Trêng THCS An Thîng - Hoµi §øc
Gi¸o viªn: Hoµng ThÞ Giang
Ng÷ v¨n
Tiết 58: Văn bản.
NguyÔn
Duy
- NguyÔn Duy tên thật là Nguyễn Duy
Nhuệ sinh năm 1948, quê ở Thanh Hoá,
gia nhập quân đội năm 1966.
-
Ông là gương mặt tiêu biểu của lớp nhà
thơ trẻ trong kháng chiến chống Mĩ.
- Thơ ông có giọng điệu trong sáng, hồn
nhiên, nặng chất suy tư, triết lí.
Tiết 58: Văn bản.
Tr×nh bµy nh÷ng hiÓu biÕt cña em vÒ t¸c
gi¶ NguyÔn Duy ?
I- §äc - t×m hiÓu chung.
1- T¸c gi¶:
NguyÔn
Duy
a. Hon c nh sỏng tỏc: sau ho bỡnh 3
n m (n m 1978).
b. Xu t x : rỳt trong t p th cựng tờn.
c. c chia b cc.
B cc gm ba phn:
- Hai kh u: Vng trng trong quỏ kh.
- Hai kh tip theo: Vng trng trong hin ti.
- Hai kh cui: Vng trng trong cm xỳc v suy ngm ca nh th.
Bi th mang dỏng dp mt cõu chuyn nh, c k theo trỡnh t
thi gian: hi nh->hi chin tranh -> thi kỡ hũa bỡnh.
d. Th th: nm ch.
Hướng dẫn cách đọc:
Cần đọc đúng ngữ điệu để cảm nhận được rõ tâm trạng, cảm xúc của nhà thơ.
- Khổ 1,2,3: giọng kể đều đều, chậm rãi.
- Khổ 4: giọng thơ cất cao,nhấn mạnh ở các từ thình lình, bật tung, đột ngột.
- Khổ 5, 6: giọng thơ thiết tha, trầm lắng cùng cảm xúc và suy tư
Phương thức biểu đạt chính: tự sự kết hợp với miêu tả và biểu cảm.
Bài thơ được sáng tác trong hoàn cảnh nào ?
Mốc thời gian ấy có ý nghĩa gỡ ?
Tit 58: Vn bn.
I- Đọc - tìm hiểu chung.
1- Tác giả.
2- Tác phẩm.
Bi th chia ra lm m y ph n ? Gi i h n v n i dung chớnh c a t ng
ph n ?
1-Vầng trăng trong quá khứ.
Tit 58: Vn bn.
I- Đọc - tìm hiểu chung.
1- Tác giả.
2- Tác phẩm.
II- Đọc - hiểu văn bản.
ng
sụng
b
rng
Hi nh sng vi ng
vi sụng ri vi b
hi chin tranh rng
vng trng thnh tri k
- H i nh :
- H i chi n tranh:
ng
sụng
b
rng
Nghệ thuật: Điệp ngữ, nhân hóa Nhấn mạnh tình cảm gắn bó thân
thiết giữa người và trăng.
Nguyễn
Duy