Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án Toán lớp 1_Vì sự Bình đẳng và DC trong GD_Tiết 11 đến 20 (Hương)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.5 KB, 27 trang )

/>
GIÁO ÁN TOÁN LỚP 1 – VÌ SỰ BÌNH ĐẲNG VÀ DC TRONG GD
TIẾT 11 ĐẾN 20_(HƯƠNG)
TIẾT 11
ĐẾM ĐẾN 9 (Trang 30)
I. MỤC TIÊU:
- Đếm được các số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1; Nhận biết được thứ tự từ thứ nhất
đến thứ chín.
- Vận dụng được phép đếm đến 9 vào cuộc sống.
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ, trung thực và trách nhiệm hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp, mô hình hóa toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình ảnh các khối lập phương phần bài mới và hình các bài tập trong SGK.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
"Truyền điện" phép đếm đến 6.
- GV nêu cách chơi:
Lần 1: GV nêu số 1, gọi HS bất
kì nêu số tiếp theo lần lượt đến
6 thì dừng lại. bạn nào không


nêu được số tiếp theo sẽ bị thua
cuộc.
- Lần 2: Đếm ngược từ 6 đến 1.
- Tổ chức cho Hs chơi.
- GV nhận xét, tổng kết, đánh
giá trò chơi.
- YC HS đếm ngược, đếm xuôi.
- GV nhận xét, giới thiệu bài

II. Hình thành
1

- HS hát kết hợp vỗ tay.
- HS lắng nghe.

- Thực hiện chơi trò chơi.
- Lắng nghe
- HS đếm (CN - lớp)


/>kiến thức mới
1. Đếm từ 1
đến 9

2. Đếm từ 9
đến 1

3. Luyện đọc
thuộc tại lớp


III. Luyện tập
- Thực hành
Bài 1. Số?

- GV cho xuất hiện lần lượt các
cột khối lập phương, YCHS nêu
số tương ứng với mỗi cột.
- YCHS đọc lần lượt các số ghi
dưới chân mỗi cột các khối lập
phương.
- Gọi HS đếm các số theo thứ
tự từ 1 đến 9.
?/ Trong các số từ 1 đến 9, 1
đứng ở vị trí nào?
?/ Số 6 đứng ở vị trí nào?
?/ Số 3 đứng ở vị trí nào?
?/ Số 9 đứng ở vị trí thứ mấy?
- Hỏi tương tự với số 4 và 5.
?/ Em có nhận xét gì về các số
từ 1 đến 9?
- YCHS đếm lại các số từ 1 đến
9.
- GV cho xuất hiện lần lượt các
cột khối lập phương, YCHS nêu
số tương ứng với mỗi cột.
- YCHS đọc lần lượt các số ghi
dưới chân mỗi cột các khối lập
phương.
- Gọi HS đếm các số theo thứ
tự từ 9 đến 1.

?/ Em có nhận xét gì về các số
từ 9 đến 1?
- Gọi HS đếm các số lần lượt từ
1 đến 9 rồi ngược lại.
- Luyện cho HS đọc thuộc lần
lượt các số từ 1 đến 9 và ngược
lại bằng cách che dần một vài
số.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc
lòng tại lớp

- HS quan sát, nêu số chỉ số
khối lập phương tương ứng.

- Gọi HS nêu yêu cầu.
- YCHS làm bài cá nhân sau đó
đổi vở cho bạn bên cạnh để
kiểm tra kết quả.
- Tổ chức cho HS nhận xét,
đánh giá bài làm của bạn.

- 1 -2 HS nêu: Điền số thích
hợp vào ô trống.
- HS làm bài, đổi vở cho bạn
để kiểm tra.
- 1 -2 HS trình bày kết quả bài
làm, lớp phỏng vấn, nhận xét,

2


- HS đọc (CN - lớp): 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8, 9.
- HS đếm (CN - lớp)
+ … thứ nhất.
+ … thứ sáu.
+ … thứ ba, giữa số 2 và số 4.
+ … thứ chín.
+ … các số lớn dần
- HS đếm (CN - lớp)
- HS quan sát, nêu số chỉ số
khối lập phương tương ứng.
- HS đọc (CN - lớp): 9, 8, 7, 6,
5, 4, 3, 2, 1
- HS đếm (CN - lớp)
+ …. các số bé dần.
- HS đọc (CN - lớp)
- HS nối tiếp nhau nêu các số
đã bị che.
- 4-5 HS đọc, lớp nhận xét,
đánh giá.


Bài 2. Nhận
dạng các hình

Bài 3. Chọn
đủ số hình

/>đánh giá.
VD: ?/ Tại sao lại điền số 3 ở

sau số 2? (Vì 3 đứng ở vị trí
thứ ba hay vì 2 rồi đến 3…)…
?/ Trong dãy số thứ nhất, số
- Lắng nghe, TLCH:
đứng sau như thế nào so với số + … lớn hơn.
đứng trước?
?/ Các số trong dãy số này như + … lớn dần.
thế nào?
?/ Trong dãy số thứ hai, số
đứng sau như thế nào so với số + … bé hơn.
đứng trước?
?/ Các số trong dãy số này như + … bé dần.
thế nào?
- Gv nhận xét, tuyên dương
HS, KL: Dãy thứ nhất là dãy
các số lớn dần, dãy số thứ hai là
dãy các số bé dần.
- GV đưa hình vẽ
- Quan sát, TLCH
?/ Có tất cả bao nhiêu hình?
+ … 9 hình
?/ Kể từ trái sang phải, hình thứ + … hình tròn
nhất là hình gì?
- GVKL: Hình tròn tô màu đỏ
đứng ở vị trí thứ nhất là hình
thứ nhất.
?/ Hình chữ nhật tô màu xanh là + … là hình thứ tư.
hình thứ mấy?
- YCHS đếm
- HS đếm (Cả lớp)

?/ Hình thứ hai là hình gì?
+ … hình vuông.
?/ Hình thứ sáu là hình gì?
+ … hình tam giác.
?/ Hình thứ ba là hình gì?
+ … hình tam giác.
?/ Hình thứ chín là hình gì?
+ … hình vuông
- GV đưa hình thứ nhất
- Quan sát, TLCH
?/ Tại sao lại khoanh vào 5 cái
+ … vì số 5 được ghi dưới
kẹo?
hình vẽ.
- YCHS thảo luận cặp đôi đếm - HS thảo luận cặp đôi, khoanh
và khoanh vào số lượng các đồ vào các hình theo số lượng
vật đủ với số được ghi dưới mỗi cho trước.
hình.
+ Hình 2 khoanh vào 9 cái
kẹo.
+ Hình 3 khoanh vào 7 cái
kem.
- Gọi HS trình bày kết quả.
+ Hình 4 khoanh vào 8 cái
- GV và HS nhận xét, đánh giá. nấm.

IV. Vận dụng
3



Bài 4. Số?

