Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
Tuyển tập BĐT - Cực Trị trong các Đề Thi chính thức và đề nghị
OLYMPIC Toán Học 10
Bài 1: ( THPT Quốc Học Huế).Cho các số thực a, b, x, y thỏa mãn điều kiện ax by 3 . Tìm giá trị nhỏ
F a 2 b 2 x 2 y 2 bx ay.
Giải:
2
2
� b� � a� 3
Ta có: F �x � �y � (a 2 b 2 ) .
� 2� � 2� 4
�b a �
, () : ax by 3. Ta có:
Đặt: M ( x; y ), A � ; �
�2 2 �
nhất của biểu thức:
2
2
� b� � a�
MA2 �x � �y �.
� 2� � 2�
3
a b2
Dấu ‘=’ xảy ra khi M là hình chiếu của A trên () .
2
Mà M �( ) nên MA � d ( A; )
2
2
3
3
3
3
Suy ra F � 2
( a 2 b 2 ) �2 2
. (a 2 b2 ) 3
2
2
a b
4
a b 4
�
6 2�
Vây MinF 3 đạt được chẳng hạn khi (a; b; x; y ) �
� 2;0; 2 ; 2 �
�.
�
�
x
,
y
,
z
Bài 2: (THPT Chu Văn An-Ninh Thuận).Cho
dương.Chứng minh rằng:
x
25 y
4z
2.
y z z x x y
Giải:
b
c
a
�
�x
2
a yz
�
�
a
cb
�
�
b z x �y
Đặt: �
.
2
�
�
c x y
�
� abc
�z
2
�
�a, b, c 0
�
bc a
�
x
,
y
,
z
Do
dương �
(1)
�a c b
�
�a b c
Khi đó ta có:
x
25 y
4z
b c a 25(a c b) 4(a b c )
y z z x x y
2a
2b
2c
5
�b 25a � �c 2a � �25c 2b �
�
(AM-GM)
� � � � � 15 �2. 2.1 2.5 15
c �
2
�2a 2b � �2a c � �2b
�b 25a
�2a 2b
b 5a
�
�
a b c a 2c
�c 2a
�
�
c 2a
Đẳng thức xảy ra khi �
1 5 2
5
�2a c
�
5c 2b
�
�25c 2b
�b c
�
b a 2c a c mâu thuẫn với (1).
1
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
Dấu ‘=’ không xảy ra.
x
25 y
4z
2. (Dpcm)
Vậy
yz zx x y
Bài 3: (THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt-Kiên Giang).Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn :
4 �a �b �c 0
�
�
3abc �min{6 a 8 b 12 c;72} .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P a 2 b 2 c 2 a b c.
�
�
2 ab �min{3a 4 b; 24}
�
Giải:
4
�4 3 2 �
�4 3 �
4 3 2 c � � (b c ) � � (a b)
a
�a b c �
�a b �
Ta có:
�c.3 3
24
12
(b c).2
(a b) �3c 2(b c) (a b) a b c
abc
ab
� a b c �9
(1)
a
4;
b
3; c 2 .
Dấu ‘=’ xảy ra khi
�42 32 22 �
�42 32 � 2
42
42 32 2 2 c 2 � 2 2 2 � (b 2 c 2 ) � 2 2 �
(a b 2 ) 2
c �
a
�a b
�a b �
42 32 2 2 4 3 3 2 4 2 12c 6a 8b
Ta lại có: 2 2 2 � . . .
�3
a b
c
a b b c a c
abc
2
2
42 32 1 �4 3 � 1 �4b 3a �
� � � �
��2
a 2 b 2 2 �a b � 2 � ab �
Suy ra: 42 32 22 �3c 2 2(b2 c 2 ) ( a 2 b2 ) a 2 b2 c 2
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra: P �38 .Dấu ‘=’ xảy ra a 4, b 3, c 2
Vậy MaxP 38 .Đạt khi a 4, b 3, c 2 .
