TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
BỘ MÔN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY VÀ ROBOT
MÔN HỌC THIẾT KẾ HỆ THỐNG VI CƠ ĐIỆN TỬ
THIẾT KẾ CẢM BIẾN GIA TỐC ÁP TRỞ
3 BẬC TỰ DO
Nhóm 1- KT.CĐT-02
Giảng Viên Hướng Dẫn
PGS. Phạm Hồng Phúc
Thuyết Trình
Nguyễn Phương Linh(*)
Hà Nội, ngày 4 tháng 6 năm 2020
NỘI DUNG ĐỀ TÀI
I
TỔNG QUAN
II
THIẾT KẾ MÔ HÌNH
III
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
IV
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
V
KẾT LUẬN
PHẦN I: TỔNG QUAN
4
1. MEMS là gì?
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
5
PHẦN I: TỔNG QUAN
2. Cảm biến gia tốc
Định nghĩa: Cảm biến gia tốc là một thiết bị tiếp nhận tín hiệu
đầu vào là gia tốc và chuyển đổi thành tín hiệu điện để đo lường.
Phân loại:
• Cảm biến gia tốc kiểu tụ điện
• Cảm biến gia tốc kiểu áp điện
• Cảm biến gia tốc kiểu áp điện trở
Hiệu ứng áp điện trở:
• Là hiện tượng thay đổi vật liệu tinh thể dưới
tác động ngoại lực.
• Ứng dụng rộng rãi.
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
Cảm biến gia tốc áp trở
3 bậc tự do
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
6
PHẦN I: TỔNG QUAN
2. Cảm biến gia tốc
Thành phần:
• Khối gia trọng
• Bộ phận giảm chấn (lò xo, cản nhớt)
• Phần tử cảm ứng
•Phương
trình động lực học:
•
•
•
•
•
•
k là hệ số độ cứng của lò xo
c là hệ số giảm chấn
m là khối lượng khối gia trọng
a là gia tốc hệ
x là chuyển vị
là tổng ngoại lực tác dụng lên hệ
Nguyên lý đo
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN I: TỔNG QUAN
7
3. Một số bài báo tham khảo
‘’ Simulation, fabrication and characterization
of a three-axis piezoresistive accelerometer ’’
Ranjith Amarasinghe, Dzung Viet Dao, Toshiyuki Toriyama and Susumu
Sugiyama
Bài báo này nghiên cứu về cảm biến gia tốc áp
trở 3 bậc siêu nhỏ được chế tạo bởi công nghệ
gia công vi cơ khối.
Ưu điểm
• Cấu trúc đơn giản
• Dễ chế tạo
TỔNG QUAN
Nhược điểm
• Kích thước chip lớn
• Khoảng đo trong khoảng
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN I: TỔNG QUAN
8
3. Một số bài báo tham khảo
‘’A Mathematical Model of a Piezo-Resistive
EightBeam Three-Axis Accelerometer with
Simulation and Experimental Validation.’’
Jinlong Song, Changde He, Renxin Wang, Chenyang Xue and
Wendong Zhang
Bài báo nghiên cứu về mô hình toán học toàn
diện của cảm biến gia tốc áp trở 3 bậc với cấu
tạo gồm 8 dầm ngang, 1 khối gia trọng và 1
khung đỡ.
Ưu điểm
Nhược điểm
• Cấu trúc đơn giản
• Dễ chế tạo
• Độ nhạy cao
TỔNG QUAN
• Kích thước khá lớn so với
thiết bị hiện nay
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN I: TỔNG QUAN
9
3. Một số bài báo tham khảo
“Fabrication and Characteristics of a
Three-Axis Accelerometer with Double
L-Shaped Beams.”
Ying Wang, Xiaofeng Zhao and Dianzhong Wen
Phân tích cấu tạo và đặc tính của cảm
biến gia tốc 3 trục với cấu tạo dầm chữ L.
