Tải bản đầy đủ (.docx) (180 trang)

SOP bộ phận kỹ thuật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (833.24 KB, 180 trang )

QUY TRÌNH VẬN HÀNH CHUẤN
Standard Operating Procedure
Mã văn bản (Code)

Bộ phận (Depl.)

SOP

EG

TÊN QUY TRÌNH (SOP Title)

Ký hiệu
(Code)
001.01

Số trang
(Page)
05

Hiệu lực tù' (Effective) :

AN TOÀN LAO ĐỘNG

01/06/2019

LABOUR SAFETY
Trưởng bộ phận

Tổng Quăn lý duyệt


Ngày hỉệu chỉnh:

(Head of Department 's signature)

(General Manager's signature)

(Adjustment Date)

Số lầnlìiộu chính (No. of
^(^ustment times): 01

I.

MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Bảo đảm không để xảy ra tai nạn lao động dáng tiếc trong khi thực hiện các công việc bảo trì.
To prevent unfortunate labor accident while performing maintenance work.

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN /PROCEDURE
1. An toàn điện/ Electricity safety
-

Luôn mang giày bảo hộ, găng tay trong thao tác sửa chữa vật dụng điện/ nguồn điện.
Always wear protective shoes, gloves while repairing electrical equipment / power supplies.

-

Các dụng cụ sửa chữa phải được bọc cách đỉện.
Repairing tools must be insulated.

- Luôn Gắn bảng đang sửa chữa tại cầu dao sau khi ngắt điện để sửa chữa/ bảo trì thiết bị.

SOP-EG-001.01

Page 1 of5


Keep "repairing" tables at the circuit breaker after cutting power for equipment repairing /
maintenance.
- Sau khi cắt điện phải kiểm tra lại điện nguồn (để bảo đảm đã ngắt điện hoàn toàn)
trước khi tiến hành bảo trì, sữa chữa.
After cutting power, check the power supply (to make sure complete electricity
failure) before maintenance, repair.
- Giữ môi trường và cơ thê được khô ráo, trang phục, tóc gọn gàng khi kiêm tra thiêt bị
điện trong tình trạng đang hoạt động.
Keep environment and body dry and neat when testing operating electrical equipment.
- Sửa chữa hệ thống điện phải thực hiện với 2 nhân viên.
Electrical system repairing must be done by 02 technician.

2. An toàn trong sử dụng công cụ bảo trì/ Safety in the use of maintenance tools:
- Mang găng tay và đeo kỉếng bảo hộ khi thao tác vớỉ các loại máy cắt, máy mài, máy hàn, hoặc
tiếp xúc với rác/ hoá chất độc hại...
Wear protective gloves and glasses when working with cutting machines, grinders, welders, or
exposure to toxic junk / chemicals ...
-

Kiểm tra cách điện thiết bị điện cầm tay trước khi sử dụng.
Check insulation of portable electrical equipment before use
- Khi thao tác cắt, mài, hàn phải che chắn kỹ để bảo đảm các vật dụng xung quanh không bị bắt lửa.
While cutting, grinding, welding, careful shield is a must to prevent ignition to surrounding

objects.
- Luôn tuân thủ các biển cảnh báo ở khu vực nhạy cảm như “cấm lửa”, “nguy hiểm”,.. Always obey
warning signs in sensitive areas as "nofire", "dangerous", ...
- Đeo khẩu trang khi bảo trì/ sửa chữa trong môi trường có nồng độ dung môi/ hoá chất/ bụi.
Wear mask when conducting maintenance / repair in the environment with solvent / chemical /
dust.

3. An toàn khi làm việc trên cao/ Safety in work at height
- Luôn đội nón bảo hộ, đeo và móc dây an toàn khỉ thực hiện công việc ở độ cao từ 2 mét trở lên.

- Always wear protective helmet, belts while performing work at a height of 2 meters or more.

- Kiểm tra dây an toàn trước khi sử dụng , sử dụng dây an toàn đúng chủng loại. Check safety belt
before use, use belts in right type.

SOP-EG-001,01

Page 2 of 5


i

- Khi sử dụng thang luôn phải có người giữ chân thang. Dựng thang đúng kỹ thuật và ở vị trí vững
chắc.
When using ladders, always have ladder feet kept. Keep the ladder stable.
- Luôn sừ dụng dây đeo dụng cụ khi thao tác trên cao. Không được chuyển dụng cụ vật dụng cho
nhau bằng cách tung ném.
Always use tool strap when working at height. Do not move tool to another by tossing or
throwing.
- Phải kiểm tra độ vững chác của kết cấu chịu lực trước khi leo lên/ móc đai an toàn vào, Chỉ di

chuyển trên các tấm lót đặt trến mái tôn nhựa, fibro cement, trần thạch cao,...
It is required to check the robustness of bearing structure before climbing on/ tying safety belt.
Only move on the pads on plastic-tole roof flbro cement, plaster ceilings,
- Sử dụng thang gấp để di chuyển trên các mái dốc 25°. Phải có biện pháp phòng tránh vật dụng
trượt lăn theo mái dốc.
Use folding ladder to move on steep roof of 25°. There must be measures to prevent items sliding
on steep roof
- Phải bảo đảm giữ khoảng cách an toàn khi ỉàm việc gần đường dây cao thế (2 - 4m). Keep safe
distance when working near high-voltage lines (2 - 4m).
- Đặt các biển báo, rào chắn ở không gian bến dưới khu vực làm việc.
Place signs, barrier in the space below the work area.
4. An toàn trong sử dụng hoá chất/ Safety In using chemicals
-

Mang khẩu trang, bao tay, kiếng,,, khi tiếp xúc với hóa chất.
Wear mask, gloves, glasses,... when exposed to chemicals.