�x 1; y 2; z 3
�
Bài 4: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Khánh Hòa) .Cho �1 2 3
.Chứng minh rằng:
�x y z 2
�
x y z � x 1 y 2 z 3.
Giải:
x 1
y2
z 3
y.
z.
Ta có: x 1 y 2 z 3 x .
x
y
z
Theo BĐT BCS suy ra:
x 1 y 2 z 3
x 1 y 2 z 3 � x y z .
x
y
z
�1 2 3 �
� x 1 y 2 z 3 � x y z. 3 � �
�x y z �
� x 1 y 2 z 3 � x y z
(Dpcm)
�a 2 b 2 1
Bài 5: (THPT Chuyên Tiền Giang-Tiền Giang). Cho các số thực a,b,c,d thỏa: �
.
cd 3
�
96 2
Chứng minh rằng:
ac bd cd �
.
4
Giải:
Goi M (a; b), N (c, d ) .
2
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
2
2
2
2
Vì a b 1 nên điểm M nằm trên đường tròn (C ) : x y 1.
Vì c d 3 nên N nằm trên đường thẳng : x y 3 0
Ta có: MN 2 (c a ) 2 (d b) 2 a 2 b 2 c 2 d 2 2ac 2bd
a 2 b 2 (c d )2 2cd 2ac 2bd 10 2(ac bd cd )
MN 2
Suy ra: ac bd cd 5
.
2
Kẻ OH , OH �(C ) K .
Ta thấy MN �HK � ac bd cd �5
HK 2
2
� 2 2 � �3 3 �
, H � ; �nên HK 2 11 6 2
Do K �
�2 ; 2 �
�
2
�
� �2 2 �
11 6 2 9 6 2
Suy ra ac bd cd �5
(Dpcm)
.
4
4
Bài 6: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TP>Hồ Chí Minh).Cho a,b,c là dộ dài 3 cạnh của một tam giác thỏa
mãn: a 2 b 2 c 2 1 2(ab bc ca ) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P 9(a 2 b 2 c 2 ) 2ab 2bc 14ca.
Giải:
x
b
c
a
�
yz
zx
x y
�
;b
;c
.
Đặt: �y c a b x, y , z 0; a
2
2
2
�z a b c
�
Ta có:
a 2 b2 c2 1 2(ab bc ca)
2
2
2
�y z � �z x � �x y �
�y z z x z x x y x y y z �
��
.
.
.
� �
� �
� 1 2 �
�
2
2
2
2
2 �
�2 � �2 � �2 �
�2
� xy yz zx 1.
2
2
2
�
zx yz
x y yz
�y z � �z x � �x y �� y z z x
P 9�
.
2
.
14
.
4( x 2 z 2 ) y 2
�
� �
� �
�� 2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
�
� �
� �
��
�
Với mọi 0 ta có:
y2
y2
2 2
2
2
x
�2
xy; z 2
zy và
( x z ) �2
xz
2
2
2
2
2
2
�
�2 2
�
( x z ) y 2 �2
xy yz zx 2
(1)
�
�
�
2�
2
2
�
0
�
0
�
�
33 1
17 33
2
�
� �� �
�
�
Ta đi tìm thỏa mãn: �
2
4
4
2�
4
�
�
� �
� 2 4 0
2
�
�� 2 �
�x, y, z 0
1
�xy yz zx 1 �x z
�
�
2 2 1
� 2
�
33 1
2 x y 2
��
Suy ra (1) trở thành: P �
.Dấu ‘=’ xảy ra khi �
2
2
�
�y
2 z 2 y 2
�
�
2 2 1
�
�
�x z
Vậy MinP
33 1
.
2
3
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
2
2
Bài 7: (THPT Chuyên Bến Tre-Bến Tre).Cho x y xy 1 . Tìm Min và Max của biểu thức:
M x4 y 4 x2 y 2.
Giải:
2
2
�
1 x y xy �2 xy xy xy
1
�
2
y2
xy 1 �
xy 1
Ta có: x ��
2
3
1 ( x y ) 3 xy �3 xy
�
Mặt khác,từ x 2 y 2 xy 1 � x 2 y 2 1 xy nên:
M ( x 2 y 2 ) 3x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 xy 1
Đặt t xy M 2t 2 2t 1 .
