Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

E7U6-Lesson 2- A2-Thi GVG cum

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 11 trang )

Presented by : Tuc Tranh Teachers
Tuesday , November 9
th
, 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
CANH DẦN >
CANH DẦN >
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
Unit 6: After school
LESSON 2: A
LESSON 2: A
2
2
Tuesday , November 10
th
, 2010
Presented by : Nguyen To Anh
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
CANH DẦN >
CANH DẦN >
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
Unit 6: After school
LESSON 2: A


LESSON 2: A
2
2
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
CANH DẦN >
CANH DẦN >
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
Unit 6: After school
LESSON 2: A
LESSON 2: A
2
2
2
1
3
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
CANH DẦN >
CANH DẦN >
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
Unit 6: After school
LESSON 2: A
LESSON 2: A

2
2
A2 Practice with a partner–
a, Look at these activities. Label the pictures.
1.Reading/ Studying in the
library
2. Swimming in the pool 3. Playing computer games
4. Going to the movie 5. Playing soccer 6. Watching TV
1 2
4
5
3
6
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
Thái Nguyên, ngày 09 tháng 11 năm 2010
CANH DẦN >
CANH DẦN >
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
TRƯỜNG THCS TỨC TRANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
GIÁO VIÊN : NGUYỄN TỐ ANH
Unit 6: After school
LESSON 2: A
LESSON 2: A
2
2
*Revision:
Always / usually / often / sometimes / seldom / never
+ Usage:
-

Diễn tả sự thường xuyên của hành động.
-
Trả lời cho câu hỏi “how often….?”
-
Đứng trước động từ thường.
UNIT 6:AFTER SCHOOL
lesson 2: A2
-Adverbs of frequency
Ex:
Ex:
-
Đứng sau động từ “be”.
+Position:
Ex:
Ex:
I am always busy.
I always listen to music after school.
B: I always watch T.V.
A: How often do you watch
TV?
I often play soccer.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×