8/3/2013
LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
PGS. TS. Võ Thị Quý
Khoa Quản trị Kinh doanh
Trường Đại học Kinh tế TP. HCM
1
Mục tiêu môn học
• Nắm vững các kiến thức chuyên ngành quản trị kinh
doanh tổng hợp và vận dụng vào việc lập bản kế hoạch
kinh doanh cho doanh nghiệp mới hình thành hoặc
đang hoạt động.
• Viết và trình bày bản kế hoạch kinh doanh cho nhà đầu
tư, cho cấp lãnh đạo và cho các đối tác kinh doanh.
• Triển khai việc lập kế hoạch kinh doanh và thực hiện kế
hoạch kinh doanh nhằm đạt được các mục tiêu kinh
doanh của doanh nghiệp trong kỳ.
2
1
8/3/2013
Nội dung
• Phần I: Giới thiệu tổng quan về kế hoạch kinh
doanh
– Kế hoạch kinh doanh là gì?
– Mục đích lập kế hoạch kinh doanh
– Ai đọc kế hoạch kinh doanh?
– Các loại kế hoạch kinh doanh
– Qui trình lập kế hoạch kinh doanh
3
Nội dung (tt)
• Phần II: Phân tích chiến lược kinh doanh và hoạch
định mục tiêu kế hoạch
–
–
–
–
–
–
–
Tầm nhìn, sứ mạng và mục tiêu
Phân tích môi trường kinh doanh
Phân tích công ty
Phân tích ngành và đối thủ cạnh tranh
Phân tích sản phẩm và danh mục sản phẩm
Phân tích SWOT
Lựa chọn chiến lược
4
2
8/3/2013
Nội dung (tt)
• Phần III: Xây dựng các kế hoạch bộ phận
– Kế hoạch marketing
– Kế hoạch hoạt động - vận hành - logistic
– Kế hoạch nhân sự
– Kế hoạch tài chính
– Kế hoạch hành động
• Phần IV: Viết bản kế hoạch hoàn chỉnh
5
Tài liệu tham khảo
• Giáo trình chính:
– Võ Thị Quý (2011), Giáo trình “lập Kế hoạch kinh
doanh”, NXB: Thống kê.
• Tài liệu đọc thêm:
– Brain Finch (2006), “How to write a Business Plan”,
2/e London and Philadelphia
– Graham Friend and Stefan Zehle (2004), “Guide to
Business Planning”, London, GBR: Profile Books
Limited.
6
3
8/3/2013
Chính sách đánh giá
• Chuyên cần và tham gia thảo luận tích cực
trong lớp: 10%
• Bài tập nhóm: 40%
• Kiểm tra cuối kỳ: 50%
7
Thông tin giảng viên
•
•
•
•
•
PGS. TS. VÕ THỊ QUÝ
GVC Khoa Quản trị Kinh doanh, ĐHKT TP. HCM
Email: hoặc
Tel (Home): 08 22115544
H/P: 090 8279931
8
4
8/3/2013
TỔNG QUAN
Those who fail to plan, plan to fail.
George Hewell
Hơn ½ doanh nghiệp mới thất bại trong 2 năm đầu hoạt động –
90% thất bại trong 10 năm đầu hoạt động. Lý do chính của sự
thất bại là thiếu sự hoạch định.
Joseph R. Mancuso, “How to Write a Winning
Business Plan”
9
Kế hoạch kinh doanh (Business Plan)?
• Kế hoạch kinh doanh là một bản tóm tắt các
phương pháp mà chủ doanh nghiệp hay nhà
quản lý hoạch định, tổ chức thực hiện các
hoạt động cần thiết để doanh nghiệp đạt
được sự thành công.
