Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

DE THI THU DAI HOC 2010_THPT ANLAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.99 KB, 5 trang )

BI HNG O THPT ANLO _ T: 0936830690
TRNG THPT AN LO

THI TH I HC NM - 2010
MễN: HểA HC
Đ thi số :001
H, tờn thớ sinh:...........................................
S bỏo danh:.................................................
Cõu 1: Cho cỏc cht: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. S cht lm mt mu thuc tớm nhit thng l:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Cõu 2: Cú 4 kim loi : Mg, Ba, Zn, Fe. Ch dựng thờm 1 cht thỡ cú th dựng cht no trong s cỏc cht cho di õy nhn
bit kim loi ú?
A. dd NaOH B. khụng nhn bit c. C. dd Ca(OH)
2
D. dd H
2
SO
4
loóng
Cõu 3: Cho hn hp gm FeO, CuO, Fe
3
O
4
cú s mol 3 cht u bng nhau tỏc dng ht vi dung dch HNO
3
thu c hn hp
khớ gm 0,09 mol NO
2
v 0,05 mol NO. S mol ca mi cht l:
A. 0.36 B. 0,24 C. 0,12 D. 0,21
Cõu 4: Tiến hành điện phân hỗn hợp A gồm 0,2 mol CuSO


4
và 0,12 mol HCl với cờng độ dòng điện I=1,34 A trong 4 giờ. Khối
lợng kim loại thoát ra ở catốt là?
A. 3,2 gam B. 6,4 gam C. 12,8 gam D. 19,6 gam
Cõu 5: Cho m gam bt st vo dung dch hn hp cha 0,16 mol Cu(NO
3
)
2
v 0,4 mol HCl, lc u cho phn ng xy ra hon
ton. Sau phn ng thu c hn hp kim loi cú khi lng bng 0,6m gam v V lớt khớ (ktc). Giỏ tr ca V v m ln lt l
A. 2,24 lớt v 17,8 gam B. 2,24 lớt v 18,7 gam
C. 4,48 lớt v 21,55 gam D. 1,12 lớt v 18,20 gam
Cõu 6: Cho s sau:
Khớ X + H
2
O dd Y
X + H
2
SO
4
Y
Y + NaOH c X + Na
2
SO
4
+ H
2
O
X + HNO
3

Z
Z T + H
2
O
X,Y,Z,T ng vi nhúm cỏc cht no sau õy?
A. NH
3
,(NH
4
)
2
SO
4
,N
2
, NH
4
NO
3
B. NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
NO

3
, N
2
O
C. NH
3
,(NH
4
)
2
SO
4
,NH
4
NO
3
, NH
4
NO
2
D. NH
3
, N
2
, NH
4
NO
3
, N
2

O
Cõu 7: Chia hn hp 2 kim loi cú hoỏ tr khụng i lm 2 phn bng nhau. Phn 1 tan ht trong dung dch HCl to ra 1,792 lớt
H
2
(ktc). Phn 2, nung trong oxi thu c 2,84 gam hn hp oxit. Khi lng hn hp 2 kim loi ban u l:
A. 2,4 gam B. 1,8 gam C. 2,2 gam D. 3,12 gam
Cõu 8: Cú 4 hp cht hu c cú cụng thc phõn t ln lt l: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
v C
3
H
4
O
3
.S cht va tỏc dng vi Na,
va tỏc dng vi dung dch NaOH, va cú phn ng trỏng gng l
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Cõu 9: Thi khớ CO
2
vo dung dch cha 0,02 mol Ba(OH)

2
. Giỏ tr khi lng kt ta bin thiờn trong khong no khi CO
2
bin thiờn trong khong t 0,005 mol n 0,024 mol ?
A. 0 gam n 0,985 gam B. 0,985 gam n 3,152 gam
C. 0 gam n 3,94 gam D. 0,985 gam n 3,94 gam
Cõu 10: Hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
v Fe
2
O
3
. kh hon ton 3,04 gam hn hp X cn va 0,1 gam H
2
. Ho tan ht 3,04
gam hn hp X bng dung dch H
2
SO
4
c, núng thỡ th tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht) thu c ktc l
A. 0,224 lớt B. 0,336 lớt C. 0,448 lớt D. 0,896 lớt
Cõu 11: Cho cỏc dung dch c ỏnh s th t nh sau: 1. KCl 2. Na
2
CO
3
3. CuSO

