PHỊNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO QUẾ VÕ
• TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG
• LỚP 5A
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CƠ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN
Giáo viên: NGUYỄN THU HỒNG
Đơn vị: TRƯỜNG TIỂU HỌC CHI LĂNG
Friday, November 11th 2010
Unit 2: Let’s learn.
*Check-up:
*Check-up:
Rearrange:
P1: A: is/ ?/ she/ Who
………………….
B: Miss/ ./ She/ Wilson/ is
………………………….
P2: A: he/ ?/ is/ Who
…………………….
B: Mr/ He/ ./ is/ Tom
…………………….
• .0000
New lesson
Friday, November 11th 2010
Unit 2: Let’s learn.
Lesson: 22
I. New words:
1. a teacher: 1 giáo viên
2. a student: 1 học sinh, 1 sinh viên
3. a nurse: 1 y tá
4. a shopkeeper: 1 người bán hàng
* Matching:
A
C
B
1. a shopkeeper
2. a teacher
3. a nurse
D
4. a student
II/ Structure:
*Nói về nghề nghiệp: (của người thứ 3 số ít)
He / She + is + a/an + N (Danh từ chỉ nghề)
Lưu ý: He is = He’s
She is = She’s
a và an thường được dùng với danh từ chỉ nghề
nghiệp số ít. Có nghĩa là “một”
a được dùng trước từ bắt đầu với 1 phụ âm: a student, a nurse…
an được dùng trước từ bắt đầu với 1 nguyên âm: an engineer, an
architect…
He
S
is
a nurse.
tobe
N
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong
các tranh sau
1
He is a student.
2
She is a shopkeeper.
Practice to speak
Các em hãy quan sát và giới thiệu nghề nghiệp của những người trong
các tranh sau
4
3
He is a teacher.
She is a nurse.
Practice to write
Các em hãy quan sát và viết nghề nghiệp của những người trong các
tranh sau
2
1
She is a teacher.
He is a student.
Work in pair
ã Các em hÃy quan sát các bức tranh sau và thực
hành hội thoại theo mẫu:
ã A: Who is he/ she?
B: He/ She is+(Mr/Miss/Mrs)+tªn.
He/She is+ a/an+nghỊ
Mr Nam
Thuy
A: Who is he/ she?
B: He/ She is+(Mr/Miss/Mrs)+tªn.
He/She is+ a/an+nghÒ
1
4
Mai
Peter
2
3
5
6
A: Who’s he?
B: He’s Phong
a student
he’s ………….
Choose the best answer
He’s ……………. .
A. a shopkeeper
B. an shopkeeper
Choose the best answer
She is ……………
A. a teacher
B. a nurse
C. a shopkeeper
Look at the picture and Choose the best answer
(He/ She) is a teacher.