– />
10
5
8/3/2013
Một kế hoạch kinh doanh tốt…
• Kể một câu chuyện mạch lạc, nhất quán và liền lạc về
khách hàng mục tiêu;
• Xác định rõ ràng thị trường, viễn cảnh thị trường, khách
hàng, nhà cung cấp & đối thủ cạnh tranh;
• Chứa đựng các giả định hoạch định kinh doanh và những
dự báo đáng tin cậy;
• Mô tả doanh nghiệp sẽ đạt được lợi thế cạnh tranh bền
vững như thế nào;
11
Một kế hoạch kinh doanh tốt…
• Nhận dạng các giả định mà doanh nghiệp dễ bị ảnh hưởng
nhất, các rủi ro tiềm ẩn, và bất kỳ hành động nào làm giảm
giá trị bản kế hoạch;
• Phải được hổ trợ bởi những ai thực hiện nó;
• Chứa đựng sự mô tả những cá nhân liên quan đến việc
quản trị hoạt động kinh doanh;
• Xác định nhu cầu vốn cho hoạt động kinh doanh.
12
6
8/3/2013
Tại sao doanh nghiệp cần bản kế hoạch?
• Hiểu rõ các vấn đề nội bộ làm cản trở sự thành công của
doanh nghiệp.
• Xác định và dẫn chứng bằng tài liệu các chiến lược cần
thiết và các phương thức hổ trợ làm cho doanh nghiệp
tăng trưởng và thành công hơn.
• Thực hiện một quá trình trong doanh nghiệp để quản lý
kế hoạch một cách có hiệu quả để thành công.
• Điều kiện tiền đề để được tài trợ vốn, sáng lập và điều
hành doanh nghiệp mới.
• Là một bản thỏa ước giữa chủ doanh nghiệp, người lao
động và nhà quản lý
13
• THE PLAN MAY BE NOTHING,
PLANNING IS EVERTHING
14
7
8/3/2013
Mục đích lập KHKD
• Để tìm nguồn tài trợ vốn;
• Quản lý hoạt động & ngân sách
– Qui trình kinh doanh
– Bản mô tả công việc
– Ngân sách hoạt động
– Giám sát & phân tích, đánh giá kết quả kinh doanh
• Khác
– Đấu thầu – hồ sơ dự thầu
15
Ai đọc bản KHKD?
• Ngân hàng & các chủ nợ
– Nhu cầu vốn, các nguồn tài trợ và sự an toàn của
vốn?
– Dòng tiền được tạo ra có đủ trả lãi và vốn gốc?
– Các tài sản vật chất & tài sản thế chấp
16
8
8/3/2013
Ai đọc bản KHKD?
• Người góp vốn
– Lợi thế cạnh tranh bền vững?
– Thu nhập kỳ vọng?
– Bộ máy quản lý?
– Kế hoạch có được tài trợ vốn đầy đủ? Rủi ro?
– Triển vọng? Trả cổ tức?
– Thu nhập kỳ vọng trong trường hợp được tài trợ
hoàn toàn bằng vốn tự có?
– Thoát ra và hiện thực hóa lợi nhuận như thế nào?
17
Ai đọc bản KHKD?
• Nhà quản lý
–
–
–
–
–
–
Kế hoạch có nhất quán với chiến lược kinh doanh?
Yếu tố nào ảnh hưởng đến kết quả tài chính?
Kế hoạch có sử dụng để tìm nguồn tài trợ?
Kế hoạch có giúp cho việc củng cố thương hiệu?
Có phù hợp với năng lực của doanh nghiệp?
Báo chí và thị trường tài chính phản ứng như thế nào nếu kế
hoạch được thực hiện?
– Ảnh hưởng của việc thực hiện kế hoạch đến các lĩnh vực
khác của doanh nghiệp?
– Cơ hội mới nên theo đuổi?
18
9
8/3/2013
Các loại kế hoạch
• Kế hoạch kinh doanh đơn giản – kế hoạch chi tiết
• Kế hoạch chiến lược, kế hoạch chức năng và kế hoạch
hành động
• Loại, chiều dài, và nội dung của kế hoạch kinh doanh sẽ
phụ thuộc vào quyết định kinh doanh, hay các hoạt
động mà kế hoạch được thiết kế để hổ trợ và những ai
là người đọc bản kế hoạch.