4
4. CH
3
COONa 5. Al
2
(SO
4
)
3
6. NH
4
Cl 7. NaBr 8. K
2
S. Dung dch cú pH < 7 l:
A. 1, 2, 3 B. 2, 4, 6 C. 6, 7 , 8 D. 3, 5, 6
Cõu 12: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
0
của Z
+
/Z = 0,8V và thứ tự tăng dần tính oxi hoá là: X
2+
< Y
2+
< Z
+
. Biết rằng E
0
tạo bởi X và
Y là 1,93V và E
0

tạo bởi Y và Z là 1,24V. Vậy giá trị E
0
của ( X
2+
/X) là:
A.-0,76V B. + 0,34V C.- 2,37mk;lV D. 0,44V
Cõu 13: Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 500 ml dung dịch CuSO
4
0,08M và Ag
2
SO
4
0,004M. Sau một thời gian lấy
thanh sắt ra cân lại đợc 100,48 gam. Khối lợng kim loại bám vào thanh sắt là:
A. 1,62 gam B. 1,712 gam C. 1,51 gam D. 1,42 gam
Cõu 14: Cho dóy cỏc cht: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)

3
, Zn(OH)
2
. S cht trong dóy cú tớnh cht lng tớnh
l:
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
ANLAO : 26 12 2010 Trang 1/5 BI HNG O

BÙI HƯNG ĐẠO THPT ANLÃO _ ĐT: 0936830690
Câu 15: Cho các cặp sau phản ứng với nhau từng đôi một: HCl; AlCl
3
; NaAlO
2
; CH
3
NH
2
; K
2
S. Số cặp tác dụng được với nhau
là:
A.4 B.5 C.6 D.3
Câu 16: Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl
3
, 0,2 mol CuCl
2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở
catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại thời điểm này khối lượng catot đã tăng :
A. 0,0 gam B. 5,6 gam C. 12,8 gam D. 18,4 gam
Câu 17: Có 4 dung dịch không màu: glucozơ, glixerol, hồ tinh bột và lòng trắng trứng. Hãy chọn chất nào trong số các chất cho

dưới đây để có thể nhận biết được cả 4 chất?
A. Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH, nhiệt độ B. I
2
C. HNO
3
đặc nóng, nhiệt độ D. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
.
Câu 18: Tạo lipit từ glixerin phản ứng với 2 axit béo RCOOH và R'COOH, ta thu được hỗn hợp các trieste. Tính số trieste này?
A. 8 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 19: Đun nóng phenol với anđehit fomic theo tỉ lệ mol 1:1 trong môi trường axit ta thu được
A. hỗn hợp hai chất hữu cơ tan vào nhau vì không có phản ứng.
B. polime có cấu trúc mạng không gian bền.
C. polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. polime có cấu trúc mạch hở phân nhánh.
Câu 20: Để phân biệt 2 dung dịch KI và KCl bằng hồ tinh bột người ta phải dùng thêm 1 chất nào sau đây? Đáp án nào không
đúng:
A. FeCl
3
B. Cl
2
hoặc Br
2
C. Không cần dùng chất nào D. O
3
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 19,712 lit khí

CO
2
(đktc). Xà phòng hóa cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 17 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este
là :
A. HCOOC
2
H
5
và HCOOC
3
H
7
B. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOC
3
H
7
và HCOOC
4
H
9

D. CH
3
COOC
2
H
5
và HCOOC
2
H
5

Câu 22: Hợp chất X (C
8
H
10
)có chứa vòng benzen, X có thể tạo ra 4 dẫn xuất C
8
H
9
Cl. vậy X là
A. Etylbenzen B. o-xilen C. m- xilen D. p-xilen
Câu 23: Aminoaxit Y chứa 1 nhóm – COOH và 2 nhóm - NH
2
cho 1 mol Y tác dụng hết với dung dịch HCl và cô cạn thì thu
được 205g muối khan. Tìm công thức phân tử của Y.
A. C
5
H
12
N

2
O
2
B. C
6
H
14
N
2
O
2
C. C
5
H
10
N
2
O
2
D. C
4
H
10
N
2
O
2
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn 1,4 gam bột Fe kim loại bằng dung dịch HNO
3
nồng độ 2M lấy dư thu được V lít (đktc) hỗn hợp khí NO

và NO
2
có tỉ khối hơi so với hiđro là 17. Giá trị của V là
A. 0,448 lít. B. 0,112 lít. C. 0,672 lít. D. 0,896 lít.
Câu 25: Hỗn hợp (X) gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (hiệu suất 100%) m (g) hỗn hợp (X) thu được hỗn hợp (Y) gồm hai
axit hữu cơ tương ứng, có tỉ khối hơi của hỗn hợp Y so với hỗn hợp X bằng x .Giá trị x trong khoảng nào?
A. 1,36 < x < 1,47 B. 1,36 < x < 1,53 C. 1,62 < x < 1,53 D. 1,45 < x < 1,53
Câu 26: Cho các hợp chất sau: 1. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH 2. HO-CH
2
-COOH
3. CH
2
O và C
6
H
5
OH 4. C
2
H
4
(OH)
2
và p-C
6
H
4