V. Củng cố,
dặn dò

/>- Cho HS quan sát hình vẽ.
- Quan sát, trả lời câu hỏi:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+ … cảnh 1 gia đình sum họp
?/ Trong tranh có những gì?
+ … người, mèo, hoa, cốc,
- GV nêu yêu cầu: Nhiệm vụ
bàn, ghế, dưa hấu, …
của các em là đếm xem trong
- Lắng nghe.
tranh có bao nhiêu người, bao
nhiêu cái cốc, bao nhiêu bông
hoa và bao nhiêu miếng dưa
hấu rồi điền vào ô trống thích
hợp.
- YCHS thảo luận nhóm 4 làm - Thảo luận làm bài
bài.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết
- Đại diện 1 nhóm báo cáo kết
quả, lớp nhận xét, đánh giá bài quả thảo luận, lớp phỏng vấn,
làm của bạn.
nhận xét, kiểm tra bằng cách
đếm lại. Chốt đáp án đúng
Đáp án: 6 người, 7 cốc, 8 bông
hoa, 9 miếng dưa hấu

- GV nhận xét, đánh giá, hỏi
- Lắng nghe
thêm 1 số đồ vật khác, tổng kết
trò chơi.
- YCHS đếm các số theo thứ tự - 1 -2 HS.
từ 1 đến 9 và ngược lại.
- GV nhận xét giờ học, đánh
- Lắng nghe, ghi nhớ.
giá, tuyên dương HS
- Dặn HS về nhà đếm các số
cho người thân nghe. Chuẩn bị
bài sau.

----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 12
LUYỆN TẬP (Trang 32)
I. MỤC TIÊU:
- Đếm thành thạo các số từ 1 đến 9 và từ 9 đến 1; Thực hiện được việc ghép
hình.
- Biết vận dụng đếm các số từ 1 đến 9 vào cuộc sống hàng ngày
- HS tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Các hình trong SGK.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
4



/>- Bộ đồ dùng toán học.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

II. Luyện tập Thực hành
Bài 1. Chọn số
thích hợp với
số ngón tay
giơ lên

Bài 2. Số?

Bài 3. Số?

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi - HS chơi trò chơi theo hướng
Truyền điện. HS nối tiếp nhau
dẫn của GV.
giơ 1 ngón tay đếm Một cho
đến Chín.
- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận
xét, đánh giá.
- Tổng kết trò chơi, giới thiệu
- Lắng nghe.
bài, ghi bảng
- YCHS làm bài cá nhân, đếm
số ngón tay giơ lên ở mỗi hình,

nối với số thích hợp, sau đó đổi
vở cho bạn bên cạnh để kiểm
tra.
- Tổ chức cho Hs báo cáo kết
quả.
- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận
xét, đánh giá.
- YCHS thảo luận cặp đôi làm
bài.
- Đại diện các nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
- GV cùng cả lớp phỏng vấn,
nhận xét, đánh giá.
?/ Em có nhận xét gì về các số
trong dãy số thứ nhất?
?/ Em có nhận xét gì về các số
trong dãy số thứ hai?
- KL: Dãy số thứ nhất là dãy
các số lớn dần từ 1 đến 9. Dãy
thứ hai là dãy các số bé dần từ 9
đến 1.
- YCHS đếm từ 1 đến 9 và từ 9
đến 1.
- YCHS làm bài cá nhân: Đếm
số các khối lập phương rồi điền
vào ô trống.
- Gọi HS báo cáo kết quả, lớp
nhận xét, đánh giá.
5


- HS làm bài.

- 1-2 HS trình bày bài làm, lớp
phỏng vấn, nhận xét, đánh giá.
- Làm bài.
- 1 -2 nhóm trình bày kết quả.
- Lớp phỏng vấn
VD: ?/ Dãy 1: tại sao lại điền
số 4 giữa số 3 và số 5?
?/ Dãy thứ 2:Tại sao điền số 7
sau số 8?....
+ … lớn dần.
+ … bé dần.
- Lăng nghe. ghi nhớ.

- HS đếm (CN - lớp)
- HS làm bài cá nhân, báo cáo
kết quả
+ Hình 1. 6
+ Hình 2: 8
+ Hình 3: 9


Bài 4. Số?

III. Vận dụng
Bài 5. Ghép
hình

IV. Củng cố,

dặn dò

/>- Cho HS quan sát hình vẽ
- quan sát, TLCH:
?/ Tại sao điền số 4 vào hình
+ … có 4 chấm tròn được tô
thứ nhất?
màu.
- KL: Đếm số chấm tròn được
tô màu và điền số thích hợp vào
chỗ chấm.
- YCHS làm bài cá nhân, sau đó - HS làm bài, đổi vở cho bạn
đổi vở cho bạn để kiểm tra kết
để kiểm tra kết quả.
quả.
- 1-2 HS trình bày bài làm, lớp
- Tổ chức cho HS trình bày bài phỏng vấn, nhận xét.
làm, GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- YCHS thảo luận nhóm 4, lấy
- HS thảo luận nhóm và làm
4 hình tam giác trong bộ đồ
bài.
dùng, xếp thành 1 hình tam giác - Đại diện các nhóm trình bày
như hình vẽ.
cách ghép.
- Tổ chức cho HS trình bày kết Cách 1 :
Cách 2:
quả thảo luận.
- GVKL: có nhiều cách ghép

khác nhau
- YCHS đếm các số từ 1 đến 9
và ngược lại.
- GV nhận xét, đánh giá giờ
học.
- Dặn HS về nhà đếm xem
trong gia đình có bao nhiêu
người.

- HS đếm (CN - lớp)
- Lắng nghe - Ghi nhớ.

----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 13
SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 9 (Trang 34)
I. MỤC TIÊU:
- HS so sánh được các số trong phạm vi 9.
- Vận dụng so sánh được số lượng của các nhóm đồ vật trong cuộc sống.
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp và sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình ảnh các bức tranh trong phần bài mới và bài 3.
- Bảng phụ nội dung bài 2.
- Máy tính, máy chiếu.
6


/>- Trò chơi Rung chuông vàng

2. Học sinh:
- SGK, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Tổ chức cho HS chơi trò
chơi "Tiếp sức" .

- GV nhận xét, tổng kết trò
chơi.
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
II. Hình thành - GV đưa cột khối lập phương
kiến thức mới thứ nhất
So sánh các
?/ Có mấy khối lập phương
số trong phạm màu vàng?
vi 6
- Đưa cột khối lập phương thứ
hai
?/ Có mấy khối lập phương
màu xanh?
?/ So sánh số khối lập phương
màu vàng với số lượng khối
lập phương màu xanh?
?/ Vậy điền dấu >, < hay = vào
ô trống?
6

7
?/ Số khối lập phương nào
nhiều hơn?
?/ Vậy điền dấu <, > hay = vào
ô trống?
7
6
- Thực hiện tương tự hướng
dẫn cho HS đưa ra các phép so
sánh trong phạm vi 9.

