Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề và đáp án thi HSG máy tính 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.59 KB, 5 trang )


Đề giới thiệu số 2

Chú ý:
1,Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2, Bài 3 cho 1,5 đ; Bài10 cho 2,5 đ: ý a, cho 1,5 đ ; ý b, cho 1,0 đ; Các Bài còn lại cho 2,0 đ
Đề bài Kết quả
Bài 1: Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a) x + lnx = 0
b) 4
x
+ 5
x
= 6
x

a) x 0,56714
b) x 2,48794
Bài 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số.
y = x
4
- 2
2
x
2
+
9
4
. Trên đoạn [-2; 1]
M 5,13074
m -1,55556










9
14
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng :
(d
1
) x = - 2t và (d
2
) : 2x - y + 1 = 0
y = - 3t
Tính giá trị gần đúng góc tạo bởi hai đờng thẳng đó theo độ, phút, giây.
7
0
7'30''
( 7
0
7'30,06" )
Bài 4:Tìm hoành độ gần đúng điểm M trên đồ thị hàm số: y=
3
155
2
+
++

x
xx

sao cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M
đến trục tung.
x
1
- 4,405125
x
2
3,405125
Bài 5: Tính toạ độ gần đúng hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số:
y =
1
2

x
x
đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x - 1
(- 0,70711 ; - 2,9289 )
( 0,70711 ; - 1,70711)
Bài 6: Tìm giá trị gần đúng của m để đờng thẳng y= mx+ m + 2 cắt đồ
thị hàm số y= x
3
- 3x
tại 3 điểm phân biệt A ( -1; 2) , B và C sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm
số đã cho tại B và C vuông góc với nhau.
m - 1,94281
m - 0,05719
Bài 7: Tính tổng S các nghiệm x [2 ; 40] của phơng trình:

2cos
2
x + cotg
2
x =
xsin
xsin1
2
3
+
S = 117
S 367,56634
Bài 8: Tính giới hạn :
2
2007
1x
)1x(
20062007xx
limS

+
=

S = 2013021
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại
A, biết phơng trình cạnh BC là:
x 3
- y -
3
= 0, điểm A,B thuộc trục

hoành. Tính toạ độ gần đúng trọng tâm G của tam giác ABC. Biết rằng
bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2.
G
1
(4,64273;3,15470)
G
2
(-2,64273; -3,15470)
Bài 10: Cho hình chóp đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh
bằng 2a . Cạnh bên hình chóp bằng a
5
. Mặt phẳng (P) đi qua AB và
vuông góc với mặt phẳng (SCD). Mặt phẳng (P) cắt SC, SD lần lợt tại C '
và D' . Cho a = 6,54321 cm. Hãy tính giá trị gần đúng:
a) Diện tích tứ giác ABC 'D'.
b) Thể tích khối đa diện ABCD D'C '.
a) S 111,23299 cm
2








2
3.3
2
a

b) V 404,34489 cm
3








6
3.5
3
a
Sở GD&ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Bỉm Sơn Đáp án. Đề chẵn.

Chú ý:
1,Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2, Bài 1 cho 1,5 đ; Bài7 cho 2,5 đ: ý a, cho 1,5 đ ; ý b, cho 1đ; Các Bài còn lại cho 2,0 đ
Đề bài Kết quả
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng :
(d
1
) x = - 2t và (d
2
) : 2x - y + 1 = 0
y = - 3t
Tính giá trị gần đúng góc tạo bởi hai đờng thẳng đó theo độ, phút, giây.
7

0
7'30''
( 7
0
7'30,06" )
Bài 2: Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a) x + lgx = 0
b) 5
x
+6
x
= 7
x

a) x 0,39901
b) x 2,97355
Bài 3: Tính giới hạn :
2
2007
1x
)1x(
20062007xx
limS

+
=

S = 2013021
Bài 4: Tìm giá trị gần đúng của m để đờng thẳng y= mx+ m + 2 cắt đồ thị
hàm số y= x

