Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

KH Nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 33 trang )


HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG MỚI
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ NỘI DUNG MỚI
TRONG PHẦN
TRONG PHẦN
NUÔI
NUÔI
DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ
DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHOẺ
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2009
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON NĂM 2009
Giảng viên
Giảng viên
Nguyễn Hồng Thu CVC Vụ giáo dục mầm non
Nguyễn Hồng Thu CVC Vụ giáo dục mầm non

MỤC TIÊU BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC

Học viên nắm được các nội dung hoạt động
Học viên nắm được các nội dung hoạt động
nuôi dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
nuôi dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
trong chương trình giáo dục mầm non 2009
trong chương trình giáo dục mầm non 2009

Một số điểm mới trong chương trình giáo dục
Một số điểm mới trong chương trình giáo dục
mầm non
mầm non
+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng và các chất


+ Nhu cầu khuyến nghị về năng lượng và các chất
dinh dưỡng dành cho trẻ mầm non
dinh dưỡng dành cho trẻ mầm non
+ Cách sử dụng biểu đồ tăng trưởng mới
+ Cách sử dụng biểu đồ tăng trưởng mới

Cách sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em
Cách sử dụng sổ theo dõi sức khỏe trẻ em

Biết vận dụng vào thực tiễn chăm sóc giáo dục
Biết vận dụng vào thực tiễn chăm sóc giáo dục
trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non
trẻ tại các cơ sở giáo dục mầm non

NHỮNG THÔNG TIN CHÍNH CẦN TRUYỀN ĐẠT
NHỮNG THÔNG TIN CHÍNH CẦN TRUYỀN ĐẠT
- Nội dung nuôi dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
- Nội dung nuôi dưỡng và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
trong chương trình giáo dục mầm non 2009.
trong chương trình giáo dục mầm non 2009.
- Hướng dẫn sử dụng bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến
- Hướng dẫn sử dụng bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến
nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết định số
nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết định số
2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007
2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007
- Hướng dẫn sử dụng biểu đồ phát triển trẻ em
- Hướng dẫn sử dụng biểu đồ phát triển trẻ em
Sử dụng
Sử dụng

biểu đồ phát triển theo dõi sức khỏe trẻ em (BĐPT)
biểu đồ phát triển theo dõi sức khỏe trẻ em (BĐPT)
+ Có hai loại biều đồ: biểu đồ theo dõi cân nặng theo
+ Có hai loại biều đồ: biểu đồ theo dõi cân nặng theo
tuổi và chiều cao theo tuổi
tuổi và chiều cao theo tuổi
+ Nếu đường phát triển của trẻ đi lên và các giá trị
+ Nếu đường phát triển của trẻ đi lên và các giá trị
cân, đo nằm ở kênh màu xanh là trẻ phát triển bình
cân, đo nằm ở kênh màu xanh là trẻ phát triển bình
thường
thường

TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG
1.
1.
Hoạt động 1: Ôn lại nội dung nuôi dưỡng
Hoạt động 1: Ôn lại nội dung nuôi dưỡng
và chăm sóc bảo vệ sức khỏe trẻ em trong
và chăm sóc bảo vệ sức khỏe trẻ em trong
chương trình giáo dục mầm non.
chương trình giáo dục mầm non.


Bạn cho biết trong chương trình giáo dục mầm
Bạn cho biết trong chương trình giáo dục mầm
non mới ban hành theo (
non mới ban hành theo (
Thông tư số: 17 /

Thông tư số: 17 /
2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009
2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
) phần
) phần
nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe có gì mới ?
nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe có gì mới ?
Nội dung nào khác
Nội dung nào khác
với chương trình giáo dục
với chương trình giáo dục
mầm non năm 1994
mầm non năm 1994

Nội dung nuôi dưỡng
Nội dung nuôi dưỡng
và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
và chăm sóc bảo vệ sức khỏe
1. Tổ chức ăn
1. Tổ chức ăn
2. Tổ chức ngủ
2. Tổ chức ngủ
3. Vệ sinh
3. Vệ sinh

Vệ sinh cá nhân.
Vệ sinh cá nhân.


Vệ sinh môi trường:
Vệ sinh môi trường:
4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn
4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn

Khám sức khoẻ định kỳ.
Khám sức khoẻ định kỳ.

Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao
Theo dõi, đánh giá sự phát triển của cân nặng và chiều cao
theo lứa tuổi.
theo lứa tuổi.

Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.
Phòng tránh các bệnh thường gặp. Theo dõi tiêm chủng.

Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp.
Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp.
Trong các nội dung trên có một số điểm thay đổi,
Trong các nội dung trên có một số điểm thay đổi,
đó là nhu cầu
đó là nhu cầu
dinh dưỡng khuyến nghị, cách sử dụng biểu đồ phát triển, bảo
dinh dưỡng khuyến nghị, cách sử dụng biểu đồ phát triển, bảo
vệ an toàn và phòng tránh tai nan thường gặp
vệ an toàn và phòng tránh tai nan thường gặp



Hoạt động 2:

Hoạt động 2:
Giới thiệu bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến
Giới thiệu bảng nhu cầu dinh dưỡng khuyến
nghị phần dành cho người việt nam
nghị phần dành cho người việt nam
(
(
T
T
heo Quyết định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007
heo Quyết định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007
)
)


Cơ sở để ban hành
Cơ sở để ban hành

QĐ của Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về
QĐ của Chính phủ phê duyệt chiến lược quốc gia về
dinh dưỡng 2001 – 2010 và kế hoạch triển khai
dinh dưỡng 2001 – 2010 và kế hoạch triển khai

Thực tiễn thực hiện Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho
Thực tiễn thực hiện Bảng nhu cầu dinh dưỡng cho
người Việt nam 1996
người Việt nam 1996

Thực tiễn điều kiện phát triển kinh tế xã hội và điều
Thực tiễn điều kiện phát triển kinh tế xã hội và điều

kiện sống của người dân
kiện sống của người dân

Khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng của FAO/ WHO/
Khuyến nghị nhu cầu dinh dưỡng của FAO/ WHO/
2004
2004

Khuyến cáo của tổ chức Ytế Thế giới
Khuyến cáo của tổ chức Ytế Thế giới

Sữa mẹ là thức ăn lý tưởng cho trẻ trong năm đầu
Sữa mẹ là thức ăn lý tưởng cho trẻ trong năm đầu

Bú ngay sau sinh
Bú ngay sau sinh

Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Bú mẹ kéo dài, có thể hết
Bú mẹ hoàn toàn trong 6 tháng đầu. Bú mẹ kéo dài, có thể hết
năm thứ 2
năm thứ 2

Cho ăn bổ sung (ăn dặm) từ tháng thứ 7
Cho ăn bổ sung (ăn dặm) từ tháng thứ 7

Các thực phẩm nguồn động vật rất tốt giúp trẻ phát triển khoẻ
Các thực phẩm nguồn động vật rất tốt giúp trẻ phát triển khoẻ
mạnh và năng động
mạnh và năng động


Đậu, đỗ, đậu lăng, vừng, lạc và các loại hạt rất tốt cho trẻ
Đậu, đỗ, đậu lăng, vừng, lạc và các loại hạt rất tốt cho trẻ

Rau có lá màu xanh thẫm và quả có màu vàng đậm cho trẻ đôi
Rau có lá màu xanh thẫm và quả có màu vàng đậm cho trẻ đôi
mắt sáng và giúp phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn
mắt sáng và giúp phòng chống các bệnh nhiễm khuẩn



Sử dụng đa dạng các loại thực phẩm giúp cho cơ thể hấp thu các
Sử dụng đa dạng các loại thực phẩm giúp cho cơ thể hấp thu các
chất dinh dưỡng tốt hơn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau nhằm
chất dinh dưỡng tốt hơn. Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau nhằm
cung cấp đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng cho trẻ phát
cung cấp đủ năng lượng và các chất dinh dưỡng cho trẻ phát
triển.
triển.



Giới thiệu Bảng nhu cầu dinh dưỡng
Giới thiệu Bảng nhu cầu dinh dưỡng
khuyến nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết
khuyến nghị dành cho người Việt Nam theo Quyết
định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007
định số 2824/QĐ –BYT ngày 30 tháng 7 năm 2007


Nhóm tuổi

Nhóm tuổi

Chế độ ăn
1996( cũ)
1996( cũ)
NCNL/ ngày
NCNL/ ngày
2007 ( mới)
2007 ( mới)
NCNL/ ngày
NCNL/ ngày
Nhu cầu tại
Nhu cầu tại
trường/ngày
trường/ngày
Kcal(chiếm 60-
Kcal(chiếm 60-
70% NC cả
70% NC cả
ngày)
ngày)


3 - 6 th
3 - 6 th Bú mẹ
550
550
555
555
330 - 338,5

330 - 338,5
6 - 12 th
6 - 12 th Bú mẹ + ăn bột
550-710
550-710
710
710
426 - 497
426 - 497
12 - 18
12 - 18
th
th Ăn cháo + bú mẹ
710 - 900
710 - 900
1180
1180
708 - 826
708 - 826
18 - 24 th
18 - 24 th Cơm nát + bú mẹ
900-1100
900-1100
24 - 36 th
24 - 36 th Cơm thường
1100-1300
1100-1300
3-5 tuổi
3-5 tuổi
Cơm thường

1400-1600
1400-1600
1470
1470
735 - 882
735 - 882
(50-60%NC ca
(50-60%NC ca
ngày)
ngày)

Cơ cấu năng lượng có thay đổi
Cơ cấu năng lượng có thay đổi
(Trong 100kcal)
(Trong 100kcal)
Các chất cung
Các chất cung
cấp NL
cấp NL