- 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn, nối
tiếp nhau điền dấu >, < = vào ô
trống.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
giá
3
6
3
2
4

5

2

4

6


6

5

4

6

4

1

6

2
1
3
- Quan sát, TLCH

3

+ … 6.

+ …7
+ … màu vàng ít hơn màu
xanh.
- 1 -2 HS nêu, lớp nhận xét
+ "6 bé hơn 7". Điền dấu <
+ … màu xanh.
- 1 -2 HS nêu, lớp nhận xét

+ "7 lớn hơn 6". Điền dấu >
- HS quan sát, lắng nghe,
TLCH, rút ra các phép so sánh
trong phạm vi 9
6 < 7
7 < 9
8 < 9
7 > 6

9 > 7

8 = 8
- HS đọc (CN - lớp)

- Gọi HS đọc lại
7

9 > 8


/>III. Luyện tập
- thực hành
Bài 1. <, >, =?

- YCHS làm bài cá nhân
- Tổ chức cho HS trình bày bài
làm, lớp nhận xét, đánh giá bài
làm của bạn.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
- YCHS đổi vở cho bạn bên

cạnh để kiểm tra kết quả.
- YCHS đọc lại.

Bài 2: Chọn số - GV nêu yêu cầu: Chọn số
thích hợp thay thích hợp thay cho dấu ? (Nối
cho dấu ?
ô trống có dấu ? với số thích
hợp)
- YCHS thảo luận theo nhóm
làm bài vào bảng nhóm.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, chốt đáp án.

- HS làm bài cá nhân.
- Gọi 3 HS trình bày bài làm,
mỗi HS 1 cột, lớp quan sát,
nhận xét, đánh giá
3 < 8
7 > 6
9 = 9
7 < 1

3 < 6

9 > 6

- HS đọc lại bài (CN - lớp)
- Lăng nghe.


- HS thảo luận làm bài vào bảng
nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày bài
làm, lớp quan sát, phỏng vấn,
nhận xét, đánh giá

PHIẾU HỌC TẬP
Chọn số thích hợp thay cho dấu ?
3

> ?
1

IV. Vận dụng
Bài 3. Tìm
đường đi theo
thứ tự các số
từ bé đến lớn

Bài 4. Số?

2

3

8

< ?

7


< ?

4

5

4

< 7
9

6

7

8

5

< ?

< 9

- Cho HS quan sát tranh, nêu
YC bài tập.
- YC HS thảo luận nhóm đôi
làm bài.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả: Nêu đường đi của bạn

Nam từ nhà đến trường.
- GV nhận xét, chốt đáp án.
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- YCHS trao đổi cặp đôi làm
8

< ?

- Quan sát, thảo luận và làm
bài.
- Đại diện 1-2 nhóm báo cáo,
lớp nhận xét, chốt đáp án.
Đường đi của Nam: từ nhà, đến
cửa hàng bánh kẹo, đến hiệu
sách rồi đến trường.
+… điền số thích hợp vào ô
trống.


V. Củng cố,
dặn dò

/>bài.
- HS làm bài, nêu kết quả.
- Gọi HS trả lời từng câu.
+ Từ 4 đến 7 có 4 số
- GV nhận xét, KL:
+ Số lớn nhất là 7
+ Số bé nhất là 4
- GV tổ chức cho HS chơi trò - Thực hiện trò chơi theo hướng

chơi Rung chuông vàng đẻ
dẫn 1. Giáo viên:
củng cố kiến thức về so sánh
các số, thứ tự và số lớn nhất
hoặc số bé nhất. (Như SGV)
- Tổng kết trò chơi, nhận xét
Lắng nghe. Ghi nhớ
đánh giá giờ học, tuyên dương
HS.
- YCHS về nhà so sánh số
người nhà mình với nhà hàng
xóm hoặc nhà cô, dì… Chuẩn
bị giờ sau.

----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 14
LUYỆN TẬP (Trang 36)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện thành thạo việc so sánh, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 9.
- So sánh được số lượng của các nhóm đồ vật trong cuộc sống; Vận dụng
được phép đếm đến 9 vào cuộc sống.
- HS có ý thức tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình
học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực mô hình hóa và sử dụng công cụ, phương tiện học toán.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình vẽ bài 2 và bài 5.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:

- Sách giáo khoa, VBT toán; thẻ Đ - S để chơi trò chơi bài tập 4.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi - 2 đội chơi, mỗi đội 5 bạn, nối
"Tiếp sức" .
tiếp nhau điền dấu >, < = vào ô
trống.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
giá
3
8
6
2
9
9

5

9

4


/>6
6
- GV nhận xét, tổng kết trò

6
8
chơi.
8
5
- Giới thiệu bài, ghi bảng.
II. Luyện tập Thực hành
Bài 1. >, <, =? - Gọi HS nêu YC bài tập.
- YCHS làm bài cá nhân
- Gọi HS lên bảng trình bày bài
làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
chữa bài.
- YCHS đổi vở cho bạn để
kiểm tra kết quả.
Bài 2.
a. Nhiều
- Cho HS quan sát tranh, nêu
nhất?
yêu cầu bài tập.
b. Ít nhất?
- YCHS thảo luận cặp đôi làm
bài.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả.
- GV cùng cả lớp phỏng vấn,
nhận xét, chốt đáp án.
Bài 3. Sắp xếp
các số


Bài 4. Đ - S?

- GV nêu YC bài tập
a. Sắp xếp các số từ 7 đến 9
theo thứ tự lớn dần.
b. Sắp xếp các số từ 6 đến 9
theo thứ tự bé dần.
- YC HS làm bài cá nhân, đổi
vở cho bạn kiểm tra kết quả.
- Gọi đại diện 2-3 nhóm nêu
đáp án.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
- Gọi HS nêu YC bài tập.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
Ai nhanh - Ai đúng.
- Cho HS quan sát hình vẽ;
- GV nêu từng câu hỏi, HS giơ
thẻ và giải thích lý do bằng
cách đếm số thứ tự các hình.
- Tổng kết trò chơi, nhận xét,
đánh giá, khen HS
10

5

3

7


7

5

6

- 1-2 HS nêu yêu cầu
- HS làm bài.
- 3 HS lên bảng làm bài, lớp
nhận xét, đánh giá.
9 > 3
4 < 8
7 > 5
8 = 8

7 < 9

8 > 7

- Quan sát tranh, thảo luận làm
bài.
a. Hộp A nhiều bi nhất.
b. Đĩa C ít quả nhất.
- HS phỏng vấn
VD: Tại sao hộp A nhiều bi
nhất? (vì có 8 viên bi, hộp B có
2 viên bi, hộp C có 6 viên bi,
hộp D có 4 viên bi. 8 lớn hơn 2,
6 và 4…..
- HS lắng nghe, làm vào vở.