19
Yếu tố kinh doanh thành công
20
10
8/3/2013
Kinh doanh thành công bao gồm:
• Ý tưởng kinh doanh
• Nắm bắt thị trường kinh doanh
• Phát triển của ngành kinh doanh
• Định vị chiến lược rõ ràng
• Khả năng quản lý
• Động viên nhân viên
• Kiểm soát tài chính
• Khả năng thích nghi sự thay đổi
• Giá trị và trung thực
21
Ý tưởng kinh doanh
• Sản phẩm mới
• Cải tiến sản phẩm hiện có tốt hơn
• Thị trường mới
• Kênh phân phối mới
• Tăng hoà nhập môi trường
22
11
8/3/2013
Nắm bắt thị trường kinh doanh
• Xác định thị trường
• Thu thập thông tin thị trường
• Đánh giá thị trường
• Quyết định thị trường thích hợp
23
Dự báo sự thay đổi
• Thay đổi về công nghệ
– Phương thức sản xuất, phân phối mới
• Thay đổi kinh tế – xã hội
-Nhân khẩu, phong cách sống hoặc xu hướng thay đổi
• Thay đổi trong cạnh tranh
-Sự thâm nhập mới của đối thủ, giá thấp hơn và
thị trường có nhiều sự cạnh tranh hơn
24
12
8/3/2013
Khởi động kế hoạch của bạn
25
Quy trình lập kế hoạch kinh doanh
• Dàn bài ý tưởng
• Thu thập thông tin
• Xác định lại ý tưởng dựa vào thông tin thu thập
• Phác thảo kế hoạch chi tiết
(ví dụ: từng phần trong kế hoạch)
• Thiết lập thành một kế hoạch đầy thuyết phục
26
13
8/3/2013
Bắt đầu nghiên cứu
Đưa ra ý tưởng &
Thử thách ý tưởng
27
• Đề xuất:
Có cần 1 máy giặt khô cho hàng xóm không?
• Thử thách:
– Hiện tại nhà hàng xóm có bao nhiêu máy?
– Họ sở hữu máy giặt của công ty nào?
– Những đặc trưng nào của máy giặt đã làm cho họ không hài lòng?
– Làm thế nào người sử dụng so sánh máy giặt đang sử dụng
với những máy tương tự?
– Xu hướng tương lai đối với ngành máy giặt khô là gì?
28
14
8/3/2013
Nguồn thông tin
• BMI – Business Monitor International
• Trung tâm dữ liệu Cục Thống kê
• Thông tin thị trường từ những nghiên cứu của
doanh nghiệp
29
Đánh giá dữ liệu
• Dữ liệu hiện tại đáng tin cậy hơn dữ liệu
trong quá khứ
• Chuyển đổi đơn vị sản phẩm thành khoản tiền
có tính đến yếu tố lạm phát
• Đưa ra những nguồn thông tin tin cậy, có sự
thuyết phục khi ra quyết định
• Sử dụng những con số thận trọng nhất cho
dự án của bạn
30
15
8/3/2013
Lập kế hoạch kinh doanh thuyết phục
31
Câu hỏi thường gặp khi lập kế hoạch
• Ý tưởng kinh doanh đáng tin cậy?
• Thị trường đủ lớn?
• Tài chính của dự án phải thực tế và khả thi
• Nhà quản lý có năng lực và kinh nghiệm thực tế?
• Làm thế nào thu hồi vốn?