-

Phải nắm vững chủng loại, đặc tính , công dụng ... hóa chất trước khỉ sử dụng.
Know well chemicals categories, characteristics and utility... before use.

-

Nơi pha chế phải thông thoáng, an toàn, không gần chất dễ cháy.
Mixing place must be airy and safe, not near combustibles.
- Khi pha chế, sang chiết phải dùng bơm, quặng để tránh rơi vãi. Pha hoá chất từ bình nguyên chất
sang bình chứa có sẵn nước.
When mixing, bottling chemicals, use pump to avoid dropping out. Mix chemicals from original
chemicals tank to water tank.


-

Hoá chất sử dụng phải theo tỷ lệ đã hướng dẫn.
Chemicals must be used with the proportion under the instruction.
- Không chứa đựng/ pha trộn lẫn lộn các loại hoá chất khác với chỉ dẫn của nhà sản xuất.
Do not contain / mix chemicals otherwise manufacturer's Instructions.
SOP-EG-001.01

Page 3 of 5


i

-

Hóa chất thải bỏ, rác độc hại phải được bỏ đúng vị trí quy định.
Waste chemicals, hazardous waste for disposal must be put in specified place.
- Tất cả các loại hoá chất phải được cất giữ đúng vị trí quy định, có khay đựng và được dán nhãn rõ
ràng để tránh sự nhầm lẫn. Hoá chất phải có bình chứa và nắp đậy cẩn thận.
All chemicals must be kept properly ỉn specified position, with trays and clearly labeled to avoid
confusion. Chemicals must be sealed carefully.
- Khu vực để hoá chất phải thông thoáng, ít người qua lại, có các biển báo theo qui định.
Chemicals area is required to be ventilated, with signs as prescribed.
~ Hoá chất được sắp xếp thành nhóm theo tính năng và công dụng.
Chemicals are arranged Into groups under features and utilities.
- Thường xuyên vệ sinh và sắp đặt ngăn nắp trong kho. Những hoá chất đã được pha chế sẵn phải
được để riêng để sử dụng trước.
Regular clean neatly in stock. Mixed chemicals must be kept separately for use.


III.

PHỤ LỤC/ APPENDIX

1. Bảng kiểm tra (Check list):
STT
NO

1

Danh mục kiểm tra
Items to be checked

Văn bản tham khảo
Reference documents

Đánh gỉá Ghi chú
assessment Note

Thực hiện đúng các quy định về
an toàn lao động trong quy trình
Strictly observe labor safety
regulations during
procedures

SOP-EG-001.01

Page 4 of 5



QUY TRÌNH VẬN HÀNH CHUẨN
Standard Operating Procedure
Mã văn bản (Code)

Bộ phận (Dept.)

SOP

EG

TÊN QUY TRÌNH (SOP Title)

Ký hiệu
(Code)
002.01 08

Số trang
(Page)

Hiệu lục từ (Effective) :

AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG GAS BẾP
SAFETY IN USING COOKING GAS
Truờng bộ phận

Tống Quản lý duyệt

(Head of Department’s Signature)

(General Manager's signature)


Ngày hiệu Chĩnh:
(Adjustment Date)
Sổ lần hiệu chỉnh
(No. of Adjustment times):
01

I.

MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Bảo đảm an toàn về tài sản và tính mạng.
Keep properties and human lives safe.

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN/ PROCEDURES
1. Tất cả các bình ga bếp phải được lưu trữ nơi thoáng mát, ở khu vực cách ly, cách xa nguồn
nhiệt/ nguồn phát sinh lửa, mặt nền phải bằng phẳng và không bị ẩm ướt.
Kho chứa ga phải có cửa, chỉ có người có trách nhiệm mới được vào kho
All gas cylinders must be stored in cool place, away from the heat source / ignition sources, the
ground must be flat and not wet. Gas storage place must have doors, and only people in charge
are allowed to be entered.
2. Trước khi đưa bình vào sử dụng bảo trì cần kiểm tra vỏ bình không có hiện tượng hư hỏng cơ
học, không bị ăn mòn, không có khuyết tật do chế tạo. Tình trạng chân đế, vành chắn bảo vệ,
van bình phải còn tốt. Thông tin ghi trên bình gas phải đúng và rõ, còn trong thời hạn kiểm định.
Đầu nối dây ga phải phù hợp.
Before putting into use, gas cylinders must be checked mechanical damage, no corrosion, no
defects caused by manufacturing. Foot, proteclion flap, valve must be in good condition.
Information on gas cylinder must be correct and clear, within testing period. Gas hose
connector is fit.