Đáp án:
a. 7,8,9.
b. 9,8,7,6

+ …. Điền Đ hay S vào ô trống
- HS chơi trò chơi theo hướng
dẫn của GV
1. Hình thứ hai là khối lập
phương. Đ
2. Hình thứ năm là hình chữ
nhật. S
3. Hình thứ sáu là khối hộp chữ
nhật. S


Bài 5. Số?

IV. Củng cố,
dặn dò

/>- Cho HS quan sát tranh.
- Quan sát, TLCH:
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
+.. cô giáo đưa HS đi thăm sở
thú.
?/ Trong tranh có những gì?
+ … cô giáo, HS, các con vật
như đà điểu, khỉ, cá sấu và cây
cối.
- Gọi HS nêu YC bài tập.

+… đếm xem có bao nhiêu
người, bao nhiêu con đà điểu,
bao nhiêu con khỉ, bao nhiêu
con cá sấu điền số thích hợp
vào ô trống.
- YCHS thảo luận theo nhóm.
- HS làm bài và báo cáo kết
- Gọi đại diện nhóm trình bày
quả.
kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét, kiểm tra lại
- GV nhận xét, chốt kết quả
bằng cách đếm.
đúng.
- Tổ chức cho Hs chơi trò chơi - Chơi trò chơi theo hướng dẫn
"Rung chuông vàng" củng cố
GV
kiến thức về so sánh số, sắp
xếp số và số lớn nhất, số bé
nhất.
- Nhận xét giờ học, tuyên
- Lắng nghe, ghi nhớ.
dương HS, dặn HS về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau.

----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 15
SỐ 0 (Trang 38)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận dạng, đọc và viết được số 0; So sánh và xếp theo thứ tự được các số
trong phạm vi 9;

- Biết vận dụng so sánh các số trong phạm vi 9 vào cuộc sống hàng ngày;
- HS tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Các hình ảnh phần bài mới và bài tập 4 SGK.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- SGK, VBT, que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
11


I. Khởi động:

/>- Hát và vỗ tay theo nhịp bài
- HS hát kết hợp vỗ tay.
hát Tập đếm - Hoàng Công Sử.
- YCHS lấy một số lượng que
- HS thực hiện YC.
tính cầm trên tay.
?/ Em lấy mấy que tính?
- Nối tiếp nhau trả lời theo số
- YCHS bỏ hết que tính xuống que tính trên tay mình.
bàn.

?/ Trên tay em còn mấy que
+ … không còn que tính nào.
tính?
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
- Lắng nghe.
ghi bảng

II. Hình thành
kiến thức mới
1. Hình thành - Cho HS quan sát hình ảnh các
biểu tượng số đĩa bánh trong SGK.
0
?/ Đĩa thứ nhất có mấy cái
bánh?
- Hỏi lần lượt đến đĩa thứ tư?
- GV: Đĩa thứ tư không có cái
bánh nào. Ta nói: Đĩa thứ tư có
"không" cái bánh. Ta dùng kí
hiệu "0" để chỉ số bánh trong
đĩa thứ tư và đọc là "không".
- Cho HS quan sát số 0 viết in
và số 0 viết thường.
- YCHS đọc.
2. So sánh số
- Cho HS quan sát các cột khối
0 với các số từ lập phương từ 0 đến 9 , YCHS
1 đến 9
đọc các số từ 0 đến 9.
?/ Cột thứ nhất có mấy khối lập
phương?

?/ Cột thứ hai có mấy khối lập
phương?
- Hỏi tương tự như vậy vài cột.
?/ So sánh số khối lập phương
ở cột thứ nhất với cột thứ hai?
?/ So sánh 0 với 1.
?/ Số khối lập phương ở cột
nào ít nhất?
?/ Trong các số từ 0 đến 9, số
nào bé nhất?
- Tương tự như vậy, cho HS
quan sát các khối lập phương
từ 9 đến 0, dẫn dắt HS tương tự
như trên để rút ra nhận xét:
12

- Quan sát, TLCH
+ … đĩa thứ nhất có 3 cái bánh
+ … đĩa thứ hai có 2 cái bánh
+ … đĩa thứ ba có 1 cái bánh.
+ … đĩa thứ tư không có cái
bánh nào.
- Lắng nghe.
- Quan sát.
- HS đọc (CN- lớp)
- Quan sát và TLCH:
+ .. . có "không" khối lập
phương.
+ … có 1 khối lập phương.
- HS nối tiếp nhau TLCH.

+… cột thứ nhất ít hơn cột thứ
hai.
+ … 0<1
+ … cột thứ nhất.
+ … số 0.
- Quan sát và TLCH và rút ra
kết luận


/>Trong các số từ 9 đến 0, số 9
0 < 1
0 < 3
lớn nhất, số 0 là số bé nhất.
1 > 0
3 > 0
- YCHS đọc các số từ 0 đến 9
và ngược lại.
- HS đọc (CN - lớp)
III. Luyện tập
- thực hành
Bài 1. Tập viết - Cho HS quan sát chữ số 0
số
viết thường.
?/ Số 0 gồm mấy nét, là những
nét nào?
?/ Số 0 cao mấy li, rộng mấy
li?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa
mô tả quy trình viết:
Đặt bút dưới ĐK 2 một chút,

viết nét cong kín (từ phải sang
trái); dừng bút ở điểm xuất
phát.
- YCHS viết vào VBT
Bài 2. >, <, =? - YCHS làm bài vào VBT.
- Tổ chức cho HS báo cáo kết
quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá, chốt đáp án.
- YCHS đổi vở cho bạn bên
cạnh để kiểm tra kết quả.
Bài 3.
- GV nêu yêu cầu bài tập
a. Sắp xếp các số 5, 2, 0,9 theo
thứ tự từ bé đến lớn.
b. Cho các số 1, 8, 0, 2. Tìm số
bé nhất, số lớn nhất.
- YCHS thảo luận cặp đôi làm
bài.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm lên
bảng trình bày bài kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
chốt đáp án.
IV. Vận dụng
Bài 4.

- Cho HS quan sát tranh.
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
?/ Sinh nhật của bạn có những
quà gì?

- Gọi HS nêu YC bài tập.
13

0 < 7
7 > 0

- Quan sát, TLCH
+ … 1 nét cong kín.
+… cao 2li, rộng 1li.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS viết vào VBT
- HS làm bài,
- 3 HS lên bảng trình bày.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
giá.
6 > 0
0 < 2
9 = 9
0 < 5

0 < 8

0 < 4

- Lắng nghe.

