Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.93 KB, 2 trang )
Học từ về thời tiết cùng Linh
Trong bài ngày hôm nay, Linh sử dụng các từ tiếng Anh liên quan tới chủ đề về thời tiết trong những ví
dụ cụ thể để chúng ta có thể dễ nhớ hơn, đồng thời có thể áp dụng những từ đó trong cuộc sống hàng
ngày.
Chào các bạn, trong bài lần trước, Linh đã đề cập tới khá nhiều từ tiếng Anh ít nhiều liên quan tới chủ đề về thời tiết, về
các mùa. Trong bài ngày hôm nay, Linh sẽ sử dụng các từ đó trong những ví dụ cụ thể để chúng ta có thể dễ nhớ hơn,
đồng thời có thể áp dụng những từ đó trong cuộc sống hàng ngày. Những từ đã được sử dụng thành câu trong bài thì
Linh sẽ không lấy ví dụ lại nữa.
Mild /maɪld/ (adj): Ôn hòa, ấm áp
Clear /klɪər/ (adj): Trong trẻo, quang đãng
Drizzling (rain)/drɪ’zəliɳ/: Mưa phùn
I think we shouldn’t cancel the BBQ. It’s only drizzling now.
Flowers in blossom /'blɔsəm/: Hoa đang nở
He loves taking pictures of flowers in blossom.
Breeze /bri:z/ (n): Gió nhẹ
Heat-wave (n): Đợt nóng
During the heat-wave we had to keep the air-conditioner running all day long.
Air-conditioner /'εəkən,di∫ənə/ (n): Máy điều hòa nhiệt độ, máy lạnh
Sun-glasses (n): Kính râm, kính mát
Sunscreen /´sʌn¸skrin/ (n): Kem chống nắng
It’s very sunny outside. Remember to apply sunscreen at least 30 minutes before you go out unless you want to get a
terrible sunburn!
Sunburn /´sʌn¸bə:n/ (n): Cháy nắng
Tan /tæn/ (v/n): Sạm lại, rám nắng, làm cho sạm lại, làm cho rám nắng
I want to get a tan without burning my skin. I use sunscreen so that my skin is tanned but still protected.
Heat stroke /hi:t,strouk/(n): Say nắng
It was boiling hot. Drink lots of water and wear a hat to avoid heat stroke.
Boiling hot: Nóng hừng hực, nóng như đổ lửa, nóng như thiêu như đốt
Rain cats and dogs (idiom): Mưa như trút nước
The picnic was canceled because it was raining cats and dogs.
Thermometer /θə'mɔmitə/(n): Nhiệt kế