1 �
�
Vậy cần tìm Min và Max của tam thức bậc hai: f (t ) 2t 2 2t 1 trên đoạn � ;1�.
�3 �
�
�
3
�
�x
� 3
�
�
�
�y 3
2
2
�x y xy 1 �
�
3
�
1 1
�
�
�
Min
f
(
)
.
Ta có:
Đạt được khi �
.
1
M
�
3
9
�
�
3
�xy
�
3
�
�
�x
�
�
�
3
�
�
�
�
�y 3
�
�
� 3
�
�
�
�
�
3 5
�x 2 y 2 xy 1 �x
1
3
�
�
2
��
Ta có: MaxM f ( ) .Đạt được khi: �
1
2
2
�xy
�
3 5
3
�
�y
�
2
Bài 8:(THPT Lê Quý Đôn-Quảng Trị).Cho hai số dương a và b.Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
biểu thức: A x a y y a x .Với x, y là các số thực không âm và x y b .
Giải:
Áp dụng BĐT BCS ta có:
2
2
�x y � b
2
2
2
A ( x . ax xy y . ay xy ) �( x y)( ax ay 2 xy ) b( ab 2 xy) �ab 2b �
(2a b)
�
�2 � 2
b
b 4a 2b
A
. Dấu ‘=’ xảy ra khi x y .
2
2
b 4a 2b
.
2
A x a y y a x ( x y ) a b a x ( a y a ) y ( a x a ) b a �b a (Do x, y là các
số thực không âm).
�
�x 0
�
�
�y b
�
Dấu ‘=’ xảy ra khi �
�x b
�
�
�
�y 0
�
Vậy MinA b a .
Vậy Max A
Bài 9:(THPT Chuyên Lý Tự Trọng-Cần Thơ).Cho 3 số thực dương a,b,c thỏa mãn : a 2 b 2 c 2 �0.
abc
.
Tìm Max của biểu thức: P
2a b c a 3b c a b 4c
4
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
Giải:
Không mất tính tổng quát,chuẩn hóa a b c 1 .Khi đó ta có:
1
P
.
a 1 2b 1 3c 1
Đặt: m a 1 2b 1 3c 1, c a 1, y 2b 1, z 3c 1.
Suy ra: m 2 4 2( xy yz zx) b 2c �4 2( xy yz zx) 2( xy yz zx) �m 2 4
(1)
Ta có: 2 ( x 1)( y 1) (y 1)(z 1) (z 1)(x 1) �0
� 2( xy yz zx) 4m 6 �0
� 2( xy yz zx) �4m 6
(2)
1
Từ (1) và (2) suy ra: m 2 4�
.Dấu ‘=’ xảy ra khi a 1; b c 0.
m2 0 m 2
2 P
2 2
1
.
Vậy MaxP
2 2
Bài 10: (THPT Chuyên Thăng Long- Đà Lạt_Lâm Đồng).Xét các số thực dương x, y , z thỏa mãn điều kiện
2
2
3
xyz x z y .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 2
2
2 .
x 1 y 1 z 1
Giải:
x z
Ta có: xyz x z y � xz 1 .
y y
A 1
B
C
Vì x, y , z 0 nên tồn tại các góc A, B, C �(0; ) sao cho A B C và x tan , tan , z tan .
2 y
2
2
Từ đó ta có:
B
2 tan 2
2
3
2
P
A
B
C
tan 2 1 tan 2 1 tan 2 1
2
2
2
A
B
C
2 cos 2 2sin 2 3cos 2
2
2
2
C
cos A cos B 3sin 2 3
2
2
A B � 1
� C 1
2 A B
3 �
sin cos
3
� cos
2 � 3
2
� 2 3
1
A B
10
�
P
cos 2
3
.
3
2
3
�� �
�A B
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi � C 1
�
sin
� 2 3
10
Vậy MaxP .