- HS làm bài.
- Đại diện 1-2 nhóm báo cáo
kết quả, lớp phỏng vấn, nhận

xét, đánh giá.
a. 0, 2, 5, 9
b. Số bé nhất là 0. Số lớn nhất
là 8.
- Quan sát, TLCH:
+.. .các bạn đang dự sinh nhật.
+ … gói quà, bánh, quả, cờ
đuôi nheo.
+… đếm xem có bao nhiêu
người, bao nhiêu gói quà, bánh,


IV. Củng cố,
dặn dò

/>quả, cờ đuôi nheo.
- YCHS thảo luận theo nhóm.
- HS làm bài và báo cáo kết
- Gọi đại diện nhóm trình bày
quả.
kết quả thảo luận.
- Lớp nhận xét, kiểm tra lại
- GV nhận xét, chốt kết quả
bằng cách đếm.
đúng.
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
- HS nối tiếp nhau TLCH.
- YCHS đếm các số từ 0 đến 9, - HS đếm (CN - lớp)
từ 9 đến 0.
?/ Trong các số từ 0 đến 9, số

nào bé nhất, số nào lớn nhất?
- Lắng nghe, ghi nhớ.
- Nhận xét giờ học, tuyên
dương HS, dặn HS về nhà học
bài, chuẩn bị bài sau.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 16
SỐ 10 (Trang 40)
I. MỤC TIÊU:
- Nhận dạng, đọc và viết được số 10; So sánh và sắp xếp theo thứ tự được
các số trong phạm vi 10;
- Sử dụng được số 10 vào cuộc sống hàng ngày;
- HS tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Các hình ảnh phần bài mới và bài tập 4 SGK.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- SGK, VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Hát và vỗ tay theo nhịp bài
hát Tập đếm - Hoàng Công Sử.

- YCHS đếm các số từ 0 dến 9
và ngược lại.
- Kiểm tra 2 HS về so sánh các
số trong phạm vi 9.
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
ghi bảng

II. Hình thành
kiến thức mới
1. Hình thành - Cho HS quan sát lần lượt các
14

- HS hát kết hợp vỗ tay.
- HS thực hiện YC.
- 2 HS lên bảng, lớp theo dõi,
nhận xét, đánh giá
- Lắng nghe.
- Quan sát, TLCH


biểu tượng số
10

2. So sánh các
sô trong phạm
vi 10

/>hình trong SGK.
- YC HS đếm xem có bao
+ … 10 cái nơ

nhiêu cái nơ, bao nhiêu cái mũ, + … 10 cái mũ;
bao nhiêu ngón tay, chấm tròn + … 10 ngón tay;
và khối lập phương.
+ … 10 chấm tròn;
?/ Các nhóm đồ vật trên đều có + … là 10.
số lượng là mấy?
- Cho HS quan sát số 10 viết in - Quan sát, lắng nghe.
và số 10 viết thường. Đọc là
"Mười"
- YCHS đọc.
- HS đọc (CN- lớp)
- Cho HS quan sát các cột khối - Quan sát và TLCH:
lập phương từ 0 đến 10 ,
YCHS đọc các số từ 0 đến 10.
?/ Cột thứ nhất có mấy khối lập + .. . có "không" khối lập
phương?
phương.
?/ Cột thứ hai có mấy khối lập + … có 1 khối lập phương.
phương?
- Hỏi tương tự như vậy vài cột. - HS nối tiếp nhau TLCH.
?/ So sánh số khối lập phương +… cột thứ nhất ít hơn cột thứ
ở cột thứ nhất với cột thứ hai? hai.
?/ So sánh 0 với 1.
+ … 0<1
?/ Số khối lập phương ở cột
+ … cột thứ nhất.
nào ít nhất?
?/ Trong các số từ 0 đến 10, số + … số 0 bé nhất, số 10 lớn
nào bé nhất? Số nào lớn nhất? nhất.
- Tương tự như vậy, cho HS

- Quan sát và TLCH và rút ra
quan sát các khối lập phương
kết luận
từ 10 đến 0, dẫn dắt HS tương
tự như trên để rút ra nhận xét:
Trong các số từ 10 đến 0, số 10
lớn nhất, số 0 là số bé nhất.
- YCHS đọc các số từ 0 đến 10 - HS đọc (CN, lớp)
và ngược lại.

III. Luyện tập
- thực hành
Bài 1. Tập viết - Cho HS quan sát chữ số 10
số
viết thường.
?/ Số 10 gồm mấy chữ số, là
những chữ số nào?
- GV viết mẫu, vừa viết vừa
mô tả quy trình viết:
Đặt bút giữa ĐK 2 và ĐK 3
viets chữ số 1, lia bút sang
phải, đặt bút dưới ĐK 3 một
15

- Quan sát, TLCH
+ … 2 chữ số, chữ số 1 và chữ
số 0.
- Quan sát, lắng nghe.



Bài 2. >, <, =?

/>chút viết số 0 bên phải chữ số
1 cách chữ số 1 nửa con chữ o
ta được số 10.
- HS viết vào VBT
- YCHS viết vào VBT
- YCHS làm bài vào VBT.
- HS làm bài,
- Tổ chức cho HS báo cáo kết
- 3 HS lên bảng trình bày.
quả.
- Lớp theo dõi, nhận xét, đánh
- GV cùng cả lớp nhận xét,
giá.
0
< 10
2
<
10
1
>
đánh giá, chốt đáp án.
0
- YCHS đổi vở cho bạn bên
10
= 10
4
<
10

9
<
cạnh để kiểm tra kết quả.
6
< 10
1
>
8
7
<

3
10
10

0

Bài 3.
- GV nêu yêu cầu bài tập:
Quan sát tranh, khoanh vào
chữ cái :
a. Dưới lòng nào có ít gà nhất?
b. Khay nào có nhiều trứng
nhất?
- YCHS thảo luận nhóm 4,
đếm số gà (câu a) trong mỗi
lồng và số trứng (câu b) trong
mỗi khay, khoanh vào chữ cái
dưới lồng có ít gà nhất và dưới
khay có nhiều trứng nhất.

IV. Vận dụng - Cho HS quan sát tranh.
Bài 4. Quan
?/ Tranh vẽ cảnh gì?
sát tranh và so ?/ Trên đường các bạn đi có
sánh
những gì?
- GV nêu YC:
a. So sánh số bông hoa với số
chim.
b. So sánh số HS với số bông
hoa.
- YCHS thảo luận theo nhóm.
- Gọi đại diện nhóm trình bày
kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, chốt kết quả
đúng.
IV. Củng cố,
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
dặn dò
- YCHS đếm các số từ 0 đến
10, từ 10 đến 0.
?/ Trong các số từ 0 đến 10, số
nào bé nhất, số nào lớn nhất?
- Nhận xét giờ học, tuyên
dương HS, dặn HS về nhà học
16

- Lắng nghe.

- HS thảo luận và làm bài.