■).

SOP-EG-002.01

Page 1 of8


3. Bình ga phải được lắp đặt ở trạng thái đứng, cách xa nguồn nhiệt, nguồn phát sinh lửa
tối thiểu l,5m.
Gas tank must be installed vertically, away from heat sources, ignition sources at least
1.5m.
4. Bếp gas phải đặt nơi thông thoáng, tránh gió lùa trực tiếp có thể gây tắt lửa, tránh môi trường ẩm
ướt hoặc có hoá chất ăn mòn. Bếp phải đặt cách tường 15cm và cách vật treo bên trên tối thiểu 1,5m
Gas stove is required to be placed in ventilated area, avoid direct blowing wind to put offflame,
avoid wet or corrosive chemicals. Stove must be Ỉ5cm away from the wall and 1.5 m away from
objects hanging above at least.
5. Khi tiến hành xong việc lắp đặt mới bình/ bếp gas hệ thống thiết bị đường ống bảo trì
phải kiểm tra độ kín các mối nối bằng nước xà bông. Không được sử dụng ngọn lửa để kiểm tra.
Bảo đảm vỏ dây bếp phải còn nguyên vẹn, không có vết răn, nứt (chú ý nơi xiết collier).
Finishing the installation of gas tank/ stove, maintenance pipeline system, check the
tightness of joint with soapy water. Do not use flame to check. Gas hose must be intact, without
crack (note collier).
6. Trong khi sừ dụng nếu bếp bị tắt bất ngờ thì lập tức đóng van ga, mở rộng các cửa cho
thoáng. Tuyệt đối không được bật lại bếp hoặc bật quạt thông gió hay bất kỳ thiết bị
điện nào khác để tránh phát sinh tia lửa điện sẽ gây cháy nổ. Chỉ bật lại bếp khi đã hết mùi ga.
During use, if the stove is unexpectedly off, immediately close the valve, open door and
window. Do not turn on the stove or ventilation fans or any other electrical equipment to avoid
ignition or explosion. Just turn on the stove when the gas odor runs out.
7. Khi phát hiện mùi ga hoặc nghe tiếng xì ga phải nhanh chóng tắt ngay các nguồn lửa gần khu

vực. Ngăn chặn các nguồn phát sinh tia lửa điện. Không đóng các công tắc điện. Mở rộng các
cửa cho thoáng. Tìm chỗ rò bằng bọt xà bông. Bịt các lỗ rò bằng mọi cách (xà bông, dán băng
keo,..) để hạn chế tối đa sự rò rỉ. Nếu không khắc phục được cần phải vận chuyển bình ga bị xì
đến nơi thông thoáng xa khu vực dân cư, xa nguồn lửa. Đặt biển báo cấm lửa và thông báo cho
cơ quan chức năng xử lý.
When detecting gas odor or hear hissing noise, quickly turn off ignition source around. Prevent
spark. Do not turn on/off power switch. Open door and window. Find leaks with

SOP-EG-002.01

Page 2 of8


soap bubbles. Stop the leak by any way (soap, tape, .J to minimize the leakage, if remedy fails,
remove leaked gas cylinder to airy area, away from residential area, and ignition sources. Set
“no-Jire ” signs and notify the relevant authorities for handling.
8. Phải bảo đảm các van bếp/ van bình ga ở vị trí khoá sau khi sử dụng.
Lock stove/ gas tank valve after use.
9. Không được tự ý sang chiết ga. Không sử dụng các bình ga không có nguồn gốc hợp pháp.
Do not extract gas. Do not use gas cylinder without legal origin.
10. Hàng tháng bộ phận bảo trì có nhiệm vụ kiểm tra bảo trì toàn bộ hệ thống ga (xem nội dung kiểm tra
trong Biên bản kiểm tra hệ thống gas bếp - nhà hàng).
Maintenance department shall monthly check and maintain the entire gas system (see contents of
checking in the minutes of checking, gas system-restaurant).
2. Mẫu biên bản kiểm tra hệ thống gas bếp – nhà hàng
Minutes of checking gas stove system-restaurant
III.
PHỤ
APPENDIX
2. Mẫu

biênLỤC/
bản kiểm
tra hệ thống gas bếp – nhà hàng
Minutes
checking
gas
stove system-restaurant
1. Bảng
kiểmoftra
(Check
list):
STT
No
1

Stt
No

Danh mục kiểm tra
Văn bản tham khảo
Đánh giá
BIÊN BẢN KIỂM TRA HỆ THONG GAS BẾP
ỉtems to be checked
Reference documents
Assessment

MINUTES
OFđịnh
GAS STOVE
SYSTEM

Thực hỉện
đúng theo quy
Xem tiến
trình thựcCHECKING
hiện
Comply with procedure
See procedure
Ngày/Date:

Tên thiết bị
Name of device

Nôi dung kiểm tra
Content to be checked

- Đồng hồ báo gas
Gas regulator
1

Kho gas bếp gas stove
warehouse

SOP - EG - 002.01

/

Ghỉ chú
Notes
/


Tình trạng thực tế kiếm tra
Actual situation
Bình Không Bỉnh thường (lý do & cách khắc
thuòn
phục)
g Abnormal (reasons and correction)
Norm

- Thanh góp gas
Gas collector bar
- Van khóa, đầu nối gas Valve,
connector

Page 3 of 8


- Ông dẫn gas
gas hose
- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose
gas valve, connector
- Đầu dò gas
- Miệng bếp
gasGas
detector
stove surface
(Số lượng/ Quantity)
(So lượng/ quantity
..............)


- Bình
gas mồi
39 kg
- Súng
lửa
39-kg
gas tank
Ignition
gun
- Bình
13 lửa
kg
- Bộgas
đảnh
13~kg
gas tank
Ignition

- Dây
xích hứng
ràng bình
- Khay
dầu
gas tank chain
- Chân đế bếp
- Khác:
Foot bóng đèn, tình trạng vệ
sinh ...
- Quạt thổì
Others: light, hygiene

Blower
- Ông đồng
- Khác; tình trạng vệ sình bếp,.,
Đường ống truyền dẫn Copper pipeline
others:
gas từ kho ga đến bếp/ - Dầu nốì
gas stove cleaning
2
Gas pipeline from gas Connector
ống,
giápđầu
bảo nối
vệ gas valve,
5warehouse
Bếp Á 1 to
họng
không - Nẹp
• Van
khóa,
stove
Safety
clamp
quạt thổi/ 1-burner stove
connector
- Dây
dẫnđồng
gas cao
without air blower
- Ống
dẫnsu

gas
rubber
gas bếp
hose
- Miệng
- Van
nối gas valve,
Gaskhỏa,
stoveđầu
surface
connector
- Bộ đánh lửa
- Miệng
bếp
ignition
Gas- stove
Chânsurface
để bếp
- Ông
đồng dẫn gas copper gas
Foot
pipeline
- Súng mồi lửa
- Súng
mồi gun
lửa
Ignition
Ignition
gun
- Khay

hứng dầu

Bếp Á 2 họng không
3 quạt thổi/ 2-burner
traylửa
stove without air blower - BộOil
đánh
Ignition
-Khác: tình trạng vệ sinh bếp...
- Khay
hứng
others:
gasdầu
stove cleaning
Oil tray
6 Bếp Âu 6 họng có 1 lò - Dây dẫn gas cao su
để bếp
rubber
gas hose
nướng/ 6-burner stove- Chân
Foot
with 1 oven
- Van khóa, dầu nối
Gas valve,
connector
- Khác:
tình trạng
vệ sình

4


Bep Á 1 họng có quạt
thổi/ 1-burner
stove with air blower

Ông đồng dẫn gas
bếp- ...
others:
stove
- Bộgas
đánh
lửacleaning
- Dây
dẫn
gas
Ignitỉon cao su
rubber gas hose
- Chân đế bếp
- Van
khóa, đầu nốỉ
Foot
-Súng mồi lửa

SOP-EG-002.01

Page 4 of8


SOP - EG - 002.01


Page 5 of 8


Ignition gun
- Khay hứng dầu
Oil tray
- Khác: tình trạng vệ sinh
bếp,.,
others: gas stove cleaning
- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose
- Van khóa, đầu nổi gas
valve, connector
7

Bếp hâm/ Hotplate

- Miệng bếp
Gas stove surface
- Bộ đánh lửa
Ignition
- Khác: tình trạng vệ sinh
bếp,,.
others: gas stove cleaning
- Dây đẫn gas cao su
rubber gas hose
- Van khóa đầu nốì
gas valve, connector
- Ống đồng dẫn gas
- Bộ đánh lửa

Ignition

Bếp nướng phẳng/
Flat grill

8

- Chân đế bếp
Foot
- Súng mồi lửa
Ignition gun
- Khay hứng dầu Oil tray
- Khác tình trạng vệ sinh
bếp…
others: gas stove cleaning
- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose

9

Bếp nướng than nhân
tạo/ Artificial

- Van khóa dầu nốỉ
gas valve, connector

Coal Oven

-Ông đồng dẫn gas
- Bộ đánh lửa

Ignition

SOP -EG -002.01

Page 6 of 8


- Chân đế bếp
Foot
- Súng mồi lửa
Ignition gun
- Khay húng dầu
Oil tray
- Khác: tình trạng vệ sình
bếp,,,
others: gas stove cleaning
- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose
- Van khóa dầu nối
gas valve, connector
10

Nồi nấu cơm gas 10 lít/ - Bộ đánh lửa
Ignition
10-liter gas rice cooker
- Bình gas 13 kg
13-kg gas tank
- Khác: tình trụng vệ sinh
bếp,
others: gas stove cleaning

- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose
- Van khóa, đầu nối gas valve,
connector

- Bộ đánh lửa
Bếp gas hai họng xe hủ
11
Ignition
tiếu/ 2-burner gas stove
- Bình gas 13 kg
13-kg gas tank
- Khác: tình trạng vệ sinh
bếp,.,
others: gas stove cleaning
- Dây dẫn gas cao su
rubber gas hose
- Van khóa đầu nối gas
valve, connector
Bếp gas hai họng nhà
12 ăn tập thể/ 2- burner
range of eating area

- Bộ đánh lửa
Ignition
- Bình gas 13 kg
13-kg gas tank
- Khác:tình trạng vệ sinh bếp,
others: gas stove cleaning
-


Nơi được kiểm tra ký xác nhận
(Signature of area to be checked)
SOP-EG-002.01

Thành phần kiểm tra (signature of checkers)
Page 7 of 8


SOP-EG -002.01

Page 8 of8


QUY TRÌNH VẬN HÀNH CHUẨN
Standard operating Procedure
Mã văn băn (Code)

Bộ phận (Dept.)

SOP

EG

TÊN QUY TRÌNH (SOP Title)

Ký hiệu
(Code)
003.01


Số trang
(Page)
03

Hiệu lực từ (Effective) :

AN TOÀN TRONG SỬ DỤNG HÀN ĐIỆN
SAFETY IN USING ELECTRIC WELDING
Trường bộ phận
(Head of Department's signature)

Tổng Quản lý duyệt

Ngày hiệu chỉnh:
(Adjustment Date)

(General Manager's signature)
Số lần hiệu chỉnh (No. of
Adjustment times): 0l

I.

MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Bảo đảm an toàn về tài sản và tínlì mạng.
Keep properties and human lives sa fe.

II. TIÉN TRÌNH THỰC HIỆN/ PROCEDURE
Trang bị bảo hộ

Equip with protective things


Nón bảo hộ
Protective helmet



Quần áo lao động
Protective clothes



Khẩu trang
Mask



Kính hàn
Welding glasses

- Tạp dề bảo hộ
Protective apron
■ Giày bảo hộ
Protective shoes
■ Găng tay bảo hộ
SOP - RG - nm Í11


Protective gloves



Quạt gió
Air blower

- Bình chữa cháy
Extinguishers


Các loại phương tiện an toàn khác.
Other safety equipment

1. Đặt máy hàn điện ở nơi khô ráo, xa khu vực có vật liệu dễ cháy nổ
Place electric welder in dry place, away from flammable materials
2. Trước khi sử dụng phải kiểm tra dộ rò rỉ điện nơi máy hàn, kìm hàn và dây điện hàn
Before use, check electricity leakage of welding machine, welding pliers and welding wire
3. Người sử dụng phải được đào tạo về chuyên môn và kỹ thuật an toàn.
Worker must be well-trained on expertise and safety.
4. Vị trí hàn không được trong hầm/ phòng kín, ẩm ướt hoặc ngập nước, gần các chất dễ cháy, và
phải được che chắn xung quanh bằng các vật liệu cách nhiệt.
Do not weld in cellar / closed, wet or flooded room or near flammable materials, and must be
shielded with insulation material.
5. Trước khi hàn phải đảm bảo máy dược nối đẩt, vỏ kìm hàn còn nguyên vẹn. Các dây cấp điện
và dây hàn phải trải đều và gọn gàng, không bị gấp khúc hoặc bị các vật liệu đè lên. Máy hàn
phải được che đậy tránh mưa khi hàn ngoài trời.
Before welding, ensure welding machine Is grounded, welding pliers shell Is intact. Power
supply wire and welding wires Is evenly and neatly placed, not kinked or overlapped by other
materials. Welders must be covered from rain when welding outdoors.
6. Việc đấu điện phải do thợ điện thực hiện, dây lớn đủ tải và phải qua CB bảo vệ. Electricity
connection must be made by electrician, large wire must be enough load through protection

CB.
7. Khi di chuyển máy hàn sang vị trí khác phải cắt nguồn điện.
Cut off electricity when removing welding machine to other place.
8. Khi sử dụng xong phải để kìm hàn nguội hẳn trước khi cuộn gọn dây điện hàn lại.
Keep welding pliers cool completely before rolling welding wire

STT No
1

Danh mục kiểm tra
Items to be checked

Thực hiện đúng theo quy định
Comply with the procedure
SOP - ÍÌM A1
1. Bảng kiểm tra (Check list)'.

