Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra toan 6 chuong 3 năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.6 KB, 3 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
MÔN: Toán 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ

Nhận biết
TNKQ
TL

Thông hiểu
TNKQ
TL

1.Phân số.phân số bằng
nhau.Tính chất cơ bản của
phân số.Rút gọn phân
số,phân số tối giản.Quy đồng
mẫu số nhiều phân số.So
sánh phân số
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %

Nhận biết khái
niệm phân số.
- Nhận biết khái
niệm phân số
bằng nhau

Vận dụng được


tính chất cơ bản
của phân số
trong tính toán
với phân số.

2. Các phép tính về phân số

- Biết và vận
dụng được các
phép tính trên
phân số.
1
3
0,5
1,5
0,5%
15%
Biết các khái Làm đúng dãy
niệm hỗn số ,số các phép tính
thập phân ,phần vơí phân số, số
trăm.
thập phân và
hỗn số trong
các trường hợp
2
1
1
0,5
10%
5%

6
2
4
3
1
2
30%
10%
20%

Tên chủ đề

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
3. Hỗn số. Số thập phân.
Phần trăm

Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỷ lệ %

4
2
20%

Vận dụng

Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

1
0,5
5%

Cộng

5
2,5
25%
Làm đúng dãy các
phép tính với phân
số
2
2
20%
Làm đúng dãy các
phép tính vơí phân
số, số thập phân và
hỗn số trong các
trường hợp
2
2
20%

3
3
40%

6
4
50%

5
3,5
35%
15
10
100%


PHÒNG GD & ĐT ..................
TRƯỜNG THCS .................................
Họ và tên:....................................................
Lớp: .........
Điểm

KIỂM TRA
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 45 phút
( Không kể thời gian phát đề)

Nhận xét của giáo viên

. ĐỀ BÀI

I-TRẮC NGHIỆM:4đ
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1) Phân số tối giản là
3
20
39
39
A.
B.
C.
D.
9
15
15
41
Câu 2) Hai phân số bằng nhau là:
1 1 1 1
1 2
1 2
A. 
B. 
C. 
D. 
2 3
2 2
2 4
2 4
Câu 3) 15 phút chiếm
1
1

3
2
A.
giờ
B. giờ
C. giờ
D. giờ
2
4
4
3
1 2
Câu 4) Cho x = 
. Giá trị của x là:
2 3
1
1
1
1
A.
B.
C.
D.
6
5
5
6
2
Câu 5) Số đối của
là:

3
2
2
2
2
A. 
B.
C.
D.
3
3
3
3
1
Câu 6) Số nghịch đảo của
là:
12
1
1
A. – 12
B.
C. 12
D.
12
12
73
Câu 7) Số
viết dưới dạng số thập phân là:
100
A. – 0,73

B. – 0,073
C. 0, 73
D. 0, 073
Câu 8) Số thập phân 3,7 viết dưới dạng kí hiệu phần trăm là:
A. 37%
B. 3,7%
C. 0,37%
D. 370%
II- TỰ LUẬN 6đ:
Câu 1) Tính:
3 5
9 3
2
2
3 4 2
:
a) 
b)
c) 3  2 d)  :
5 6
34 17
3
5
7 7 5
Câu 2) Tính hợp lý:
5 5 20 8 21
5 7 5 6 12


 

.  . 
a) A=
b) B=
13 7
41 13 41
7 13 7 13
7
x 1 1
Câu 3) Tìm x biết:
a) 0,3.x + 4,6 = 7
b)  
12 24 8


ĐÁP ÁN
I-Trắc nghiệm:
Câu
1
Đáp án
D
II-Tự luận:
Câu 1:
7
a)
30
Câu 2:
5
a)
7
Câu 3: x = 8


b)

2
D

3
2

c) 1

3
B

4
15

b) 1
b) b)

x 1 1


12 24 8
x
1 3


12 24 24
x 2


12 12
� x  2

x 1 1


12 24 8

4
A

d)

13
7

5
B

6
A

7
A

8
D




×