Ngaứy soaùn: 09/8/2010
Ngaứy daùy: 10/8/2010
Tieỏt: 1,2
S Giỏo Dc v o To Lõm ng Trng THPT Tõn H
I. Mc ớch yờu cu :
1. Kin thc :
- Bit cỏc vn thng phi gii quyt trong mt bi toỏn qun lý v s cn thit phi cú
CSDL.
- Bit khỏi nim C s d liu, h qun tr C s d liu, cỏc mc th hin ca CSDL.
2. K nng: Nhn bit c cỏc thao tỏc x lớ d liu i vi mt bi toỏn qun lớ n
gin.
II. Chun b:
Giỏo viờn: Mỏy chiu, sỏch giỏo khoa, giỏo ỏn , bng VD v h s ca 1 lp.
Hc sinh: Sỏch giỏo khoa.
III. Tin trỡnh thc hin :
1/. n nh lp: Kim tra s s
2/ Bi c: Khụng
3/. Bi mi :
Hot ng 1 : BI TON QUN L.
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
GV: Hóy gii thiu cỏc cụng vic
qun lớ ca mt n v, t chc m
em bit.
HS: Tr li theo s hiu bit.
qun lớ hc sinh trong nh
trng, ngi ta thng lp cỏc biu
bng gm cỏc ct, hng cha cỏc
thụng tin cn qun lớ
GV: Thụng tin HS trong h s cú thay i
khụng? Ly VD?
HS: Trong quỏ trỡnh qun lớ, h s cú th cú
nhng b sung, thay i hay nhm ln ũi hi
phi sa i li.
GV: H s qun lớ HS c lp ra trờn cú
phi ch n thun lu tr
HS: khụng phi ch n thun lu tr m
ch yu khai thỏc.
GV: Lit kờ mt s thao tỏc khai thỏc h s hc
sinh trờn?
HS: tỡm kim, sp xp, thng kờ...
*Vớ d v bi toỏn qun lý hc sinh:
Nhn xột: Trong bi toỏn qun lý
- Cụng vic cp nht h s cn c thc
hin chớnh xỏc v thng xuyờn.
- H s qun lớ c lp ra khụng phi ch
n thun lu tr m ch yu khai thỏc
(tỡm kim, sp xp, thng kờ...)
- Vic lu tr d liu giỳp tr li nhanh
chúng c cỏc cõu m cú th phi mt rt
nhiu thi gian v cụng sc tỡm kim
thng kờ trong h s, s sỏch.
Hot ng 2 : CễNG VIC THNG GP KHI X Lí THễNG TIN CA MT T CHC
Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Ni dung
GV:Yờu cu hc sinh tham kho Sgk v tr li
cỏc cõu hi:
+ Cú phi cụng vic qun lớ ti mi ni, mi lnh
vc u ging nhau?
+ Cỏc cụng vic thng gp khi qun lớ thụng
tin ca mt i tng no ú?
HS: Suy ngh, tham kho SGK tr li:
GV: S dng bi toỏn quan lớ HS trong nh
trrng trờn minh ha cho cụng vic x lớ:
To lp, cp nht v khai thỏc h s.
* Dự thụng tin c qun lớ thuc lnh vc
no, cụng vic x lớ vn phi bao gm:
a) To lp h s:Xỏc nh cu trỳc ca h
s, thu thp, tp hp thụng tin cn thit v
lu tr h s theo cu trỳc ó xỏc nh trc;
b) Cp nht h s (thờm, xúa, sa h s);
c) Khai thỏc h s (Tỡm kim; sp xp;thng
kờ; lp bỏo cỏo)
Giỏo ỏn Tin hc 12 Giỏo viờn: Trnh Quang Quyn
1
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Lâm Đồng Trường THPT Tân Hà
Hoạt động 3 : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU
Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung
GV: Yêu cầu học sinh tham khảo Sgk trang 7, 8
và trả lời các câu hỏi:
+ CSDL là gì?
+ Hệ QTCSDL là gì?
+ Hệ CSDL là gì ?
HS: Suy nghĩ, tham khảo SGK trả lời
Giáo viên nhấn mạnh các khái niệm.
Giải thích các ví dụ về CSDL trong SGK
trang 8.
GV: Để tạo lập, lưu trữ và khai thác CSDL cần
phải có một phần mềm. Phần mềm này gọi là
Hệ QTCSDL.
Phân tích hình 3 SGK
HS: Tiếp nhận kiến thức, ghi các khái niệm.
GV: Để lưu trữ và khai thác thông tin một cách
hiệu quả, các hệ CSDL được xây dựng và bảo
trì dựa trên nhiều yếu tố kĩ thuật của máy tính.
Tuy nhiên, người dùng có cần biết đến các chi
tiết kĩ thuật phức tạp này không?
Có 3 mức hiểu CSDL là mức vật lí, mức
khái niệm, mức khung nhìn.
GV: Ở mức vật lí, CSDL được hiểu chi tiết như
thế nào?
HS: Mức vật lí: cho biết dữ liệu được lưu trữ
như thế nào
GV: Mức khái niệm cho biết điều gì?
HS: Mức khái niệm: cho biết dữ liệu nào được
lưu trữ trong hệ CSDL và giữa các dữ liệu có
mối quan quan hệ nào.
GV: Mức khung nhìn cho biết điều gì?
HS: Mức khung nhìn: thể hiện phần CSDL mà
người dùng cần khai thác
GV: Nêu, phân tích và giải thích 3 mức thể hiện
khác nhau của CSDL
HS: Tiếp thu kiến thức.
a) Một số khái niệm
* Hệ cơ sở dữ liệu:
CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với
nhau chứa thông tin về một tổ chức nào đó,
được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng
nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người
dùng với nhiều mục đích khác nhau.
* Hệ QTCSDL: Hệ QTCSDL là phần mềm
dùng để cung cấp môi trường thuận lợi và
hiệu quả để tạo lập, lưu trữ và khai thác thông
tin.
* Hệ CSDL : Hệ CSDL gồm CSDL và hệ
QTCSDL.
b) Các mức thể hiện của cơ sở dữ liệu
* Mức vật lý: Dành cho những chuyên gia tin
học có mức độ hiểu biết chi tiết về CSDL.
* Mức khái niệm: Dành cho nhóm người quản
trị CSDL hoặc phát triển các ứng dụng.
* Mức khung nhìn: Dành cho nhóm người
khai khác CSDL.
4/. Củng cố: + Hãy kể tên một số ứng dụng về CSDL trong cuộc sống?
+ Khái niệm Cơ sở dữ liệu, hệ quản trị cơ sở dữ liệu?
+ Các mức thể hiện của một Cơ sở dữ liệu.
5/. Dặn dò: Học bài, xem trước phần “Các yêu cầu cơ bản của Hệ Cơ Sở Dữ Liệu”.
IV. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Giáo án Tin học 12 Giáo viên: Trịnh Quang Quyền
2