- Đại diện các nhóm nêu kết
quả thảo luận.
- Lớp nhận xét, đánh giá, chốt
kết quả đúng.
Đáp án: a. B b. A
- Quan sát, TLCH:
+.. .các bạn HS đang đi học.
+ … bông hoa, cây cối, chim,
nhà.
+… đếm xem có bao nhiêu
người, bao nhiêu bông hoa, con
chim.
- HS thảo luận làm bài và báo
cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, chốt đáp án.
a. Số hoa nhiều hơn số chim.
b. Số học sinh ít hơn số hoa.
- HS nối tiếp nhau TLCH.
- HS đếm (CN - lớp)
- Lắng nghe, ghi nhớ.


/>bài, chuẩn bị bài sau.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 17
TÁCH SỐ (Trang 42)
I. MỤC TIÊU:
- HS tách được các số từ 2 đến 10 thành 2 số;
- Biết vận dụng vào cuộc sống tách một nhóm đồ vật thành 2 nhóm;
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.

- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực sử dụng các công cụ toán học và giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Hình ảnh nội dung bài mới và bài tập1, 4 SGK
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- 10 que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- GV nêu YC: Cô có 5 cái kẹo,
chia cho 2 bạn. Có những cách
chia nào?
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
ghi bảng.

II. Hình thành
kiến thức mới
1. Tách số 3
- GV đưa hình 3 viên bi
thành 2 số
- YCHS tách 3 viên bi thành 2
nhóm. Nêu cách tách.
- Gọi HS nêu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt phương án
đúng.

- Cho HS quan sát tranh SGK:
- GV: Tất cả có 3 viên bi,
nhóm thứ nhất có 1 viên bi,
nhóm thứ 2 có 2 viên bi. Ta nói
3 gồm 1 và 2.
- YCHS nhắc lại.
Tất cả có 3 viên bi, nhóm thứ
nhất có 2 viên bi, nhóm thứ 2
có 1 viên bi. Ta nói 3 gồm 2 và
1.
- YCHS nhắc lại.
17

- HS lắng nghe, nêu các phương
án.
- Lắng nghe.

- Quan sát, thảo luận nhóm đôi
nêu kết quả.
+ Nhóm thứ nhất có 1 viên bi,
nhóm thứ 2 có 2 viên bi.
+ Nhóm thứ nhất có 2 viên bi,
nhóm thứ hai có 1 viên bi.
- Quan sát, lắng nghe.

- HS nói: "3 gồm 1 và 2" (CN,
lớp)

- HS nói: "3 gồm 2 và 1" (CN,



2. Tách 10
thành 2 nhóm

III. Thực
hành - Luyện
tập
Bài 1. Số?

Bài 2. Số?

Bài 3. Số?

IV. Vận dụng
Bài 4. Tách
(theo mẫu)

/>lớp)
- YC HS thao tác trên que tính: - HS thực hiện
Tách 3 que tính thành 2 nhóm
- YCHS lấy 10 que tính, tách
- HS thực hiện trong nhóm.
thành 2 nhóm.
- Đại diện các nhóm nối tiếp
- YCHS thực hiện trong nhóm nhau báo cáo kết quả.
4 rồi báo cáo kết quả.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt các kết
- Lắng nghe, nhắc lại (CN - lớp)
quả đúng và đưa ra kết luận:

+ 10 gồm 1 và 9 ; gồm 9 và 1
+ 10 gồm 2 và 8 ; gồm 8 và 2
+ 10 gồm 3 và 7 ; gồm 7 và 3
+ 10 gồm 4 và 6 ; gồm 6 và 4
+ 10 gồm 5 và 5

- YCHS làm bài cá nhân.
- Gọi 2 HS lên bảng báo cáo
kết quả.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
chốt kết quả đúng.

- HS làm bài.
- 2 HS lên bảng trình bày, lớp
nhận xét, đánh giá.
4
9
2 2
3 6
4 gồm 2 và 2 9 gồm 3 và 6
- YCHS làm bài cá nhân.
- HS làm bài.
- Gọi HS nêu miệng kết quả và - 4 HS nối tiếp nhau nêu miệng
thực hành trên que tính.
và trình bày thao tác trên que
- GV cùng cả lớp nhận xét,
tính lớp nhận xét, đánh giá.
chốt kết quả đúng.
4 gồm 1 và 3 5 gồm 2 và 3
- Lưu ý HS: Tình huống 4 có

8 gồm 7 và 1 9 gồm 3 và 6
nhiều đáp án:
+ 9 gồm 1 và 8 (8 và 1); 2 và 7
(7 và 2); 3 và 6 (6 và 3); 4 và 5
(5 và 4)
- YCHS thảo luận cặp đôi làm
bài.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả thảo luận.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
chốt kết quả đúng.

- HS làm bài cặp đôi, báo cáo
kết quả, nhận xét đánh giá bạn
a.
1 ? 4 3
5
4 2 ? ?
b.
1 ? 3 ? 5 ? 7 ? 9
10
9 2 ? 4 ? 6 ? 8 ?

- Cho HS quan sát hình thứ
nhất và giải thích mẫu.

- Quan sát, lắng nghe, TLCH

18



/>?/ Có tất cả mấy hình vuông?
+…. 7 hình vuông.
?/ Dấu gạch xiên biểu thị điều + … tách 7 hình vuông thành 2
gì?
nhóm.
- 7 được tách thành 2 số 3 và 4 - Lắng nghe.
nên 7 hình vuông tách ra thành
2 nhóm 3 hình vuông và 4 hình
vuông.
- YCHS làm phần còn lại theo - HS thảo luận và làm theo nhóm
nhóm 4.
- Gọi đại diện từng nhóm trình - Đại diện nhóm trình bày kết
bày kết quả thảo luận, GV
quả
cùng cả lớp nhận xét, đánh giá.
7
3

4
5

3

2
8

2

6

9

4

5

V. Củng cố,
dặn dò

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
"Rung chuông vàng" 1 câu
- HS thực hiện chơi theo hướng
dạng bài 1, 1 câu dạng bài 3, 1 dẫn của 1. Giáo viên:
câu dạng bài 4.
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
- Về nhà vận dụng tách nhóm
- Lắng nghe. ghi nhớ.
đồ vật thành 2 nhóm.
Chuẩn bị bài sau.

----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 18
PHÉP CỘNG (Trang 44)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc, viết được phép cộng; bước đầu thực hiện được phép cộng trong phạm
vi 3; Viết được phép công theo tranh vẽ;
- Biết vận dụng phép cộng vào tính toán các tình huống thực tế trong cuộc
sống.
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
19



/>- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực sử dụng công cụ toán học và giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh bài mới và bài 4 SGK
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, VBT, que tính.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Hát và vỗ tay theo nhịp bài
hát Tập đếm - Hoàng Công Sử.
- Kiểm tra tách số:
?/ 3 gồm mấy và mấy?
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
ghi bảng

II. Hình thành
kiến thức mới
1. Phép công
- GV đưa hình ảnh 1 con mèo.
1+1=2
?/ Có mấy con mèo?
- Đưa thêm 1 con nữa.

?/ Thêm 1 con mèo đang chạy
đến. Hỏi tất cả có mấy con
mèo?
- YCHS nêu lại bài toán.