Ưu điểm
• Độ chính xác cao
TỔNG QUAN
Nhược điểm
• Kết cấu phức tạp
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
10
PHẦN II: THIẾT KẾ
Dầm nhạy cơ
Khung đỡ
Quả nặng
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
Cấu trúc
Kích thước
(DàixRộngxCao) µm
Quả nặng
620x620x630
Dầm
L1=480, L2=840,
w=80, h=10
Kích thước tổng thể
2000x2000x700
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN II: THIẾT KẾ
11
• Kích thước chi tiết
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
12
•1. Mô phỏng
• Lựa chọn vật liệu là silicon có ứng suất phá hủy
• Chọn hệ số an toàn là n = 10
Ứng suất cho phép:
Ứng suất sinh ra trên cảm biến:
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
13
2. Ứng suất và chuyển vị
• Ứng suất lớn nhất theo phương Z
Gia tốc (g) Ứng suất (MPa)
1
3.026
2
6.411
3
9.616
4
12.822
5
16.028
6
19.233
7
22.438
8
25.645
9
28.849
10
32.055
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
14
2. Ứng suất và chuyển vị
• Chuyển vị lớn nhất theo phương Z
Gia tốc (g) Chuyển vị (m)
1
0.486
2
0.972
3
1.458
4
1.944
5
2.43
6
2.916
7
3.402
8
3.887
9
4.437
10
4.859
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
15
2. Ứng suất và chuyển vị
• Mô phỏng ứng suất và chuyển vị theo phương Z
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
16
2. Ứng suất và chuyển vị
• Ứng suất lớn nhất theo phương X
Gia tốc (g) Ứng suất (MPa)
1
2.3
2
4.6
3
6.9
4
9.2
5
11.5
6
13.8
7
16.1
8
18.4
9
20.7
10
23.0
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
17
2. Ứng suất và chuyển vị
• Chuyển vị lớn nhất theo phương X
Gia tốc (g) Chuyển vị (m)
1
0.414
2
0.828
3
1.241
4
1.655
5
2.069
6
2.483
7
2.897
8
3.31
9
3.724
10
4.138
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
18
2. Ứng suất và chuyển vị
• Mô phỏng ứng suất và chuyển vị theo phương X
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
19
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
3. Tính toán điện áp
• Tenxo áp điện trở đối với
silic đơn tinh thể:
�
�
�
d1 � �Δρ1 � �π11 π12 π12
� � �
�
Δρ
�
d
π12 π11 π12
�2 � � 2 � �
�
d3 � 1 �Δρ3 � �
π12 π12 π11
� �
= . � �= �
d4 � ρ Δρ4 �0
0
0π
�
�
�
�
d5 � �Δρ � �0
0
0
� � � 5� �
d6 �
0
0
0
�
�
�
�
� �
�
Δρ
� 6�
0
0
0
44 0
0π
0
0
0
0
0
44 0
0π
σ xx �
��
�
��
σ
�� yy �
�
��
σ
zz
.� �
�
��τ xy �
��τ �
�� yz �
� �
44 �
��τ xz �
0
0
0
• Công thức liên hệ độ biến thiên điện trở và ứng suất:
ΔR
= π11.σ xx +π12.σ yy +π12.σ zz =π11.σ xx
R
TỔNG QUAN
(σ xx >>σ yy ,σ zz )
THIẾT KẾ
� π11=6,6.105 MPa1
��
3
KTADT
20x1.5x0.4
m
�
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
20
3. Tính toán điện áp
• Công thức điện áp đầu ra:
1 ΔR1 ΔR2 ΔR3 ΔR4
Vout = .(
+
+
+
).Vin
4 R
R
R
R
ΔR
Vout =
.Vin =π11σ xx .Vin
R
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
21
3. Tính toán điện áp
• Mạch cầu Wheatstone:
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
22
4. Điện áp theo gia tốc
R3X
R3Y
R1Z
R1Y
R4Z
R1X
R2X
R3Z
R2Y
R2Z
R4Y
R4X
Vị trí lắp đặt các áp điện trở để đo gia tốc theo 3 phương
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
23
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
4. Điện áp theo gia tốc
• Điện áp đầu ra theo phương Z
Gia tốc (g)
Vout (mV)
1
0.60
7.00
2
1.27
6.00
3
1.90
5.00
4
2.54
4.00
5
3.17
3.00
6
3.81
2.00
7
4.44
8
5.08
1.00
9
5.71
0.00
0
10
6.35
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
Đồ thị điện áp đầu ra Vout - gia tốc theo phương Z
2
4
6
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
8
10
12
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
24
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
4. Điện áp theo gia tốc
• Điện áp đầu ra theo phương X
Gia tốc (g)
Vout (mV)
1
0.46
5.00
4.50
2
0.91
4.00
3
1.37
3.50
4
1.82
3.00
5
2.28
2.50
2.00
6
2.73
1.50
7
3.19
1.00
8
3.64
0.50
9
4.10
0.00
0
10
4.55
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
Đồ thị điện áp đầu ra Vout - gia tốc theo phương X
2
4
6
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
8
10
12
QUY TRÌNH CHẾ TẠO
PHẦN III: MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
25
•5. Độ nhạy
• Là khoảng gia tốc nhỏ nhất cảm biến có thể đo được
(dải đo nhóm thực hiện từ 1-10g, Điệp áp vào )
Vout 6,35
mV
�0,211(
)
Vin .g 3.10
V.g
TỔNG QUAN
THIẾT KẾ
MÔ PHỎNG – TÍNH TOÁN
QUY TRÌNH CHẾ TẠO