Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

TRẮC NGHIỆM bài tập tọa độ PHẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.25 KB, 9 trang )

I.

TRẮC NGHIỆM BÀI TẬP TỌA ĐỘ PHẲNG
Phương trình đường thẳng
 Mức độ nhận biết

r
M
(1,

2)
u
Câu 1. Đường thẳng d đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương  (3,5)
có phương trình tham số là:
�x  3  t
�x  1  3t
d :�
d :�
�y  5  2t
�y  2  5t
A.
B.
�x  1  5t
�x  3  2t
d :�
d :�
�y  2  3t
�y  5  t
C.
D.


Câu 2. Véc tơ nào dưới đây là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng
�x  2
d :�
�y  1  6t ?
r
r
u

(6,0).
u
A. r
B. r  (6,0).
C. u  (2,6).
D. u  (0,1).
Câu 3. Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(2,0) và B(0,3) là:
A. 2 x  3 y  4  0.
B. 3x  2 y  6  0.
C. 3x  2 y  6  0.
D. 2 x  3r y  4  0.
Câu 4. Đường thẳng d có một véc tơ pháp tuyến là n  (4, 2). Trong các véc tơ
d
sau,
r véc tơ nào là một véc tơ chỉ phươngrcủa ?
A. ur  (2, 4).
B. ur (2,4).
C. u  (1, 2).
D. u  (2,1).
r
u
Câu 5. Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là  (2, 1). Trong các véc tơ

d
sau,
r véc tơ nào là một véc tơ pháp tuyếnrcủa ?
A. ur  ( 1,2).
B. ur  (1, 2).
C. u  (3,6).
D. u  (3,6).

 Mức độ thông hiểu
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho ba điểm A(2,0), B(0,3) và C (3,1). Đường
thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:


A.

�x  5t
.

�y  3  t

B.

�x  t
.

y

3

5

t


�x  5
.

�y  1  3t
�x  3  5t
.

y

t


C.
D.
Câu 7. Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M (3,5) và
song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
�x  3  t
�x  3  t
.
.


y 5t
y 5t


A.

B.
�x  3  t
�x  5  t
.
.


y


5

t
y


3

t
C. �
D. �
Câu 8. Góc giữa hai đường thẳng 3x  y  1  0 và 4 x  2 y  4  0 là:
0
0
A. 30 .
B. 60 .
0
0
C. 90 .
D. 45 .

Câu 9. Đường thẳng d đi qua điểm M (1,2) và vuông góc với đường thẳng
 : 2 x  y  3  0 có phương trình tổng quát là:
A. 2 x  y  0.
B. x  2 y  3  0.
C. x  y  1  0.
D. x  2 y  5  0.
Câu 10. Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng
x  3y  4  0 ?
A.

�x  1  t
.

�y  2  3t
�x  1  3t
.

y

2

t


C.
 Mức độ vận dụng

B.

�x  1  t

.

�y  2  3t

D.

�x  1  3t
.

y

2

t


Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2, 1), B(4,5) và
C (3,2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A.
A. 7 x  3 y  11  0.
B. 3x  7 y  13  0.
C. 3x  7 y  1  0.
D. 7 x  3 y  13  0.


�x  2  3t
d2 : �
�y  1  4mt cắt
Câu 12. Tìm m để hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  4  0 và
nhau.
1

m � .
2
A.
B. m �2.
1
1
m� .
m .
2
2
C.
D.
Câu 13. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng
�x  2  t
d
:

2
d1 : 4 x  3my  m2  0 và
�y  6  t cắt nhau tại một điểm thuộc trục
tung.
A. m  0 hoặc m  6.
B. m  0 hoặc m  2.
C. m  0 hoặc m  2.
D. m  0 hoặc m  6.
Câu 14. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho ba điểm A(0,1), B(12,5) và C (3,0).

Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểm A, B và C ?
A. x  3 y  4  0.
B.  x  y  10  0.