%
%
Mới
Mới
%
%
Nhà trẻ
Nhà trẻ
Mẫu giáo

Mẫu giáo
Chất đạm
Chất đạm
(Protit)
(Protit)
12 - 15
12 - 15
12 - 15
12 - 15
12 - 15
12 - 15
Chất béo
Chất béo
(Lipit)
(Lipit)
15 - 30
15 - 30
35 - 40
35 - 40


20 - 30
20 - 30
Chất bột
Chất bột
(Gluxit)
(Gluxit)
55 – 73
55 – 73
45 – 53

45 – 53
55 - 68
55 - 68

Nhu cầu protid cho trẻ
Nhu cầu protid cho trẻ
Nhóm tuổi
Nhóm tuổi
Nhu cầu protid (g/ngày)
Nhu cầu protid (g/ngày)
Yêu cầu về tỷ
Yêu cầu về tỷ
lệ (%) protid
lệ (%) protid
động vật
động vật
Với NL từ protid = 12%-15%,
Với NL từ protid = 12%-15%,
NPU khẩu phần = 70%
NPU khẩu phần = 70%
Trẻ nhỏ đến 6 tháng
Trẻ nhỏ đến 6 tháng
12
12
100
100
7 - 12 tháng tuổi
7 - 12 tháng tuổi
21 - 25
21 - 25

70
70
1 - 3 tuổi
1 - 3 tuổi
35 - 44
35 - 44


60
60
4 - 6 tuổi
4 - 6 tuổi
44 - 55
44 - 55


50
50
7 - 9 tuổi
7 - 9 tuổi
55 - 64
55 - 64


50
50

Nhu cầu về lipid cho trẻ em
Nhu cầu về lipid cho trẻ em
(Viện dinh dưỡng - 2006)

(Viện dinh dưỡng - 2006)
Tuổi
Tuổi
% năng lượng lipid/tổng số năng
% năng lượng lipid/tổng số năng
lượng
lượng
% năng lượng acid béo
% năng lượng acid béo
không no
không no
Nhu cầu hàng
Nhu cầu hàng
ngày
ngày
Tối đa
Tối đa
Acid
Acid
linoleic
linoleic
Acid Alpha
Acid Alpha
linoleic
linoleic
< 6
< 6
tháng
tháng
45 - 50

45 - 50
60
60
4.5
4.5
0.5
0.5
7 - 11
7 - 11
tháng
tháng
40
40
60
60
4.5
4.5
0.5
0.5
1 - 3 tuổi
1 - 3 tuổi
35 - 40
35 - 40
50
50
3.0
3.0
0.5
0.5
4 - 18

4 - 18
tuổi
tuổi
20 - 25
20 - 25
30
30
2.0
2.0
0.5
0.5

Nhu cầu vitamin trong dầu
Nhu cầu vitamin trong dầu
Nhóm
Nhóm
tuổi, giới
tuổi, giới
A
A
(mcg/ngà
(mcg/ngà
y)a
y)a
D
D
(mcg/ngà
(mcg/ngà
y)
y)

E
E
(mg/ngà
(mg/ngà
y)
y)
K
K
(mcg/ng
(mcg/ng
ày)
ày)
< 6 tháng
< 6 tháng
375
375
5
5
3
3
6
6
6-11
6-11
tháng
tháng
400
400
5
5

4
4
9
9
1-3 tuổi
1-3 tuổi
400
400
5
5
5
5
13
13
4-6 tuổi
4-6 tuổi
450
450
5
5
6
6
19
19
7-9 tuổi
7-9 tuổi
500
500
5
5

7
7
24
24

Nhu cầu vitamin trong nước
Nhu cầu vitamin trong nước
Nhóm
Nhóm
tuổi,
tuổi,
giới
giới
Vitami
Vitami
ne C
ne C
B1(thi
B1(thi
a-min)
a-min)
(mcg/
(mcg/
ngày)
ngày)
B2(Rib
B2(Rib
ofavin)
ofavin)
(mcg/n

(mcg/n
gày)
gày)
B3(Niac
B3(Niac
in)
in)
(mgNE/
(mgNE/
ngày)
ngày)
B6
B6
(mg/n
(mg/n
gày)
gày)
B9(Fol
B9(Fol
at)
at)
(mcg/n
(mcg/n
gày)
gày)
B12
B12
(mc
(mc
g/d)

g/d)
< 6
< 6
tháng
tháng
25
25
0.2
0.2
0.3
0.3
2
2
0.1
0.1
80
80
0.3
0.3
6-11
6-11
tháng
tháng
30
30
0.3
0.3
0.4
0.4
4

4
0.3
0.3
80
80
0.4
0.4
1-3
1-3
tuổi
tuổi
30
30
0.5
0.5
0.5
0.5
6
6
0.5
0.5
160
160
0.9
0.9
4-6
4-6
tuổi
tuổi
30

30
0.6
0.6
0.6
0.6
8
8
0.6
0.6
200
200
1.2
1.2

×