(COOH)
2
5. (CH
2
)
5
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường hợp nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. 3,5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1,2 D. 3,4
Câu 27: Tổng số hạt trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòa là:
A. chu kì 3, nhóm IIA B. chu kì 3, nhóm VIA
C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3, nhóm IIIA
Câu 28:
Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng):
NaOH
→
Fe(OH)
2


→
Fe
2
(SO
4
)
3

→
BaSO
4
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl
3
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), Ba(NO
3
)
2
. B. FeCl
3
, H
2
SO
4


(đặc, nóng), BaCl
2
.
C. FeCl
2
, H
2
SO
4

(đặc, nóng), BaCl
2
. D. FeCl
2
, H
2
SO
4

(loãng), Ba(NO
3
)
2
.
Câu 29: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được chất
rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì:
A. x ≤ z < x +y B. z ≥ x C. x < z < y D. z = x + y
Câu 30: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO

3

(dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Khí X là
A. N
2
O. B. NO
2
. C. N
2
. D. NO.
ANLAO : 26 – 12 – 2010 Trang 2/5 – BÙI HƯNG ĐẠO

BI HNG O THPT ANLO _ T: 0936830690
Cõu 31: Cú hin tng gỡ xy ra khi cho t t n d dung dch FeCl
3
v dung dch Na
2
CO
3
?
A. Cú kt ta nõu v si bt khớ B. Ch cú kt ta nõu
C. Cú kt ta mu trng xanh v si bt khớ D. Ch cú si bt khớ
Cõu 32: Hp cht X khụng no mch h cú cụng thc phõn t C
5
H
8
O
2
, khi tham gia phn ng x phũng hoỏ thu c mt

anehit v mt mui ca axit hu c. Cú bao nhiờu cụng thc cu to phự hp vi X (khụng k ng phõn hỡnh hc)
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Cõu 33: Cho 6,76 gam Oleum H
2
SO
4
.nSO
3
vo nc thnh 200ml dung dch. Ly 10 ml dung dch ny trung ho va vi 16
ml dung dch NaOH 0,5 M. Giỏ tr ca n l:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Cõu 34: Trong cỏc cht p.O
2
N-C
6
H
4
-OH, m.CH
3
-C
6
H
4
-OH, p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO, m.CH

3
-C
6
H
4
-NH
2
. Cht cú lc axit mnh nht
v cht cú lc baz mnh nht tng ng l
A. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH v p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO B. p.O
2
N-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C

6
H
4
-NH
2
C. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH v p.NH
2
-C
6
H
4
-CHO D. m.CH
3
-C
6
H
4
-OH v m.CH
3
-C
6
H
4
-NH

2
Cõu 35: X l dung dch AlCl
3
Y l dung dch NaOH 2M thờm 150ml dung dch Y vo cc cha 100 ml dung dch X khuy u
n khi phn ng hon ton thy trong cc cú 7,8g kt ta. Thờm tip vo cc 100ml dung dch Y khuy u ti khi kt thỳc
phn ng thy trong cc cú 10,92 g kt ta. Nng mol ca dung dch X bng:
A. 1,0 M B. 3,2 M C. 2,0 M D. 1,6 M
Cõu 36: Thu phõn cỏc hp cht sau trong mụi trng kim:
1. CH
3
ClCHCl 2. CH
3
COOCH=CH
2
3. CH
3
COOCH
2
-CH=CH
2

4. CH
3
CH
2
CHOHCl 5. CH
3
COOCH
3
. Sn phm to ra cú phn ng trỏng gng l

A. 1, 2, 4 B. 1, 2 C. 3, 5 D. 2
Cõu 37: Cú bao nhiờu ipeptit cú th to ra t hai axit amin l alanin (Ala) v glixin (Gli)?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Cõu 38: Cho 2,54g este (X) mch h bay hi trong 1 bỡnh kớn dung tớch 0,6 lớt (lỳc u l chõn khụng). Khi este bay hi ht thỡ ỏp
sut 136,5
0
C l 425,6 mmHg.Thu phõn 25,4 gam (X) cn 0,3 mol NaOH thu c 28,2 g mt mui duy nht. Xỏc nh tờn gi
(X) bit rng (X) phỏt xut t ru a chc.
A. Glixerin triaxetat B. Etylenglicoliaxetat
C. Glixerin tripropionat D. Glixerin triacrylat
Cõu 39: Cho 4,48 lớt CO
2
(ktc) hp th ht vo 500ml dung dch hn hp NaOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M thu c m gam kt
ta. Giỏ tr ỳng ca m l:
A. 20,4g. B. 15,2g C. 9,85g D. 19,7g
Cõu 40: Cho 2,24 lớt NO
2
(ktc) hp th ht vo 500ml dung dch NaOH 0,4M thu c dung dch X. Giỏ tr PH ca dung dch
X l:
A. PH < 7 B. PH = 7
C. PH > 7 D. Cú th PH > hoc PH < 7.
Cõu 41: Cho cõn bng H
2 (K)
+ Cl
2(K)
2HCl phn ng to nhit (H<0), phn ng chuyn dch theo chiu thun cn tng.
A. p sut B. Cht xỳc tỏc. C. Nhit D. Nng H
2