32
16
8/3/2013
Để tạo ấn tượng hơn nên:
• Sử dụng số liệu rõ ràng nhằm hỗ trợ báo cáo
• Sử dụng chu kỳ kinh doanh và ngành
• Sử dụng mục tiêu rõ ràng
• Bao gồm đồ thị và biểu đồ
33
Phần tóm tắt kế hoạch
34
17
8/3/2013
Phần tóm tắt kế hoạch
• Là phần quan trọng nhất trong kế hoạch kinh doanh
• Mọi người đọc phần tóm tắt trước và sau đó đến phần
tài chính
• Bạn sẽ được yêu cầu gởi phần tóm tắt và tài chính
đến nhà đầu tư
• Viết phần tóm tắt thường được viết cuối cùng
35
Có 2 dạng tóm tắt
• Bảng tóm tắt:
– Tóm tắt phần trọng tâm kế hoạch
– Phù hợp với mọi dạng kế hoạch
• Bài tường thuật:
– Kể một ‘câu chuyện“
– Phù hợp với một hoặc hai đối tác quan trọng
36
18
8/3/2013
Giới thiệu doanh nghiệp
37
Giới thiệu doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ
•
•
•
•
•
•
•
Tuyên bố mục tiêu/nhiệm vụ
Pháp lý
Sản phẩm/ dịch vụ
Quản lý
Địa điểm doanh nghiệp
Quá trình phát triển
Tình hình tài chính
38
19
8/3/2013
Các hình thức mô tả doanh nghiệp
•
•
•
•
•
Tên doanh nghiệp
Tên pháp lý hoặc hợp doanh
Tên “DBA” hoặc hư cấu
Tên thương hiệu
Tên mô hình
• Tên lĩnh vực kinh doanh
39
Tuyên bố nhiệm vụ
• Tính năng của sản phẩm/dịch vụ
• Cam kết chất lượng
• Quan hệ giữa dịch vụ và khách hàng
• Định giá
• Phong cách lãnh đạo và môi trường làm việc
• Mục tiêu tăng trưởng và lợi nhuận
• Mục tiêu xã hội và môi trường
40
20
8/3/2013
Vấn đề pháp lý
• Hình thức pháp lý
– Hợp doanh, LLC, một chủ
• Quyền sở hữu
• Tài sản sở hữu trí tuệ:
– Tên thương mại, bằng sáng chế, bản quyền?
• Nợ, tiền thuê hoặc nghĩa vụ
• Hợp đồng, cam kết
41
Sản phẩm/dịch vụ
• Các chủng loại sản phẩm/dịch vụ
• Số lượng và các dây chuyền sản cuất
• Đặc tính sản phẩm độc đáo và đổi mới
42
21
8/3/2013
Vấn đề mô tả khác
•
•
•
•
Quản lý
Địa điểm
Quá trình hoạt động và phát triển
Tình hình tài chính
43
Phân tích ngành và xu hướng
44
22
8/3/2013
Sức khoẻ nền kinh tế
• Bảng quản lý phân loại chung
• Bao gồm lĩnh vực sau:
– Bán lẻ
– Sản xuất
– Thương mại bán sỉ
– Xây dựng
– Thông tin
45
Phân tích ngành kinh doanh
• Ngành nào cty bạn đang hoạt động?
• Tốc độ tăng trưởng và quy mô ngành?
• Ngành chín muồi như thế nào?
• Độ nhạy của ngành đối với chu kỳ kinh tế?
• Yếu tố thời vụ ảnh hưởng đến ngành thế nào?
• Thay đổi công nghệ ảnh hướng đến ngành
thế nào?
46
23
8/3/2013
Tốc độ tăng trưởng của ngành
đối lập với tốc độ tăng trưởng GDP
• Làm thế nào so sánh tốc độ tăng trưởng của
ngành kinh doanh với tốc độ tăng trưởng chung
của nền kinh tế
47
8%
7%
6%
5%
4%
Ngành
GDP
3%
2%
1%
0%
Năm Năm Năm Năm Năm
1
2
3
4
5
48
24
8/3/2013
5.0%
4.5%
4.0%
3.5%
3.0%
2.5%
2.0%
1.5%
1.0%
0.5%
0.0%
Ngành
GDP
Năm Năm Năm Năm Năm
1
2
3
4
5
49
Các yếu tố nên được chú ý khi đánh giá tốc độ
tăng trưởng ngành kinh doanh
• Tổng doanh thu
• Tổng sản lượng bán hàng
• Tổng nhân viên
50
25