3
- 3x
tại 3 điểm phân biệt A ( -1; 2) , B và C sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm số
đã cho tại B và C vuông góc với nhau.
m - 1,94281
m - 0,05719
Bài 5:Tìm hoành độ gần đúng điểm M trên đồ thị hàm số y=
3
155
2
+
++
x
xx

sao cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M
đến trục tung.
x
1
- 4,405125

x
2
3,405125
Bài 6: Tính tổng S các nghiệm x [2 ; 40] của phơng trình:
cos2x - tg
2
x =
xcos
1coscos

2
32

xx
S = 363
S 1140,38913
Bài 7: Cho hình chóp đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2a. Cạnh bên hình chóp bằng a
5
. Mặt phẳng (P) đi qua AB và vuông góc
với mặt phẳng (SCD). Mặt phẳng (P) cắt SC, SD lần lợt tại C ' và D'.
Cho a = 4,56789 cm. Hãy tính giá trị gần đúng:
a) Diện tích tứ giác ABC 'D'.
b) Thể tích khối đa diện ABCD D'C '.
a) S 54,21047 cm
2
b) V 137,57081 cm
3
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A,
biết phơng trình cạnh BC là:
x 3
- y -
3
= 0, điểm A,B thuộc trục
hoành . Tính toạ độ gần đúng trọng tâm G của tam giác ABC. Biết rằng
bán kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2.
G
1
(4,64273;3,15470)
G

2
(-2,64273; -3,15470)
Bài 9: Tính gần đúng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số:
y = x
4
- 2
2
x
2
+
9
4
. Trên đoạn [-2; 1]
M 5,13074
m -1,55556








9
14
Bài 10: Tính toạ độ gần đúng hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số:
y =
1
2


x
x
đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x - 1
(- 0,70711 ; - 2,9289 )
( 0,70711 ; - 1,70711)
Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio
Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp :
Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio
Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp:

Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio
Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp:

Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio
Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp:

Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio

Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp:

Sở GD&ĐT Thanh Hoá thi chọn đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp tỉnh
Trờng THPT Bỉm Sơn Giải toán nhanh bằng máy tính casio
Năm học 2006 - 2007
Số BD Giám thị Họ tên: Phách
Lớp:

Sở GD&ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Bỉm Sơn Đề chính thức Đề lẻ.
(Thời gian làm bài 120 phút)

Điểm bài thi : Bằng số : .............. Bằng chữ : ..............................................................
Giám khảo số 1: ........................................................ Giám khảo số 2: ...............................................................

Chú ý:
1. Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2. Thí sinh chỉ sử dụng máy CASIO FX 570 MS trở xuống .
Đề bài Kết quả
Bài 1: Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a) x + lnx = 0
b) 4
x
+ 5
x
= 6
x


a) x
b) x
Bài 2: Tính gần đúng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số. y
= x
4
- 2
2
x
2
+
9
4
. Trên đoạn [-2; 1]
M
m
Bài 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng :
(d
1
) x = - 2t và (d
2
) : 2x - y + 1 = 0
y = - 3t
Tính giá trị gần đúng góc tạo bởi hai đờng thẳng đó theo độ, phút, giây.

Bài 4:Tìm hoành độ gần đúng điểm M trên đồ thị hàm số y=
3
155
2
+
++

x
xx
sao
cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến
trục tung.
Bài 5: Tính toạ độ gần đúng hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số:
y =
1
2

x
x
đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x - 1
Bài 6: Tìm giá trị gần đúng của m để đờng thẳng y= mx+ m + 2 cắt đồ thị
hàm số y= x
3
- 3x
tại 3 điểm phân biệt A ( -1; 2) , B và C sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm số
đã cho tại B và C vuông góc với nhau.
Bài 7: Tính tổng S các nghiệm x [2 ; 40] của phơng trình:
2cos
2
x + cotg
2
x =
xsin
xsin1
2
3
+

S =
S
Bài 8: Tính giới hạn :
2
2007
1x
)1x(
20062007xx
limS

+
=

S =
Bài 9: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A,
biết phơng trình cạnh BC là:
x 3
- y -
3
= 0, điểm A,B thuộc trục
hoành . Tính toạ độ gần đúng trọng tâm G của tam giác ABC. Biết rằng bán
kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2.
Bài 10: Cho hình chóp đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2a. Cạnh bên hình chóp bằng a
5
. Mặt phẳng (P) đi qua AB và vuông góc
với mặt phẳng (SCD). Mặt phẳng (P) cắt SC, SD lần lợt tại C ' và D' . Cho a
= 6,54321 cm. Hãy tính giá trị gần đúng:
a) Diện tích tứ giác ABC 'D'.
b) Thể tích khối đa diện ABCD D'C '.

a) S
b) V
Phách
Sở GD&ĐT Thanh Hoá
Trờng THPT Bỉm Sơn Đề chính thức Đề chẵn.
( Thời gian làm bài 120 phút )

Điểm bài thi : Bằng số : .............. Bằng chữ : ..............................................................
Giám khảo số 1: ........................................................ Giám khảo số 2: .........................................................

Chú ý:
1. Tính chính xác đến 5 chữ số thập phân.
2. Thí sinh chỉ sử dụng máy CASIO FX 570 MS trở xuống .
Đề bài Kết quả
Bài 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đờng thẳng :
(d
1
) x = - 2t và (d
2
) : 2x - y + 1 = 0
y = - 3t
Tính giá trị gần đúng góc tạo bởi hai đờng thẳng đó theo độ, phút, giây.

Bài 2: Tìm nghiệm gần đúng của các phơng trình:
a) x + lgx = 0
b) 5
x
+6
x
= 7

x

a) x
b) x
Bài 3: Tính giới hạn :
2
2007
1x
)1x(
20062007xx
limS

+
=

S =
Bài 4: Tìm giá trị gần đúng của m để đờng thẳng y= mx+ m + 2 cắt đồ thị
hàm số y= x
3
- 3x
tại 3 điểm phân biệt A ( -1; 2) , B và C sao cho tiếp tuyến với đồ thị hàm số
đã cho tại B và C vuông góc với nhau.
Bài 5:Tìm hoành độ gần đúng điểm M trên đồ thị hàm số y=
3
155
2
+
++
x
xx

sao
cho khoảng cách từ M đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến
trục tung.
Bài 6: Tính tổng S các nghiệm x [2 ; 40] của phơng trình:
cos2x - tg
2
x =
xcos
1coscos
2
32

xx
S =
S
Bài 7: Cho hình chóp đều SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng
2a. Cạnh bên hình chóp bằng a
5
. Mặt phẳng (P) đi qua AB và vuông góc
với mặt phẳng (SCD). Mặt phẳng (P) cắt SC, SD lần lợt tại C ' và D' . Cho a
= 4,56789 cm. Hãy tính giá trị gần đúng:
a) Diện tích tứ giác ABC 'D'.
b) Thể tích khối đa diện ABCD D'C '.
a) S
b) V
Bài 8: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại A,
biết phơng trình cạnh BC là:
x 3
- y -
3

= 0, điểm A,B thuộc trục
hoành . Tính toạ độ gần đúng trọng tâm G của tam giác ABC. Biết rằng bán
kính đờng tròn nội tiếp tam giác ABC bằng 2.
Bài 9: Tính gần đúng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số: y
= x
4
- 2
2
x
2
+
9
4
. Trên đoạn [-2; 1]
M
m
Bài 10: Tính toạ độ gần đúng hai điểm A, B nằm trên đồ thị hàm số:
y =
1
2

x
x
đối xứng với nhau qua đờng thẳng y = x - 1
Phách

×