hoc Cl
2
Cõu 42: Khi ho tan Al bng dd HCl, nu thờm vi git dung dch Hg
2+
vo thỡ quỏ trỡnh ho tan Al s:
A. Xy ra chm hn B. Tt c u sai C. Khụng thay i D. Xy ra nhanh hn
Cõu 43: Cho cỏc cht sau: C
2
H
5
Cl (I); C
2
H
5
OH (II); CH
3
COOH ( III); CH
3
COOCH
3
(IV). Th t tng dn nhit sụi l:
A. I, II, III, IV B. II,I, III, IV C. IV, I, II, III D. I, IV,II,III
Cõu 44: Trong các nguồn năng lợng cho dới đây nguồn năng lợng nào gây ô nhiễm môi trờng ?
A. Năng lợng thuỷ lực B. Năng lợng gió
C. Năng lợng than D. Năng lợng mặt trời
Cõu 45: in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,2 M vi I = 9,65Ampe. Tớnh khi lng Cu bỏm lờn catt khi thi gian in
phõn t
1

= 200 s, t
2
= 500s ln lt l:
A. 0,32g & 0,64g B. 0,64g & 1,28g C. 0,64g & 1,32g D. 0,32g & 1,28g
Cõu 46: Dung dch HCl v dung dch CH
3
COOH cú cựng nng mol/lớt. PH ca 2 dung dch l x v y. Quan h gia x v y
l: (gi thit c 100 phõn t CH
3
COOH thỡ cú 1 phõn t in li)
A. y = x + 2 B. y = 2 x C. y = 100x D. y = x 2
Cõu 47: Khi thay i nhit ca dung dch cht in li thỡ:
A. in li thay i v hng s in li khụng i
B. in li v hng s in li u thay i
C. in li v hng s in li u khụng i
D. in li khụng i v hng s in li thay i
ANLAO : 26 12 2010 Trang 3/5 BI HNG O

BI HNG O THPT ANLO _ T: 0936830690
Cõu 48: Phỏt biu no di õy l khụng ỳng ?
A. Trong phn ng oxi húa - kh t xy ra, th in cc chun ca cht kh ln hn th in cc chun ca cht oxi húa
B. Sut in ng chun ca pin in húa bng th in cc chun ca cc dng tr th in cc chun ca cc õm
C. Cation kim loi trong cp oxi húa - kh cú th in cc chun ln hn cú th oxi húa c kim loi trong cp cú th in cc
chun nh hn
D. Kim loi trong cp oxi húa - kh cú th in cc chun nh hn 0,00 V cú th y c hiro ra khi dung dch axit
Cõu 49: Hirat hoỏ hon ton 1,56 gam mt ankin (A) thu c mt anehit (B). Trn (B) vi mt anehit n chc (C). Thờm
nc c mt 0,1 lit dd (D) cha (B) v (C) vi nng mol tng cng l 0,8M. Thờm t t vo dd (D) vo dd cha
Ag
2
O/NH

3
d thu c 21,6g Ag kt ta. Xỏc nh CTCT v s mol ca (B) v (C) trong dung dch (D).
A. (B): CH
3
-CHO 0,1 mol, (C): C
2
H
5
CHO 0,2 mol
B. (B): CH
3
-CHO 0,1 mol, (C): H-CHO 0,15 mol
C. (B): CH
3
-CHO 0,08 mol,(C): H-CHO 0,05 mol
D. (B): CH
3
-CHO 0,06 mol,(C): H-CHO 0,02 mol
Cõu 50: Lấy 10,8 gam một anđêhít X đơn chức mạc hở tác dụng với dung dịch AgNO
3
/ NH
3
d thu đợc 43,2 gam Ag. Vậy 10,8
gam X trên có thể tác dụng với tối đa với bao nhiêu mol H
2
.
A. 0,2 B. 0,4 C.0,1 D. 0,6
----------- HT ----------
P N
1C 2D 3C 4B 5A 6B 7D 8C 9D 10A 11D 12C 13B 14D 15C 16C 17A 18D 19C 20C 21A 22C 23A 24C 25B

26B 27D 28C 29A 30D 31A 32A 33B 34B 35D 36A 37B 38D 39C 40C 41D 42D 43D 44C 45B 46A 47B 48A 49D
50D
ANLAO : 26 12 2010 Trang 4/5 BI HNG O

BÙI HƯNG ĐẠO THPT ANLÃO _ ĐT: 0936830690
ANLAO : 26 – 12 – 2010 Trang 5/5 – BÙI HƯNG ĐẠO

×