Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.73 KB, 2 trang )
Đề 2
Câu 1:Chọn một từ khác với các từ còn lại:
1. a.mention b.consist c.ínpiration d. déign
2. a.unique b.add c.paint d.ưear
3. a.cotton b.jeans c. velvet d.silk
4. a. bore b. worn c. known d. grown
5. a.poets b.writers c.designers d.minorities
Câu 2:Chia từ cho sẵn để phù hợp với câu:
1.Some of these traditional dresses have been………..........MODERN
2.Many Vietnamese women continue to wear the unique
and……………..dresses FASHION.
3………………jeans are the 1960s’ ashion. EMBROIDERY.
4. Jeans made in China are sometimes ………………cheap.SUPRISE.
5.February is ……………………..the shortest. FREQUENCY.
C©u 3:Điền “since” hoặc “for” vao chỗ trống sao cho phù hợp:
1.I’ve hads this job ……………………….a month.
2.He’s known hre ………………………….. April.
3. She ‘s been ill ……………………… years.
4.I haven’t seen him ………………………..ages.
5.I’ve lived here …........................................…..1992
6.He’s been away …………………………a long time.
7. She’s been in love with Tom………………………..his birthday.
8.I haven’t slept………………………………….two nights
9………………… my brother lost his job, he has written two books.
10. She has had six different jobs………………………three years.
C©u 4:Chuyển đổi những cau sau sang dạng bị động:
1.She made ten phone calls yesterday.
…………………………………………………………………..
2.My daughter has to nish all her homework before school.
…………………………………………………………………..
3.They should tidy this room twice a week.