\’ăn bản tham khảo
Reference document
Xcin tiến trình thực
hiện
.See the procedure

Đánh giá Ghi chú
Assessment Notes

DA™

oQ



SOP - ÍÌM A1

DA™

oQ


I.MỤC ĐÍCH/ PURPOSE

QUY TRÌNH VẬN ĨIÀNH CHUẨN
■ Bảo đảm an toàn về tài sản và tính 1 i Iụng Keep properties and human lives safe
Standard opera! mg Procedure

II. TIÉN TRÌNH THỰC
1. Trang bị
hộ(Dept,)
Mẫ văn HIỆN/PROCEDURE
bản (Code)
Bộbảo
phận
Equip with protective
things
SOP


Ký hiệu
(Code)
004,01


EG

Nón TÊN
bảo hộ
QUY TRÌNH (SOP Title)

Số trang
(Page)
04

Hiệu lực từ (Effective) :

Protective helmetAN TOÀN TRONG SỬ DỤNG HÀN GIÓ ĐÁ


Quần áo lao động

SAFETY IN USING GAS WELDING

Protective clothes


Khẩu trang
Mask





Trưởng bộ phận


Ngày hiệu chỉnh:
Tổng Quản lý duyệt

(Head of Department 's signature)

(Adjustment Date)

( General Manager’s signature)

Kính hàn

Số lần hiệu chỉnh

Welding glasses

(No. of Adjustment times):

Tạp dề bảo hộ

01

Protective apron


Giày bảo hộ
Protective shoes

□ Găng tay bảo hộ
Protective gloves

□ Bình chữa cháy
Extinguishers
□ Các loại phương tiện an toàn khác.
Other safety equipment
2. Tất cả các bình gió đá phải còn trong hạn kiểm định an toàn , nơi thoáng mát, đặt ở vị trí khuất khó bị va chạm,
rung động namh. không để gần nguồn nhiệt (cách xa ít nhất 10 m), tránh gây phát sinh tia lửa gần bình, mật nền
phải bằng phẳng và không bị ẩm ướt.
All oxyacetylene tank must remain in safety inspection time, cool place, placed in hidden location with little
collision, strong vibrations, away from heat sources (at least 10 meters), avoid causing ignition near 1(11 the
ground must be flat and not get wet.
3. Trước khỉ đưa chai vào làm việc cần kiểm tra chai không dính dầu mỡ, bụi bẩn, không bị phồng rộp, vỏ ngoài
không bị rỗ, bị đốt nóng (nám) hoặc bị móp,... Thử xì nơi đầu chaỉ bằng nước xà bông. Kiểm tra các 1 -áng nối
ống phải nguyên vẹn.

SOP - EG-004.01

Page 1 of4


Check bottles to ensure no grease, dirt, blistering, no external blowhole, heated or dented before putting
bottles into H , Try to hiss the bottle with soapy water. Coupler must be intact.
4. Bảo đảm vỏ dây hàn phải còn nguyên vẹn.. không có vết răn, nứt (chú ý nơi xiết collier). Dây không bị xoắn
vào nhau. Đầu nối giữa dây và bình phải có gioan cao su.
Ensure that welding wire shell must be intact, without crack (note place of collier tightening). Wires must not
be twisted . Connector between wire and tank must have rubber jar.
5. Kiểm tra mỏ hàn phải thông và sạch sẽ hai van đầu mỏ hàn trong tình trạng tốt và luôn ở vị trí khoá. Kiểm tra
lưới chống nuốt lửa phải còn tốt.
Torch must be clean; two valves in the head torch are in good condition and locked. Anti flame net is in good
condition.
6.


Người sử dụng phải được đào tạo về chuyên môn và kỹ thuật an toàn.
Workers must be well trained in expertise and safety.

7. Khi lắp đặt bộ dây hàn và đồng hồ áp lực phải bảo đảm các mối nối không bị xì. Áp lực gió phải đạt mức tối
thiểu 0,5 Kg/cm (không dùng hết khí trong bình).
While installing welding wire and pressure gauge, ensure joints without leakage. Wind pressure must reach a
minimum of 0.5 kg/ cm2 (do not use up gas In tank).
8.

Mở van trên các chai và điều chỉnh áp lực hàn đúng theo quy định.
open the valve on bottle and adjust 'a pressure as prescribed,

9. Mở van đá nơỉ mỏ hàn, mồi lửa. Điều chỉnh từ từ van gió cho đến khi đạt được ngọn lửa
xanh. Khi tắt phải làm ngược lại bi tắt van gió trước rồi van đá sau. Khóa tất cả các van trên chai sau khi sử
dụng.
Open stone valve at the torch and ignition. Adjust slowly wind valve until the blue flame. To turn off conduct
opposite way: turning up off wind valve and then stone valve. Lock all the valves on the bottles after use.
10. Vị trí hàn không được trong hầm/ phòng kín, gần các chất dễ cháy, và phải được che chắn xung quanh bằng các
vật liệu cách nhiệt.
Do not weld ỉn cellar / closed room ‘ near flammable materials, and shielded with insulation materials.
11. Trong khi sử dụng không để chai tiếp xúc với dầu mỡ.
Do not let bottle exposed to grease while in use.
12. Trong bảo quản khồng được tự ý sửu van chai. Không tồn trữ các chai đã quá niên
hạn sử dụng. Không bảo quản vận chuyển chai gió chung với các loại khí cháy khác. Tuyệt đối không sử dụng
oxy để thổi bụi làm sạch sạch các vật dụng, máy móc,...
Do not arbitrarily fix bottle valve when in maintenance. Do not keep expired bottle. Do not store or transport
wind bottle together with flammable gas. Do not store wind bottle transport with other fire gases. Absohuely
do not use oxygen to blow dust to clean supplies, machinery,..
13. Không được tự ý sang chiết oxy. Không sử dụng các bình không qua kiểm định.

