chọn.
Chọn a có 5 cách chọn
Chọn b có 4 cách chọn
Chọn c có 3 cách chọn
Chọn d có 2 cách chọn
Vậy ta có 4.
4
5
A
= 480 (số)
1.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.5
Câu2 a.
Ω
= {( i, j) / 1
≤
i, j
≤
6}
b. A = { (3,1), (3,2), (3,3), (3,4), (3,5), (3,6) }
B = { (4,6), (5,5), (5,6), (6,4), (6, 5), (6,6)}
1.0
1.0
1.0
Câu3
Ta có n(
Ω
) =
4
12
C
= 495
a. Gọi A: “Lấy được hai viên bi đỏ và hai viên bi trắng”
n(A) =
2 2
7 5
C .C
= 210
Vậy P(A) =
210
495
=
14
33
≈
0, 424
b. Gọi B: “Lấy được ít nhất một viên bi đỏ”.
Gọi
B
: “ lấy được bốn viên bi màu trắng”
n(
B
) =
4
7
C
= 35
⇒
P(
B
) =
35
495
≈
0,071
Vậy P(B) =1 - P(
B
)
≈
1 – 0,071
≈
0,929
1.0
0.5
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu4 (x - 2)
7
= x
7
– 14x
6
+ 84x
5
- 280x
4
+ 560x
3
- 672x
2
+ 448x – 128
Vậy hệ số của x
3
là 560
1.0
Đề B