TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CÔNG NGHỆ SINH HỌC- CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: Sinh học phân tử
(Dành cho sinh viên Khoa CNSH-CNTP)
Số tín chỉ: 2
Mã số: MBI121
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CNSH- CNTP
BỘ MÔN CNSH
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Sinh học phân tử
- Mã số học phần: MBI121
- Số tín chỉ: 2
- Tính chất của học phần: Bắt buộc
- Học phần thay thế, tương đương: không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Công nghệ Sinh học
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 25 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 5 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: không
- Số tiết sinh viên tự học: 15 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần:
trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ:
trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Di truyền đại cương, Hóa sinh đại cương
- Học phần song hành: không
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức: Môn học cung cấp cho sinh viên ngành Công nghệ sinh học
những kiến thức cơ bản về cấu trúc, chức năng và mối tương tác của các đại
phân tử sinh học.
5.2. Kỹ năng: Sau khi kết thúc học phần, sinh viên sẽ có khả năng suy luận,
tư duy và áp dụng hiệu quả những kiến thức đã học về sinh học phân tử trong
việc sử dụng các kỹ thuật di truyền hiện đại để nghiên cứu các vấn đề liên quan
đến công nghệ sinh học.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy
6.1. Giảng dạy lý thuyết
Nội dung kiến thức
TT
Số tiết
Chương 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ SINH HOC 2 tiết
Phương
pháp giảng
dạy
PHÂN TỬ
1.1
Lịch sử phát triển
0.5 tiết
1.2
Các thuật ngữ
0.5 tiết
2
Thuyết
trình,
sử
1.3
Quan niệm về gene
0,5 tiết
1.4
Luận thuyết Trung tâm về Sinh học phân tử
0,5 tiết
Chương 2. CẤU TRÚC CỦA NUCLEIC ACID
5 tiết
2.1.
Thí nghiệm chứng minh DNA là vật chất di truyền 1 tiết
2.1.1.
Chứng minh gián tiếp
2.1.2.
Thí nghiệm của Frederick Grifith và Oswald 0.25 tiết
dụng trình
chiếu
PowerPoint
.
0.25 tiết
Avery
2.1.3.
Thí nghiệm của Alfred Hershey và Martha Chase
0.5 tiết
2.2.
Cấu trúc của phân tử DNA
1.5 tiết
2.2.1.
Định nghĩa
0.25 tiết
2.2.2.
Thành phần cấu tạo của DNA
0.25 tiết
2.2.3.
Liên kết phosphodiester - Cấu trúc bậc I của DNA
0.25 tiết
2.2.4.
Liên kết hydro - Cấu trúc không gian của DNA
0.25 tiết
2.2.5.
Các dạng cấu trúc của DNA
0.5 tiết
2.3.
Tính chất của DNA
1 tiết
2.3.1.
Sự biến tính (denaturation)
0,5 tiết
2.3.2.
Sự hồi tính (renaturation)
0,5 tiết
2.4
Cấu trúc của các phân tử RNA
1 tiết
2.4.1.
mRNA (messenger RNA – RNA thông tin)
0,5 tiết
2.4.2.
tRNA (transfer RNA – RNA vận chuyển
0,5 tiết
2.4.3.
rRNA (ribosome RNA)
2.5.
Sự khác biệt giữa DNA và RNA
1
Chương 3. SỰ SAO CHÉP DNA
4 tiết
3.1.
Thí nghiệm chứng minh
1
3.1.1.
Thí nghiệm chứng minh của Meselson – Stahn 0.5
- Mô phỏng
(Simulation
s) :
Xây
dựng
mô
hình
mô
phỏng,
video clips
minh họa
cho
bài
giảng, đặc
biệt là các
kỹ
thuật
sinh
học
phân
tử
hiện
đại
được dùng
trong chẩn
đoán bệnh
cây, trong
sản
xuất
chế phẩm
sinh
học
bảo vệ thực
vật.
(1958)
3.1.2.
Thí nghiệm chứng minh của Arthur và Korn Berg
0.5 tiết
3.2.
Cơ chế sao chép bán bảo tồn
0.5 tiết
- Động não
3.2.1. Nguyên tắc bảo đảm quá trình sao chép DNA 0,25 tiết (Brainstor
ming) :
thành công
Giảng viên
3.2.2. Các enzyme và protein đặc hiệu tham gia quá trình 0,25 tiết nêu vấn đề,
3
sao chép
3.3.
Quá trình sao chép DNA
3.3.1.
Nhận biết điểm khởi đầu và tháo xoắn DNA
0.25 tiết
3..3.2. Tổng hợp mồi
3.3.3.
sinh viên
liệt kê ý
1 tiết
tưởng
cá
0.25 tiết nhân.
Sự tổng hợp mạch DNA mới xảy ra liên tục trên 0.5 tiết
sợi khuôn có chiều 3’→5’ và gián đoạn trên mạch
khuôn có chiều 5’→3’.
3.4.
Đặc điểm của sự nhân đôi DNA ở tế bào 1 tiết
prokaryote và eukaryote
3.4.1.
Sự nhân đôi DNA ở tế bào prokaryote
0.5 tiết
3.4.2.
Sự nhân đôi DNA ở tế bào eukaryote
0.5 tiết
3.5.
Các cơ chế sửa chữa DNA
0.5
Chương 4. MÃ DI TRUYỀN
3 tiết
4.1.