2. Phép cộng
1+2=3

- HS hát kết hợp vỗ tay.
- 2 -3 HS trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.

- Quan sát, TLCH
+ .. . có 1 con mèo.

- 2-3 HS nối tiếp nhau nêu bài
toán: "Có 1 con mèo, thêm 1
con mèo nữa đang chạy tới. Hỏi
tất cả có mấy con mèo?"
- Lớp ĐT nhắc lại bài toán.
- Gọi HS nêu câu trả lời. Lưu ý - 2-3 HS nối tiếp nhau nêu câu
HS trả lời đầy đủ: "Có 1 con
trả lời: "Có 1 con mèo, thêm 1
mèo, thêm 1 con mèo được 2
con mèo được 2 con mèo?"
con mèo?"
- Lớp ĐT nhắc lại câu trả lời.
- YCHS lấy 1 que tính, thêm 1 - HS thực hành trên que tính, và
que tính nữa.
trả lời:

?/ Được mấy que tính?
+ Có 1 que tính, thêm 1 que tính
- GV : Ta nói: Có 1 que tính
được 2 que tính.
thêm 1que tính được 2 que tính. - Lắng nghe.
Hay ta có 1 thêm 1 bằng 2.
Ta viết: 1 + 1 = 2. Đọc là "một - Quan sát, lắng nghe.
cộng một bằng hai".
- Gọi HS đọc,
- HS đọc (CN - lớp)
- GV vừa đưa hình ảnh, YCHS - Quan sát, nêu bài toán: "Có 1
nêu bài toán.
quả cam, thêm 2 quả cam. Hỏi
20


/>tất cả có mấy quả cam?"
- YCHS nêu câu trả lời.
- HS nêu câu trả lời: "Có 1 quả
cam, thêm 2 quả cam, được tất
cả 3 quả cam."
- YC HS thực hành trên que
- HS thực hành trên que tính:
tính, nêu câu trả lời.
Có 1 que tính, thêm 2 que tính
được 3 que tính.
- GV: 1 thêm 2 bằng 3. ta có
phép cộng: 1 + 2 = 3.
- YCHS đọc lại phép cộng
- HS đọc (CN - lớp)

- YCHS đọc lại 2 phép tính
- HS đọc (CN, lớp
III. Thực
hành - Luyện
tập
Bài 1. Số?

- YCHS quan sát tranh, nêu bài
toán và câu trả lời sau đó điền
kết quả vào VBT
- Gọi 3 HS lên bảng trình bày
bài làm
- GV cùng cả lớp theo dõi,
nhận xét, đánh giá.
Bài 2. Số?
- YCHS làm bài sau đó đổi vở
cho bạn để kiểm tra kết quả.
- Gọi HS nêu kết quả.
- GV củng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
Bài 3. >, <, =? - Gọi HS nêu YC bài tập.
- YCHS thảo luận nhóm đôi
làm bài.
- Gọi đại diện nhóm báo cáo
kết quả và giải thích cách làm.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
phỏng vấn, đánh giá.
VD: ?/ Tại sao 1 + 1 lại nhỏ
hơn 3?...
- GV lưu ý HS: Tính kết quả

của phép cộng bên tay trái,
được bao nhiêu mới so sánh với
số bên tay phải.
IV. Vận dụng
Bài 4. Quan
- Cho HS qan sát tranh
sát tranh và
?/ Tranh vẽ gì?
nêu phép công - YC HS thảo luận nhóm 4 nêu
thích hợp
bài toán và phép tính tương ứng
với bài toán đó.
- Gọi HS nêu bài toán và phép
21

- HS làm bài cá nhân.
- 3 HS nối tiếp nhau nêu bài
toán, câu trả lời và kết quả
1+1=2
2+1=3
1+2=3
- HS làm bài và báo cáo kết quả,
nhận xét, đánh giá bạn.
1+1=2 1+2=3 2+1=3
+ Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Thảo luận và là bài.
- Đại diện 3 nhóm báo cáo kết
quả, lớp phỏng vấn cách làm
1 + 1 < 3


1 + 2 > 2

1 + 1 = 2

1 + 2 > 1

2 + 1 = 3
2 + 1 > 1

- Lắng nghe, Ghi nhớ.

- Quan sát tranh, TLCH
+ … các bạn đang đi chơi.
- Thảo luận và nêu bài toán.
- Đại diện từng nhóm báo cáo
trước lớp.
- Lớp nhận xét, đánh giá.


V. Củng cố,
dặn dò

/>tính tương ứng.
VD: "Có 2 bạn đang đi chơi,
- GV cùng cả lớp nhận xét,
thêm 1 bạn đi tới. Hỏi tất cả có
đánh giá.
mấy bạn?"
Ta có phép tính: 2 + 1 = 3
hoặc "Có 1 bạn đang đi xe đạp,

thêm 2 bạn đi tới. Hỏi tất cả có
mấy bạn?" phép tính tương ứng
1 + 2 = 3.
- Tổ chức chơi trò chơi "Kết
- Thực hiện chơi trò chơi theo
bạn": kêt đôi - kết ba.
hướng dẫn của GV.
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
- YC HS đọc lại phép cộng
- HS đọc (CN - lớp)
trong phạm vi 3.
- Về nhà xem lại VBT, chuản bị - Lắng nghe - ghi nhớ.
bài sau.

-----------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 19
LUYỆN TẬP (Trang 47)
I. MỤC TIÊU:
- Thực hiện được phép cộng trong phạm vi 3.
- Biết vận dụng phép cộng trong phạm vi 3 vào tính toán các tình huống thực
tế trong cuộc sống.
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Tranh bài 4, 5 SGK
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- Sách giáo khoa, vở bài tập.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

II. Thực hành
- Luyện tập
Bài 1. tính
nhẩm
Bài 2. Số?

- Tổ chức cho HS chơi trò chơi
"Kết bạn": Kết đôi - kết ba.
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
ghi bảng

- Thực hiện chơi trò chơi theo
hướng dẫn của GV.
- Lắng nghe.

- Gọi HS nêu miệng kết quả
- 3 HS nối tiếp nhau nêu miệng
- GV cùng cả lớp nhận xét,
kết quả.
đánh giá.
1+1=2 1+2=3 2+1=3
- YCHS làm bài cá nhân sau đó - HS làm bài cá nhân, đổi vở
22



Bài 3. >, <, =?

III. Vận dụng
Bài 4. Quan
sát tranh và
nêu phép tính
thích hợp

Bài 5. Quan
sát tranh và
nêu phép tính
thích hợp

IV. Củng cố,
dặn dò

/>đổi vở cho bạn để kiểm tra kết cho bạn kiểm tra kết quả.
quả.
- 3 SS nối tiếp nhau nêu kết
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
quả bài làm. Lớp nhận xét,
Lưu ý HS: Nhớ lại các phép
đánh giá.
1 + 1 = 2
1 + 2 = 3
cộng đã học hoặc dùng cách
tách số để điền số thích hợp
2 + 1 = 3
vảo ô trống.

- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài cá nhân, đổi vở
- YCHS thảo luận nhóm đôi
cho bạn kiểm tra kết quả.
làm bài.
- 3 SS nối tiếp nhau nêu kết
- Đại diện 3 nhóm trình bày kết quả bài làm. Lớp nhận xét,
quả.
đánh giá.
2 + 1 < 5
1 + 2 = 3
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá.
1 + 1 > 1
- Giải thích cách làm: Thực
hiện tính kết quả của phép
cộng bên tay trái được bao
nhiêu mới so sánh với sô bên
tay phải.
- Cho HS qan sát tranh
?/ Tranh vẽ gì?

- Quan sát tranh, TLCH
+ … có 1 con vịt trên bờ và 1
con vịt ở dưới hồ.
- YC HS thảo luận nhóm 4 nêu - Thảo luận và nêu bài toán.
bài toán và phép tính tương ứng - Đại diện từng nhóm báo cáo
với bài toán đó.
trước lớp.
- Gọi HS nêu bài toán và phép - Lớp nhận xét, đánh giá.

tính tương ứng.
VD: "Có 1con vịt dưới hồ, 1
- GV cùng cả lớp nhận xét,
con vịt nữa đang đi tới. Hỏi tất
đánh giá.
cả có mấy con vịt?
Phép tính tương ứng 1 + 1 = 2.
- Cho HS qan sát tranh
- Quan sát tranh, TLCH
?/ Tranh vẽ gì?
+ … có 1 con gà mẹ và 2 con
gà con.
- YC HS thảo luận nhóm 4 nêu - Thảo luận và nêu bài toán.
bài toán và phép tính tương ứng - Đại diện từng nhóm báo cáo
với bài toán đó.
trước lớp.
- Gọi HS nêu bài toán và phép - Lớp nhận xét, đánh giá.
tính tương ứng.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
đánh giá. Lưu ý HS: Có 2 bài
toán tương ứng với 2 phép tính:
1 + 2 = 3 và 2 + 1 = 3
?/ Chúng ta vừa học bài gì?
- 1 -2 HS nhắc lại bài.
- YCHS nêu tình huống thực tế - 2-3 HS nối tiếp nhau nêu bài
23


/>dẫn đến bài toán có phép cộng toán.
dã học.

VD: Em có 2 vien bi, bạn An
- GV nhận xét, tuyên dương
cho em thêm 1 viên bi. Hỏi em
HS. Dặn HS vè nhà học bài,
có mấy viên bi?....
chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------------------------------TIẾT 20
BẢNG CỘNG 1 TRONG PHẠM VI 10 (Trang 48)
I. MỤC TIÊU:
- HS lập được bảng cộng 1 trong phạm vi 10; Thực hiện được các phép tính
trong bảng cộng 1.
- Biết vận dụng bảng cộng 1 trong phạm vi 10 vào tính toán các tình huống
thực tế trong cuộc sống.
- Tự giác, tích cực và chủ động hợp tác với bạn trong quá trình học tập.
- Chăm chỉ và trung thực hoàn thành các bài tập.
- Phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết các vấn
đề toán học, năng lực giao tiếp toán học.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Các bông hoa ghi các số từ 1 đến 10 cho trò chơi củng cố.
- Máy tính, máy chiếu.
2. Học sinh:
- 10 que tính
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. Khởi động:

- Hát và vỗ tay theo nhịp bài hát

Tập đếm - Hoàng Công Sử.
- GV nhận xét, giới thiệu bài,
ghi bảng
II. Hình thành - YCHS chuẩn bị 10 que tính.
kiến thức mới - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
1. Hình thành - GV đưa phép tính: 1+1=?
bảng cộng 1
- Gọi 1 HS nêu kết quả.
- YCHS nhận xét.
?/ 1+2 = ?
?/ 2 + 1=?
- YCHS đọc lại 3 phép tính
trên.
- GVKL: Đây là các phép tính
đã được học.
- YCHS quan sát TLCH
?/ Tay trái cô có mấy que tính?
?/ tay phải cô có mấy que tính?
24

- HS hát kết hợp vỗ tay.
- Lắng nghe.
- HS đếm 10 que tính
- 1 HS đếm trước lớp
+ … bằng 2.
+…=3
+… = 3
- HS đọc (CN - Lớp)

+ …1 que tính.

+ … 3 que tính.


/>?/ Tất cả có mấy que tính.
+ … 4 que tính.
- GV nói: 1 que tính thêm 3 que
tính được 4 que tính. Hay 1
thêm 3 được 4. Ta có phép tính:
1+3=4
- YCHS đọc
- HS đọc (CN - lớp)
?/ Tay trái có 3 que tính, tay
phải có 1 que tính, tất cả có
+ … 4 que tính.
mấy que tính?
- YCHS nêu phép tính tương
- HS nêu: 3 + 1 = 4
ứng.
- YCHS đọc
- HS đọc (CN - lớp)
- YCHS cùng thao tác: Tay trái - HS thao tác, TLCH:
lấy 1 que tính, tay phải lấy 4
+ .. có 4 que tính.
que tính, tất cả có mấy que
tính?
- YCHS nêu phép tính tương
+…1+4=5
ứng.
- YCHS thao tác: tay trái lấy 4
- HS thao tác, TLCH:

que tính, tay phải lấy 1 que
+ .. có 4 que tính.
tính?/ Có mấy que tính?
- YCHS nêu phép tính tương
+…4+1=5
ứng. 4 + 1 = 5
- GV dưa phép tính, YCHS đọc - HS đọc (CN - lớp)
1+4=5
4=1=5
?/ Nhận xét các phép tính có
đặc điểm gì giống nhau?
+ … đều có số 1.
- GVKL: Các phép tính đều có
số 1. YCHS dựa vào các phép
- HS thảo luận, báo cáo kết
tính trên bảng thảo luận nhóm
quả.
đôi hoàn thành các phép tính
1+5=6
5+1=6
cộng 1.
1+6=7
6+1=7
- YCHS báo cáo kết quả thảo
1+7=8
7+1=8
luận
1+8=9
8+1=9
- YCHS thao tác lại trên que

1 + 9 = 10
9 + 1 = 10
tính.
- GV đưa bảng cộng 1, gọi HS
đọc.
- YCHS nhận xét số thứ nhất
+…. đều là 1
trong các phép tính?.
?/ Số thứ hai trong các phép
+ … lớn dần từ 1 đến 9
tính?
?/ Kết quả của các phép tính?
+ … dần lớn lên từ 2 đến 10.
- HDHS nhận xét cột bên tương
tự.
25


×