C. x  y  0.
D. 5 x  y  1  0.
Câu 15. Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng 1 : mx  y  19  0 và
 2 : (m  1) x  (m  1) y  20  0 vuông góc ?
A. Với mọi m.
B. m  2.
C. Không có m.
D. m  �1.
 Mức độ vận dụng cao

Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy cho hình thoi ABCD có
0

góc BAD  60 , D(a, b) với b  a  0. Trên các cạnh AB, BC lấy điểm

M , N sao cho MB  NB  AB. Biết P( 3,1) thuộc đường thẳng DN và

d : x  y  6  0.
đường phân giác của MDN có phương trình là
Tính giá
trị biểu thức T  3a  b.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại B với
A(1, 1), C (3,5). Điểm B nằm trên đường thẳng d : 2 x  y  0. Phương


trình các đường thẳng AB, BC lần lượt là d1 : ax  by  24  0,

d 2 : cx  dy  8  0. Tính giá trị biểu thức P  a.b.c.d .
A. P  975.
B. P  5681.
C. P  3059.
D. P  5083.
Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A, biết đỉnh
A(6,6). Đường thẳng d đi qua trung điểm các cạnh AB, AC có phương
trình x  y  4  0. Biết điểm E (1,3) thuộc đường cao đi qua đỉnh C của
tam giác ABC. Giả sử C ( xc , yc ) và xc  0. Khẳng định nào sau đây đúng?
3
2
A. xc  yc  2.
B. yc  2 x  2.
2
C. OC  10.
D. 3xc  2 yc  0.
Câu 19. Cho hình chữ nhật ABCD, với I (6,2) là giao điểm của 2 đường chéo. M
thuộc đọan thẳng AB với M (1,5). trung điểm E của đường thẳng CD
nằm trên đường thẳng x  y  5  0. Phương trình đường thẳng AB là:
A. y  5  0 và x  4 y  21  0.
B. x  4 y  21  0.
C. x  y  6  0 và x  4 y  19  0. D. x  4 y  19  0 và y  5  0.

0

Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ABC có AB  AC , BAC  90 .
�2 �
G � ,0 �
Biết M (1, 1) là trung điểm cạnh BC và �3 �là trọng tâm ABC.
2

Giả sử A( x A , y A ), b( xB , y B ) với xB  0. Tính T  2019 x A  y A  2 xB  3 yB .

A. 3
C. 5
II.

B. 4
D. 6

Phương trình đường tròn
 Mức độ nhận biết

2
2
Câu 21. Đường tròn (C ) : x  y  4 x  6 y  12  0 có tâm I và bán kính R lần
lượt là:
A. I (2, 3), R  5.
B. I (2,3), R  5.
C. I (4,6), R  5.
D. I (2,3), R  1.
2
2
(
C
)
:
x

y
 10 x  11  0 là:

I
R
Câu 22. Tọa độ tâm và bán kính của đường tròn
A. I (10,0), R  111.
B. I ( 10,0),R  89.


C. I (5,0),R  6.
D. I (5,0), R  6.
2
2
Câu 23. Đường tròn (C ) : ( x  1)  ( y  2)  25 có dạng khai triển là:
2
2
2
2
A. (C ) : x  y  2 x  4 y  30  0.
B. (C ) : x  y  2 x  4 y  20  0.
2
2
2
2
C. (C ) : x  y  2 x  4 y  20  0.
D. (C ) : x  y  2 x  4 y  30  0.
2
2
Câu 24. Cho đường tròn (C ) : x  y  5 x  7 y  3  0. Khoảng cách từ tâm của
(C ) đến trục Ox là:

A. 5.

C. 3,5 .
 Mức độ thông hiểu

B. 7.
D. 2,5.

Câu 25. Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A(0,4), B (3,4), C (3,0).
A. R  5.
B. R  3.
5
R .
2
C. R  10.
D.
Câu 26. Đường tròn đi qua ba điểm A(3, 1), B (1,3) và C (2,2) có phương
trình là:
2
2
A. x  y  4 x  2 y  20  0.

