Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De kiem tra hoa 12 thang 10 - CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.37 KB, 3 trang )

ấ KIM TRA TRC NGHIM MễN HO LP 12
Thi gian lm bi: 45 phỳt
( kim tra gm 30 cõu ca 3 trang)
--------------------------------------------------------------------------------
1/ Phỏt biu no sau õy
khụng
ỳng
a Dn khớ hiro vo dung dch glucoz un núng cú Ni lm xỳc tỏc, sinh ra sobitol.
b Dung dch AgNO
3
trong NH
3
oxi hoỏ glucoz thnh amoni gluconat v to ra bc kim loi.
c Dung dch glucoz phn ng vi Cu(OH)
2
trong mụi trng kim nhit cao to ra phc ng glucoz
[Cu(C
6
H
11
O
6
)
2
].
d Dung dch glucoz tỏc dng vi Cu(OH)
2
trong mụi trng kim khi un núng cho kt ta Cu
2
O.
2/ Cht


khụng
cú kh nng phn ng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(un núng) gii phúng Ag l
a Fomanehit b Axit axetic c Axit fomic d Glucoz
3/ Trong thnh phn ca x phũng v cỏc cht git ra thng cú mt s este. Vai trũ ca cỏc este ny l
a To hng thm mỏt, d chu.
b Lm tng kh nng git ra.
c To mu sc hp dn.
d Lm gim giỏ thnh ca x phũng v cht git ra.
4/ Glucoz
khụng
thuc loi
a Monosaccarit b Hp cht tp chc c Cacbohirat d isaccarit
5/ Phỏt biu no sau õy
khụng
ỳng?
a Cht bộo cha ch yu cỏc gc no ca axit thng l cht rn nhit phũng.
b Cht bộo l trieste ca glyxerol vi cỏc axit monocacboxylic cú mch cỏc bon di, khụng phõn nhỏnh.
c Cht bộo cha ch yu cỏc gc khụng no ca axit thng l cht lng nhit phũng v c gi l du.
d Phn ng thu phõn cht bộo trong mụi trng kim l phn ng thun nghch.
6/ Thu phõn este E cú cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
(cú mt H

2
SO
4
loóng) thu c hai sn phm hu c X v Y. T X cú
th iu ch trc tip ra Y bng mt phn ng duy nht. Tờn gi ca E l
a metyl propionat b ancol etylic c propyl fomiat d etyl axetat
7/ ng vi cụng thc phõn t C
4
H
8
O
2
cú bao nhiờu este ng phõn ca nhau?
a 5 b 3 c 4 d 2
8/ Trong cỏc loi qu di õy, qu no cha nhiu glucoz nht?
a Cam b Chui c Tỏo d Nho
9/ Hp cht X n chc cú cụng thc n gin nht l CH
2
O. X tỏc dng c vi dung dch NaOH nhng khụng tỏc
dng c vi natri. Cụng thc cu to ca X l:
a CH
3
CH
2
COOH b CH
3
COOCH
3
c OHCCH
2

OH d HOOCH
3
10/ Cú th dựng dung dch iot nhn ra cht no trong s cỏc cht cho di õy
a Saccaroz b Glucoz c Xenluloz d Tinh bt
11/ Cht lng ho tan c xenluloz l
a Etanol b Ete c Benzen d Nc Svayde
12/ X phũng v cht git ra cú c im chung l:
a Cú ngun gc t ng vt hoc thc vt.
b Cha mui natri cú kh nng lm gim sc cng b mt ca cỏc cht bn.
c Sn phm ca cụng ngh hoỏ du.
d Cỏc mui u c ly t phn ng x phũng hoỏ cht bộo.
13/ Cht
khụng
tham gia phn ng thu phõn l
a TInh bt b Xenluloz c Fructoz d Saccaroz
14/ Nhúm m tt c cỏc cht u tỏc dng c vi H
2
O (khi cú mt cht xỳc tỏc, trong iu kin thớch hp) l:
a Saccaroz, CH
3
COOCH
3
, benzen b C
2
H
6
, CH
3
COOCH
3

, tinh bt
c C
2
H
4
, CH
4
, C
2
H
2
d Tinh bt, C
2
H
4
, C
2
H
2
15/ Cht
khụng
tan c trong nc lnh l
a Tinh bt b Saccaroz c Fructoz d Glucoz
16/ Saccaroz v fructoz u thuc loi
a Monosaccarit b isaccarit c Polysaccarit d Cacbohirat
1
Mã đề 001
17/ Loại thực phẩm
không
chứa nhiều saccarozơ là

a Đường kính b Đường phèn c Mật mía d Mật ong
18/ Công thức phân tử của saccarozơ là
a C
12
H
22
O
11
b C
6
H
12
O
6
c (C
6
H
10
O
5
)
n
d CH
3
COOC
2
H
5
19/ Khi thuỷ phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ đã thuỷ phân là
a 270 gam b 256,5 gam c 288 gam d 513 gam

