Họ và tên: ..............................................................
Lớp: 9
Bài kiểm tra số 1
Môn: Địa lý lớp 9 (Lẻ)
(Thời gian: 45 phut)
A/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái đầu dòng ý đúng nhất )
1- Nông nghiệp nớc ta đang phát triển theo hớng:
a- Thâm canh tăng năng suất
b- Chăn nuôi phát triển hơn trồng trọt
c- Phát triển đa dạng, nhng trồng trọt vẫn chiếm u thế
d- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu
2- Sản xuất lúa nớc ta đảm bảo đủ ăn và còn xuát khẩu là do:
a- Khí hậu thời tiết thuận lợi
b- Đờng lối đổi mới trong nông nghiệp của nhà nớc
c- Nhân dân cần cù lao động
d- Diện tích trồng lúa tăng lên
3- Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nớc ta, thành phần chiếm tỷ trọng cao nhất là:
a- Kinh tế tập thể
b- Kinh tế nhà nớc
c- Kinh tế t nhân và kinh tế cá thể
d- Kinh tế có vốn đầu t nớc ngoài
4- Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
a- Đờng lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn
b- Tài nguyên khoáng sản, dân c và lao động. Cơ sở vật chất kỹ thuật
c- Nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trờng
d- Tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế xã hội
B/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1: Phân tích vai trò của ngành thơng mại, dịch vụ trong sản xuất và đời sống?
.
.
.
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu GDP ngành kinh tế nớc ta
thời kì (1991 - 2003)
Ngành
Năm
Nông Lâm Ng nghiệp Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ
1991 40,5 23,8 35,7
2003 23,0 38,5 38,5
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP theo ngành nớc ta thời kì (1991 2003)
b. Nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng cơ cấu GDP các ngành kinh tế thời kì (1991 - 2003).
Sự thay đổi đó nói lên điều gì?
Điểm:
Họ và tên: ..............................................................
Lớp: 9
Bài kiểm tra số 1
Môn: Địa lý lớp 9 (Chẵn)
(Thời gian: 45 phut)
A/ Phần trắc nghiệm: (2 điểm) ( Khoanh tròn chữ cái đầu dòng ý đúng nhất )
1- Cơ cấu giá trị các ngành trồng trọt từ năm 1999 -> 2002 có sự thay đổi:
a- Tăng tỷ trọng ngành trồng cây lơng thực, thực phẩm
b- Giảm tỷ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm
c- Giảm tỷ trọng cây lơng thực, cây thực phẩm
d- Tăng tỷ trọng cây công nghiệp, giảm tỷ trọng cây lơng thc, cây thực phẩm
2- Biện pháp để giải quyết vấn đề lơng thực, thực phẩm ở nớc ta hiện nay là:
a- Hạn chế xuất khẩu gạo
b- Phát triển kinh tế VAC
c- Tích cực thâm canh tăng vụ
d- Trồng thêm nhiều hoa màu (ngô, khoai, sắn)
3- Hiện tại nền kinh tế nớc ta đang chuyển dịch theo hớng nào:
a. Chuyển dịch theo hớng công nghiệp hoá
b. Theo hớng giảm tỷ trọng các ngành nông - lâm - ng, tăng tỷ trọng các ngàng công
nghiệp - xây dựng và dịch vụ
c. Theo hớng đô thị hoá, công nghiệp hoá nông thôn
d. Tất cả các hớng trên
4- Nhân tố trung tâm ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
a- Đờng lối chính sách phát triển nông nghiệp
b - Cơ sở vật chất kỹ thuật
c- Nguồn dân c và lao động nhân lực, tài nguyên thiên nhiên,
d - Tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế xã hội
B/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu1: Phân tích vai trò của của dịch vụ điện thoại và Internet trong sản xuất và đời sống?
.
.
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành
năm 1989 và năm2003 (%) ở nớc ta
Ngành
Năm
Nông Lâm Ng nghiệp Công nghiệp - Xây dựng Dịch vụ
1989 71,5 11,2 17,3
2003 59,6 16,4 24,0
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nớc ta?
b. Nhận xét về cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành thời kì 1989 - 2003.
Giải thích vì sao có sự thay đổi đó?
Điểm: