Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

đề kt 1T Hóa 11CB tháng 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.38 KB, 1 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT HÓA 11 CHUẨN (Tháng 9)
Họ tên:………………………………………Lớp:11CB…
Lời phê: ………………………………………………………………………Điểm: ………….
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho các dung dịch sau đây, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. HCl 0,1M. B. HF 0,1M. C. HCl 0,01M. D. HF 0,01M.
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn được điện ?
A. NaOH loãng. B. KBr rắn, khan. C. dd NaCl rất loãng. D. Cả A và C
Câu 3: Cho dung dịch CH
3
COOH 0,001M. Nhận định nào sau đây đúng ?
A. Dung dịch có môi trường axit, làm quỳ tím hóa xanh, pH > 3.
B. Dung dịch có môi trường bazơ, làm quỳ tím hóa xanh, pH > 3.
C. Dung dịch có môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ, pH < 3.
D. Dung dịch có môi trường axit, làm quỳ tím hóa đỏ, pH > 3.
Câu 4: Cho một dd có các ion sau: Fe
2+
0,1 mol, Al
3+
0,2 ml, SO
4
2-
0,3 mol và Cl
-
0,2 mol. Khối lượng muối khan
thu được sau khi cô cạn dd trên là:
A. 21,45 g. B. 42,9 g. C. 46,9 g. D. 64,35 g.
Câu 5: Cho các dd: H
2
SO
4


, BaCl
2
, Na
2
SO
4
, NaOH. Hóa chất dùng để nhận biết các dd trên theo thứ tự là:
A. Qùy, AgNO
3
, BaCl
2
. B. Qùy, AgNO
3
. C. Qùy, BaCl
2
.D. AgNO
3
, quỳ tím, BaCl
2
.
Câu 6: Một dung dịch có [OH
-
] = 10
-4
M. Nhận định nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch này có môi trường bazơ, [H
+
] = 10
-10
M, pH = 10.

B. Dung dịch này có môi trường bazơ, [H
+
] = 10
-10
M, dd làm quỳ tím hóa xanh.
C. Dung dịch này có môi trường kiềm, [H
+
] = 10
-10
M, pH > 10.
D. Dung dịch này có môi trường kiềm, [H
+
] = 10
-10
M, dd làm phenophtalein hóa hồng.
Câu 7: Cho dung dịch axit HNO
2
0,001 M. Tích số ion của nước là:
A. 10
-14
. B. 10
-3
. C. 10
-11
. D. Không xác định được.
Câu 8: Trộn 10 ml dd KOH 0,001M với 10 ml dd HCl 0,003M, màu của quỳ tím khi nhúng vào dd là:
A. xanh. B. đỏ. C. hồng. D. không đổi màu.
Câu 9: Cho các phương trình phản ứng sau, những phản ứng không đúng là:
1/ Na
2

S + 2HNO
2
→ 2NaNO
2
+ H
2
S. 5/ 2KNO
3
+ H
2
S → K
2
S ↓ + 2HNO
3
2/ CuS + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
S. 6/ 2Fe + 6H
2
SO
4 đặc
→ Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2

+ 6H
2
O.
3/ 2KCl + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ 2HCl. 7/ CH
3
COONa + HCl → CH
3
COOH + NaCl.
4/ Na
2
S + 2CH
3
COOH→2CH
3
COONa + H
2
S. 8/ CaCO
3
+ 2HCl  CaCl
2
+ CO
2

+ H
2
O
A. 1, 3, 5, 7. B. 1, 6, 7, 8. C. 3, 5, 6, 8. D. 1, 2, 4, 7.
Câu 10: Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
có [SO
4
2-
] = 3.10
-3
M. Nồng độ dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
là:
A. 1.10
-3
M. B. 2.10
-3
M. C. 3.10
-3
M. D. Kết quả khác.
Câu 11: Hòa tan 0,65 gam một kim loại A có hóa trị II vào 50 ml dung dịch H

2
SO
4
loãng thì thu được 224 ml khí
thoát ra (ở đktc). Kim loại A là:
A. Mg (M=24). B. Ca (M=40). C. Fe (M=56). D. Zn (M=65).
Câu 12: Dãy các kim loại nào sau đây phản ứng được với cả HNO
3 đặc, nguội
, HCl và H
2
SO
4
?
A. Fe, Al, Cr. B. Zn, Pb, Cu. C. Mg, Ag, Al. D. Mg, Zn, Pb.
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 13: (2,0 điểm) Viết phương trình phân tử và pt ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có):
a) CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ c) KBr + AgNO
3

b) NaCl + H
2
SO
4
→ d) Zn + H

2
SO
4 đậm đặc

Câu 14:(1,0 điểm) Hoàn thành chuỗi p.ứ sau: X
 →
)1(
XOH
 →
)2(
Na
2
CO
3

 →
)3(
kết tủa trắng
 →
)4(
CO
2
Câu 15: (2,0 điểm) Có 4 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: K
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, NaCl, H
2

SO
4
. Chỉ dùng
thêm quỳ tím hãy nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 16: (2 điểm) Trộn 50 ml dung dịch KOH 0,1 M với V ml dung dịch H
2
SO
4
0,1 M. Sau phản ứng thu được
dung dịch có pH=7. Tính V (ml).
Cho biết: K=39 ; O=16 ; H=1 ; S=32 ; Cl=35,5 ; Fe=56 ; Al = 27.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×