Do not extract oxygen. Using unchecked tank is not allowed.
SOP “ EG - 004.01

Page 2 of4


14. Phải che chắn khu vực có vật liệu dễ cháy xung quanh
Keep away from surrounding flammable maerials.
15. Trước khi hàn các thiết bị như bỉnh xăng bình gas, thùng chứa các vật liệu dễ cháy phải
xúc rửa bình bằng nước bà mở rộng miệng bình
Before welding gas, petroleum tank or flammable material containers, rinse with water and enlarge tank
bottle.

III.

PHỤ LỤC/ APPENDIX
Bảng kiểm tra (Check list):
STT
No

Danh mục kỉễm tra
Items to be checked

1

Thực hiện theo đúng quy định
Compy with the procedure

SOP “ EG - 004.01


Văn bản tham khảo
Reference document

Đánh giá Ghi chú
Assessment Notes

Xem tiến trình thực hiện
See the procedure

Page 3 of4


SOP-EG-004.01

Page 4 of 4


T

QUY TRÌNH VẬN HÀNH CHUẲN
Standard Operating Procedure
Mã văn bản (Code)

Bộ phận (Dept.)

SOP

EG

TÊN QUY TRÌNH (SOP Title)


Ký hiệu
(Code)
005.01

Số trang
(Page)
05

Hiệu lực từ (Effective) :

BẢO TRÌ HỆ THỐNG BÁO CHÁY
MAINTENANCE OF FIRE ALARM SYSTEM
Trưởng bộ phận

Giám đốc duyệt

Ngày hiệu chỉnh:

(Head of Department's signature)

(General Manager's signature)

(Adjustment Date)

Số lần hiệu chỉnh
(No. of Adjustment times):
01

I.


MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


Bảo đảm hệ thống báo cháy luôn trong tình trạng hoạt động tốt
Ensure fire alarm system is in good condition

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN/ PROCEDURE
1. Trưởng bộ phận bảo trì thiết lập lịch bảo trì cho từng loại thiết bị trong hệ thống PCCC (xem
mẫu phiếu Kế hoạch bảo trì hàng năm).
Chief Security establishes maintenance schedule for each device in fire fighting system (see
annual maintenance plan form).
Kiểm tra hàng tháng, 6 tháng bảo trì 1 lần.
Monthly check, maintenance every 6 months
2. Kiểm tra và vệ sinh tổng đàỉ
Check and clean switchboard
- Tắt hệ thống điện nguồn AC 220 V (cúp CB và niêm phong)
Turn off AC 220 V (cut off CB and sealed).
- Tháo vít và gỡ nắp đậy ngoài.

SOP-EG-005.01

Page 1 of 5


Unscrew and remove the outer cover.
- Cô lập nguồn DC (accu) bên trong tổng đài. Kiểm tra binh, hệ thống dây, cọc bình tuổi thọ bình...
Isolate DC power (accu) inside the switchboard. Check tank, wire, life expectancy...
- Dùng cọ và máy thổi/ máy hút bụi làm vệ sinh các bo mạch.
Use brush and blower / vacuum cleaner to clean the board.

- Kiểm tra và xiết lại các trạm đấu nối dây điện.
Check and tighten wire connection stations.
- Lắp lại nguồn DC.
Reinstall DC power.
- Gắn lại nắp ngoài.
Mount outer cover.
- Tháo niêm phong và mở lại nguồn cấp điện AC.
Unseal and open AC power supply.
- Sau khi khởi động, nếu các đèn led đều tắt (trừ đèn led nguồn), thì tổng đài đang hoạt động tốt;
ngược lại, cần kiểm tra lại lỗi báo tương ứng với đèn led tiếp tục sáng.
After start, if all LEDs are off (except for source LED), the switchboard is working well;
conversely, check the error.
3. Kiểm tra và vệ sinh các đầu báo
Check and clean fire alarm
- Cô lập hệ thống chuông báo cháy của tầng / khu vực được kiểm tra.
Isolate fire alarm system of floor / area to be checked.
- Kiểm tra đèn led của đầu báo khói, nếu có chớp định kỳ (3-5 giây/ lần) là hoạt động bình thường.
Check LED of smoke detectors, periodic flashing (every 3-5 seconds) means normal operation.
- Tháo đầu chụp của đầu báo khói.
Remove cap of smoke detectors.
- Tháo lưới chắn bụi bên trong đầu chụp.
Remove anti dust net inside the cap.
- Dùng cọ quét bụi bám nơi lưới chắn và lau sạch bằng giẻ.
Use brush to clean dirt ỉn the net and wipe with a rag.
- Lắp đặt lại lưới chắn và đầu chụp.
Reinstall net and cap.
- Thử lại với khói.

