11/21/2019
Cơ chế tiếp nhận và
xử lý thông tin tế bào
14/11/2019
1
Nội dung
1. Tổng quan về giao tiếp tế bào
2. Tín hiệu và thụ thể tiếp nhận tín hiệu
3. Các kiểu liên hệ giữa các tế bào
4. Cơ chế tiếp nhận thông tin và xử lý tín hiệu
2
1
11/21/2019
Tổng quan về giao tiếp tế bào
3
Đặc tính của tế bào
Ngăn cách với môi trường và có
quá trình trao đổi chất
(Compartmentalization and
Metabolism)
Sinh sản và sinh trưởng (Growth)
Tiến hóa (Evolution)
Madigan (eds) Brock Biology of Microorganisms
4
2
11/21/2019
Đặc tính của tế bào
Vận động (Motility)
Biệt hóa (Differentiation)
Giao tiếp
(Communication)
Madigan (eds) Brock Biology of Microorganisms
5
Giao tiếp tế bào
• Giao tiếp tế bào: tế bào tiếp nhận thông tin (tín hiệu
có bản chất hóa học, vật lý) từ môi trường, tế bào
khác hoặc chính nó và phản ứng tương ứng
• Sinh vật đa bào: biệt hóa tế bào, duy trì chức năng
của cơ thể đa bào
• Sinh vật đơn bào: các cá thể phối hợp hoạt động
theo quần thể
6
3
11/21/2019
Giao tiếp tế bào ở vi khuẩn
• Bioluminescence
• Tạo biofilm
• Gây bệnh
• Sinh kháng sinh
• Sinh sản hữu tính
Quorum sensing
de Kievit & Iglewski (2000) Infection and Immunity
7
Tổng quan: tiếp nhận và xử lý thông tin tế bào
RECEPTION
TRANSDUCTION
RESPONSE
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
8
4
11/21/2019
Tín hiệu và thụ thể tiếp nhận tín hiệu
9
Tín hiệu (Phối tử - Ligand) và
thụ thể tiếp nhận tín hiệu (Receptor)
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
10
5
11/21/2019
Các kiểu liên hệ giữa các tế bào
1. Tiếp xúc trực tiếp tế bào – tế bào
2. Paracrine
3. Synaptic
4. Endocrine
11
1. Tiếp xúc trực tiếp
Gap junction
Plasmodesmata
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
12
6
11/21/2019
2. Paracrine
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cells
13
3. Synaptic
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
14
7
11/21/2019
4. Endocrine
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
15
Cơ chế dẫn truyền thông tin và xử lý tín hiệu
16
8
11/21/2019
Dẫn truyền tín hiệu nội bào và đáp ứng tế bào
Albert (eds) Molecular Biology of the Cell
17
Cơ chế dẫn truyền và xử lý tín hiệu tế bào
1. Thụ thể nội bào
2. Kênh Ion
3. G-Protein
4. Kinase
18
9
11/21/2019
Thụ thể nội bào
• Phân tử tín hiệu (ligand):
• Kích thước nhỏ
• Kỵ nước
• Thường đóng vai trò làm protein điều hòa biểu hiện gen
• Ví dụ: Steroid hormone, thyroid hormone, vitamin D, NO,
CO
19
Điều hòa phiên mã gen bởi liên kết tín hiệu –
thụ thể
Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
20
10
11/21/2019
Thụ thể gắn màng tế bào
Con đường chuyển hóa
tín hiệu nội bào:
• Chuyển tín hiệu (relay)
• Tạo khung (Scaffold)
• Transduce and amplify
• Kết hợp (Integrate)
• Lan tràn (spread)
• Gắn vào phân tử mang
hoặc cơ quan nội bào
(Anchor)
• Điều hòa (Modulate)
Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
21
Kênh vận chuyển ion (Ion channel)
Ion
Acetylcholine
Adapted from Alberts (eds) Molecular Biology of the Cell
and Nature Education (2010)
22
11
11/21/2019
Thụ thể liên kết với protein G
Li et al. (2002) Nature 420: 716 – 717
Adapted from Leurs et al. (2005) Nature Reviews Drug Discovery 4: 107 - 120
23
Thụ thể tyrosine kinase
Nature Education 2010
24
12