2
2
B. x  y  2 x  y  20  0.
2
2
2
2
C. ( x  2)  ( y  1)  25.
D. ( x  2)  ( y  1)  20.
Câu 27. Cho tam giác ABC có A(1, 2), B(3,0), C (2, 2). Tam giác ABC nội

tiếp đường tròn có phương trình là:
2
2
2
2
A. x  y  3x  8 y  18  0.
B. x  y  3x  8 y  18  0.
2
2
2
2
C. x  y  3x  8 y  18  0.
D. x  y  3x  8 y  18  0.
Câu 28. Đường tròn (C ) đi qua ba điểm O(0,0), A(8,0), B (0,6) có phương trình
là:
2
2
2
2
A. ( x  4)  (y 3)  25.
B. ( x  4)  (y 3)  25.
2
2
2
2
C. ( x  4)  (y 3)  5.
D. ( x  4)  (y  3)  5.
Câu 29. Đường tròn (C ) đi qua ba điểm O(0,0), A(a,0), B(0, b) có phương trình

là:

2
2
A. x  y  2ax  by  0.

2
2
B. x  y  ax  by  xy  0.
2
2
2
2
C. x  y  ax  by  0.
D. x  y  ay  by  0.
Câu 30. Đường tròn đi qua hai điểm A(1,1), B(3,5) và có tâm I thuộc trục tung có


phương trình là:
2
2
A. x  y  8 y  6  0.
2
2
C. x  (y 4)  6.
 Mức độ vận dụng

2
2
B. x  (y 4)  6.
2
2

D. x  y  4 y  6  0.

Câu 31. Đường tròn (C ) đi qua điểm A(1,2) và tiếp xúc với đường thẳng
 : x  y  1  0 tại M (1,2). Phương trình đường tròn (C ) là:
2
2
A. ( x  6)  y  29.
2
2
C. ( x  4)  y  13.

2
2
B. ( x  5)  y  20.
2
2
D. ( x  3)  y  8.

2
2
Câu 32. Cho phương trình x  y  2(m  1) x  4 y  1  0 (1). Với giá trị nào của
m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. m  2.
B. m  1.
C. m  1.
D. m  2.
2
2
Câu 33. Cho đường tròn (C ) : ( x  1)  (y  1)  25 và điểm M (9, 4). Gội  là
tiếp tuyến của (C ), biết  đi qua M và không song song với các trục tọa

độ. Khi đó khoảng cahs từ điểm P(6,5) đến  bằng:

A. 3.
C. 4.
 Mức độ vận dụng cao

B. 3.
D. 5.

Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  7 y  10  0.
Phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  : 2 x  y  0 và tiếp
xúc với đường thẳng d tại A(4,2) là:
2
2
2
2
A. ( x  6)  (y 12)  200.
B. ( x  5)  (y 10)  100.
2
2
2
2
C. ( x  6)  (y 12)  200.
D. ( x  5)  (y  10)  200.
Câu 35. Trong mặt phẳng với hê tọa độ Oxy , xét tam giác ABC vuông tại A,
phương trình đường thẳng BC là 3x  y  3  0, các đỉnh A, B thuộc
trục hoành và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác bằng 2. Gọi G (a, b)
với a  0 là trọng tâm tam giác ABC. Biết rằng giá trị biểu thức
m
m

T  2b  a bằng n với m, n nguyên dương và n là phân số tối giản. Khi
đó kết luận nào dưới đây đúng?


III.