SOP-EG-005.01


Page 2 of 5


Test with smoke.


Neu đèn led của đầu báo cháy sáng liên tục đồng thời đèn báo trên tù hiển thị tầng/ khu vực và
đèn báo của tổng đài trung tâm cháy sáng, thì hệ thống hoạt động tốt. Reset lại tồng đài trung
tâm trước khi chuyển sang kiểm tra đầu báo khói khác.
If fire alarm LED is continuously on, and at the same time alarm lamp on the cabinet shows
floor / area and alarm lamp of central switchboard are on, the system works well. Reset the
central switchboard before checking other smoke detectors.



Neu đầu báo không phản ứng với khói là đầu báo bị hư.
Ifthe detector does not react with the smoke, the detector is damaged.

- Ghi chú vào Phiếu Kiểm Tra Tụ Điểm Báo Cháy (xem mẫu Phiếu Kiểm Tra Tụ Điểm Báo Cháy).
Note on Fire Alarm Area Checklist (see Fire Alarm Area Checklist).
- Trường hợp đầu báo nhiệt, chỉ làm vệ sinh mà không được thử lại bằng nhiệt. ỉn case of heat
detectors, just clean and do not test with heat.
Kiểm tra và vệ sinh chuông/ còi báo (chỉ kiểm tra nguội).
Check and clean bell / alert dust check in cool).

PHỤ LỤC/
III. APPENDIX
Kế hoạch
1. bảo trì máy móc thiết bị hàng nãm/ Annual maintenance plan
Bảng kiểm

2. tra (Check list);

STT No Danh mục kiểm tra
Items to be checked

1

2

Văn bản tham khảo
Reference document

Thực hiện theo đúng các bước
Xem tiến trình thực hiện
kiểm tra trong quy trình
See the procedure
Comply
with
the
procedure
Phiếu Kiểm Tra Tụ Điểm Báo
Cháy được ghi nhận đầy đủ Xem mẫu Phiếu Kiểm Tra
theo quy định
Tụ Đỉểm Báo Cháy
Fire
Alarm
Area See Fire Alarm Area
Checklist
are fully
Checklist form

recorded as specified.

Đánh
Assessment

giá

Ghi chú
Notes


3. Bảng kiểm tra tụ điểm báo cháy / Fire Alarm Area Checklist

BẢNG KIỂM TRA TỤ ĐIỂM BÁO CHÁY/ FIRE ALARAM AREA CHECKLIST

Stt
No

1
2

- Tầng lầu/ Floor :.....................................................
Kết quả kiễm
tra Results
Ngày
kiểm tra
Bình
Vị trí kiểm tra
Biện pháp xử lý
Date of

thường
Area to be checked
Remedy

checkin
Normal Da
R
condition mage
Phòng ăn tập thể
Eating room
Bếp khu rửa rau
Vegetable washing area

3

Bếp trước kho đông
Kitchen before
refrigerated warehouses

4

Kho gas
Gas warehouse

5

6
7

8

9

Cửa phòng ăn tập thể
Eating room door
HL cửa wc khách
Guest wc door
Cửa chính NH
Main
door
restaurant
Sảnh thảm cửa sau
Hall of back door
Sảnh thảm giữa NH
Central hall

10

Sân khẩuNH
Stage

11

Giữa sảnh chỉnh NH
Main hall

12

Thang máy trước
Front elevator


of

Tên & chữ ký Ký nhận noi
người theo dõi kiểm tra
Name and
Signature of
signature of
area to be
supervisor
checked


13 Thang máy sau
Back elevator
14 Văn phòng NH
Office
15
16
17
18
19
20

SOP-EG-005.01

Page 5 of 5


I. MỤC ĐÍCH/ PURPOSE


QUY TRÌNH VẬN HÀNH CHUẨN
đảm hệ thống quan sát luôn trong tình trạng hoạt động tốt.
Standard Operating Procedure
Ensure the observation system is always ỉn good operating status.

■ Bảo

Mã văn bản (Code)

Bộ phận (Dept.)

SOP

EG

Ký hiệu
(Code)
006.01

II. TIẾN TRÌNH THỰC HIỆN/ PROCEDURE
TÊN QUY TRÌNH (SOP Title)

Số trang
(Page)
04

Hiệu lực từ (Effective) :

1. Dụng cụ chuẩn bị


BẢO TRÌ HỆ THÔNG CAMERA (SANYO)
Equipment and device
MAINTENANCE OF FIRE CAMERA SYSTEM (SANYO)
■ Giẻ khô sạch
Clean dry ragTruông bộ phận


Chổi bóp (Head of Department’s signature)

Tổng Quản lý duyệt

Ngày hiệu chỉnh:

(Gdneral Manager's signature)

(Adjustment Date)

Squeeze brush


Máy hút bụi
Vacuum cleaner



Đồng hồ VOM

Số lần hiệu chỉnh
(No. of Adjustment times):
01


VOM meter


Thang

SOP-ẸG- 006.01

Page 1 of4


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×