20/ Đun nóng dung dịch chứa 27gam glucozơ với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thì khối lượng Ag thu được tối đa là
a 16,2 g b 10,8 g c 32,4 g d 21,6 g
21/ Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
a Tất cả cacbohiđrat đều có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
b Phân tử các cacbohiđrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacbon.
c Tất cả các chất có công thức C
n
(H
2
O)
m
đều là cacbohiđrat.
d Đa số cacbohiđrat có công thức chung C
n
(H
2
O)
m
.
22/ Cho các dung dịch: Glucozơ, glyxerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt được cả

4 dung dịch trên?
a Nước brom b Na kim loại
c Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
d Cu(OH)
2
23/ Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột

X

Y

Axit axetic. X, Y lần lượt là
a Mantozơ, glucozơ b Glucozơ, etyl axetat
c Ancol etylic, anđehit axetic d Glucozơ, ancol etylic
24/ Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH
3
OOCCH
2
CH
3
. Tên gọi của X là
a etyl axetat. b metyl axetat. c metyl propionat. d propyl axetat.
25/ Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
a Phản ứng đổi màu iot b Phản ứng với Cu(OH)
2
c Phản ứng tráng bạc d Phản ứng thuỷ phân
26/ Công thức tổng quát của este no đơn chức là

a C
n
H
n
O
2
(n

2) b C
n
H
2n + 1
O
2
(n

2) c C
n + 1
H
2n
O
2
(n

2) d C
n
H
2n
O
2

(n

2)
27/ Cho m gam glucozơ len men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra được hấp thụ hết vào
dung dịch Ca(OH)
2
dư, tạo ra 80g kết tủa. Giá trị của m là
a 96 gam b 72 gam c 54 gam d 108 gam
28/ Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào
không
đúng?
a Cho glucozơ và fructozơ vào dung dịch AgNO
3
/ NH
3
(đun nóng) xảy ra phản ứng tráng bạc.
b Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với Cu(OH)
2
tạo ra cùng một loại phức đồng.
c Glucozơ và fructozơ có công thức phân tử giống nhau.
d Glucozơ và fructozơ có thể tác dụng với hiđro sinh ra cùng một sản phẩm.
29/ Để chứng minh trong phân tử glucozơcó nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
a AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng b Cu(OH)
2

ở nhiệt độ thường
c Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng d NaOH
30/ Cho chất X vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là
chất nào trong số các chất dưới đây?
a Glucozơ b Saccarozơ c Axetanđehit d Fructozơ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA HOÁ HỌC 12 CƠ BẢN – THÁNG 10
¤ Đáp án của đề thi: 001
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]d... 6[ 1]d... 7[ 1]c... 8[ 1]d...
2
9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]d... 12[ 1]b... 13[ 1]c... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]d...
17[ 1]d... 18[ 1]a... 19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]d... 24[ 1]c...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]a... 28[ 1]b... 29[ 1]b... 30[ 1]d...
¤ Đáp án của đề thi:002
1[ 1]b... 2[ 1]c... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]a... 6[ 1]c... 7[ 1]d... 8[ 1]c...
9[ 1]d... 10[ 1]a... 11[ 1]a... 12[ 1]b... 13[ 1]a... 14[ 1]b... 15[ 1]d... 16[ 1]c...
17[ 1]c... 18[ 1]a... 19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]a... 23[ 1]a... 24[ 1]d...
25[ 1]c... 26[ 1]d... 27[ 1]d... 28[ 1]b... 29[ 1]a... 30[ 1]c...
¤ Đáp án của đề thi: 003
1[ 1]d... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]c... 6[ 1]b... 7[ 1]c... 8[ 1]a...
9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]a... 12[ 1]c... 13[ 1]d... 14[ 1]d... 15[ 1]a... 16[ 1]a...
17[ 1]a... 18[ 1]d... 19[ 1]c... 20[ 1]c... 21[ 1]d... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]a...
25[ 1]d... 26[ 1]d... 27[ 1]b... 28[ 1]c... 29[ 1]d... 30[ 1]a...
¤ Đáp án của đề thi: 004
1[ 1]a... 2[ 1]a... 3[ 1]c... 4[ 1]b... 5[ 1]a... 6[ 1]a... 7[ 1]a... 8[ 1]b...

9[ 1]c... 10[ 1]d... 11[ 1]c... 12[ 1]b... 13[ 1]b... 14[ 1]d... 15[ 1]d... 16[ 1]b...
17[ 1]a... 18[ 1]a... 19[ 1]d... 20[ 1]b... 21[ 1]d... 22[ 1]b... 23[ 1]d... 24[ 1]d...
25[ 1]b... 26[ 1]a... 27[ 1]d... 28[ 1]a... 29[ 1]d... 30[ 1]b...
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×