A. 3m  4n  5.
C. m  n  1.
Phương trình elip
 Mức độ nhận biết

B. m  n.
D. m.n  12.

x2 y 2
(E) : 
1
25
9
Câu 36. Elip
có độ dài trục lớn bằng:
A. 5.
B. 10.
C. 25.
D. 50.
2
2
x
y
(E) :


1
100
64
Câu 37. Elip
có độ dài trục bé bằng:
A. 8.
B. 10.
C. 16.
D. 20.
2
2
x
y
(E) : 
1
25 16
Câu 38. Elip
có tiêu cự bằng:
A. 3.
B. 6.
C. 9.
D. 18.
2
2
x
y
( E ) : 2  2  1,
p
q

Câu 39. Elip
cới p  q  0 có tiêu cự bằng:
A. p  q.
B. p  q.
2
2
C. p  q .
 Mức độ thông hiểu

D.

2 p2  q2 .

Câu 40. Elip có độ dài trục lớn là 10 và có một tiêu điểm F (3,0). Phương trình
chính tắc của elip là:
x2 y 2
x2 y 2

 1.

 1.
25
9
100
16
A.
B.

x2
y2

x2 y 2

 1.

 1.
C. 100 81
D. 25 16
Câu 41. Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ
4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.
x2 y 2
x2 y 2

 1.

 1.
64
60
25
9
A.
B.


x2
y2

 1.
C. 100 64

x2 y2


 1.
1
D. 9
Câu 42. Elip có một đỉnh là A(5,0) và có một tiêu điểm F1 (4,0). Phương trình
chính tắc của elip là:
x2 y 2
x2 y2

 1.

 1.
25
16
5
4
A.
B.
x2 y 2

 1.
C. 25 9

x y
  1.
D. 5 4

Câu 43. Elip có độ dài trục nhỏ là 4 6 và có một tiêu điêm F (5,0). Phương trình
chính tắc của elip là:
x2 y2

x2 y 2

 1.

 1.
A. 121 96
B. 101 96

x2 y 2

 1.
49
24
C.

x2 y 2

 1.
29
24
D.

 Mức độ vận dụng
Câu 44. Elip có một tiêu điểm F (2,0) và tích độ dài trục lớn với bé bằng 12 5.
Phương trình chính tắc của elip là:
x2 y2
x2 y 2

 1.


 1.
5
A. 9
B. 36 20

x2
y2
x2 y 2

 1.

 1.
144
5
45
16
C.
D.
Câu 45. Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của
12
.
tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 13
x2 y 2
x2 y 2

 1.

 1.
26
25

169
25
A.
B.
2
2
x
y
x2 y2

 1.

 1.
C. 52 25
D. 169 5
Câu 46. Elip có tổng độ dài hai trục bằng 18 và tỉ số của tiêu cự so với độ dài trục
3
.
5
lớn bằng
Phương trình chính tắc của elip là:


x2 y 2

 1.
A. 25 16
x2 y 2

 1.

C. 25 9

x2 y2

 1.
4
B. 5
x2 y2

 1.
4
D. 9

x2 y 2
(E) : 
 1.
25
9
Câu 47. Cho elip
Hai điểm A, B là hai đỉnh của elip lần lượt nằm
trên hai trục Ox, Oy. Khi đó độ dài đoạn thẳng AB bằng:
A. 34.

B.

34.

C. 5 .
D. 136.
Câu 48. Một elip có trục lớn dài gấp 3 lần trục nhỏ. Tỉ số e của tiêu cự với độ dài

trục lớn bằng:
1
2
e .
e
.
3
3
A.
B.
3
.
3
C.
 Mức độ vận dụng cao
e

D.

e

2 2
.
3

x2 y 2
(E) : 
 1.
20 16
Câu 49. Cho

Một đường thẳng đi qua điểm A(2,2) và song song
với trục hoành cắt ( E ) tại hai điểm phân biệt M và N . Tính độ dài MN .
A. 3 5.
B. 15 2.
C. 2 15.

D. 5 3.

x2 y2
(E) : 2  2  1
a
b
Câu 50. Dây cung của elip
với 0  b  a vuông góc với trục lớn tại
tiêu điểm có độ dài bằng:
2c 2
2b 2
.
.
a
a
A.
B.
2
2a
a2
.
.
C. c
D. c




×