Thuật ngữ
0,5 tiết
4.2.
Mã bộ ba
0,5 tiết
4.3.
Sự giải mã di truyền
1 tiết
4.4.
Các đặc tính của mã di truyền
1tiết
Chương 5. QUÁ TRÌNH PHIÊN MÃ
4 tiết
5.1.
Định nghĩa
1 tiết
5.2.
Đặc điểm chung của quá trình phiên mã
1 tiết
5.3.
Sự phiên mã ở prokaryote
1 tiết
5.4.
Sự phiên mã ở eukaryote
1 tiết
Chương 6. SỰ DỊCH MÃ
5 tiết
6.1.
Định nghĩa
0.5 tiết
6.2.
Các thành phần cơ bản tham gia tổng hợp protein
2 tiết
6.2.1.
Phân tử mRNA
0.5 tiết
6.2.2.
Phân tử tRNA
0.5 tiết
6.2.3.
Ribosome
1 tiết
6.3.
Hoạt hoá amino acid
0.5 tiết
6.4.
Các giai đoạn của quá trình dịch mã
1 tiết
6.4.1.
Giai đoạn khởi đầu
0.5 tiết
4
- Chia sẻ
theo cặp
(Thinkspairshare) :
Sinh viên
thảo luận
theo
cặp
câu hỏi của
giảng viên.
Nghiên
cứu
tình
huống
(casestudy) :
Giảng viên
đưa ra các
tình huống,
sinh viên
thảo luận
nhóm
và
nêu lên các
ý
tưởng
chung của
nhóm.
6.4.2.
Giai đoạn kéo dài
0.5 tiết
6.4.3.
Giai đoạn kết thúc
0.5 tiết
6.5.
Polyribosome
0.5 tiết
6.6.
Các biến đổi sau quá trình dịch mã
0.5 tiết
Chương 7. SỰ ĐIỀU HOÀ BIỂU HIỆN CỦA 2 tiết
GENE
Kiểm soát phiên mã trên operon cảm ứng – 0.5 tiết
7.1.
Operon Lac theo cơ chế tiêu cực
Kiểm soát phiên mã trên operon kìm hãm – operon 0.5 tiết
7.2.
tryptophan theo cơ chế tiêu cực
Kiểm soát phiên mã trên operon Ara theo cơ chế 1 tiết
7.3.
tích cực
Chương 8. CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA SỰ BIẾN 5 tiết
ĐỔI VẬT CHẤT DI TRUYỀN
8.1.
Đột biến
3 tiết
8.1.1.
Các tác nhân đột biến
1 tiết
8.1.2.
Đột biến gene
1 tiết
8.1.3.
Đột biến nhiễm sắc thể
1 tiết
8.1.3.1 Đột biên cấu trúc nhiễm sắc thể
0.5 tiết
8.1.3.2 Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
0.5 tiết
8.2.
Trao đổi chéo
1 tiết
8.3.
Các yếu tố di truyền vận động
1 tiết
Lưu ý : Mô tả các chương, đề mục (tối đa đến 4 chữ số tự nhiên) trong nội
dung kiến thức của học phần
7. Tài liệu học tập :
Ngô Xuân Bình, Lương Thị Thu Hường (2009) Giáo trình Sinh học Phân
tử. NXB Nông Nghiệp.
8. Tài liệu tham khảo:
Tài liệu tiếng Việt
1. Võ Thị Thương Lan, 2005. Sinh học phân tử. NXB Đại học Quốc Gia Hà
Nội.
2. Nguyễn Hoàng Lộc, Trần Thị Lệ, Hà Thị Minh Thi, 2007. Giáo trình
sinh học phân tử. NXB Đại học Huế.
5
Tài liệu tiếng Anh
3. Lodish H., Berk A., Kaiser C.A., Krieger M., Scott M.P., Bretscher A.,
Ploegh H., Matsudaira P., 2009. Molecular Cell Biology, 6th edition,
W.H.Freeman Publisher.
4. Reece J. B., Urry L. A., Cain M. L., Wasserman S. A., Minorsky P. V.,
Jackson R. B., Campbell N. A., 2009. Biology, ninth edition. Benjamin
Cummings
5. Sreekrishma V., 2005. Comprehensive Biotechnology I: Cell Biology and
Genetics. New Age International Publishers.
9. Cán bộ giảng dạy:
STT Họ và tên giảng viên
Thuộc đơn vị quản lý
Học vị, học hàm
1
Lương Thị Thu Hường
Khoa CNSH-CNTP
Thạc sĩ
2
Nguyễn Văn Duy
Khoa CNSH-CNTP
Tiến sĩ
3
Dương Văn Cường
Khoa CNSH-CNTP
Tiến sĩ
4
Phạm Bằng Phương
Khoa CNSH-CNTP
Tiến sĩ
5
Vi Đại Lâm
Khoa CNSH-CNTP
Thạc sĩ
6
Nguyễn Xuân Vũ
Khoa CNSH-CNTP
Nghiên cứu sinh
7
Bùi Tri Thức
Khoa CNSH-CNTP
Nghiên cứu sinh
8
Nguyễn Tiến Dũng
Khoa CNSH-CNTP
Nghiên cứu sinh
P. Trưởng khoa
Thái Nguyên, ngày 2 tháng 6 năm 2014
Trưởng Bộ môn
Giảng viên
Lương Thị Thu Hường
Phòng Đào tạo
6