3
Bài 11: (THPT Chuyên Hùng Vương-Bình Dương).Chứng minh rằng nếu a, b, c �N * thỏa mãn phương
trình: a n b n c n với n �N * thì min(a, b) �n .
Giải:
Có thể giả sử a �b nên min a, b a .Suy ra c b .
Vậy c �b 1 c n �(b 1) n b n nb n 1 ... 1 c n �b n nb n 1
a n.
Bài toán được chứng minh.
5
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
2
Bài 12: (THPT Bạc Liêu-Bạc Liêu).Cho hai số dương a, b thỏa a b 2 1. Tìm giá trị lớn nhất của
P b(a b).
Giải:
a sin
�
��
0; �sao cho �
Do a 0, b 0, a 2 b 2 1 nên tồn tại ��
.Suy ra:
b cos
� 2�
�
1
1 1
�
�
(sin 2 cos 2 1)
2 sin �
2 �.
2
2 2
4�
�
�
5
��
�
0; �nên 0 2 � suy ra 0 sin �
2 ��1.
Vì ��
4�
4
4
� 2�
�
1
2
Do đó: P �
.Dấu ‘=’ xảy ra khi 2 � .
4 2
8
2 2
P cos (sin cos ) sin .cos cos 2
1
2
.
2 2
Bài 13: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Bình Định).Cho hai số thực dương a, b có a �3 và 2a 3b �12.
Tìm Min của biểu thức:
A a a b b.
Giải:
Vậy MaxP
2
3
Do a �
A
2
2
�a�
�a � �b�
1
2
a
3
b
�
12
�
;
�
�
�
�3�
�3�
� �
�2�
��2
� �
� � � �
a b
3
3
3
3
�a�
�b�
3 3�
2
2
�
�
�3�
�2�
�
� �
� �
3
3
3
�
� a � � b ��
�a�
�
2 2�
�
�3�
� �
�2�
�� (3 3 2 2) �
�3�
�
�
� � � ��
� �
�
3
2
2 �
� �
� a � � b ���
�1�
�
�2 2.2 � �
�3�
� �
�2�
��� (3 3 2 2).1
2
�
� � � ���
� �
�
�4 2
1
3
(3 3 2 2) 3 3 2 2.
Vậy MinA 3 3 2 2 đạt được khi a 3;
a3
�
a
b
; 2a 3b 12 � �
b2
3
2
�
Bài 14: (THPT TX Sa Đéc-Đồng Tháp).Cho a 0; b 0; c 0 .Chứng minh
a
9b
16c
6.
bc ca ab
Giải:
Có thể giải tương tự như Bài 2.Các bạn cũng có thể giải theo cách sau:
a b c 3
10
Bài 15:Cho a, b, c 0, a b c 1 .Chứng minh: abc � 2
c a b
9(a b 2 c 2 )
Giải:
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
a a c
a2
3a
3
(1)`
�3
3
c c b
bc
abc
Tương tự:
c c b
3c
�3
(2)
b b a
abc
6
Nguyễn Minh Đức-10A
b b a
3b
�3
a a c
abc
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
(3)
a b c
1
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta có: �3
c a b
abc
a b c 3
1
8
1
8
2 10
3 abc 3
3
3 abc �
Suy ra: abc �3
(*)
c a b
3(a b c ) 3 3
abc
9 abc 9 abc
10
10
10
� 2
Mặt khác:
(**)
2
3 3(a b c )
9( a b 2 c 2 )
Từ (*) và (**) ta suy ra điều phải chứng minh.
1
Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c .
3
Bài 16: (THPT Quốc Học Huế-Thừa Thiên Huế).Xét a, b, c 0 tùy ý.Tìm giá trị lớn nhất của:
abc
(1 a)(1 a b)(1 a b c)
Giải:
a
b
c
1
;v
;w
;s
Đặt: u
.
1 a
(1 a)(1 a b)
(1 a b)(1 a b c)
1 a b c
Khi đó ta có: u v w s 1 và T 2 uvws .
T
4
�u v w s � 1
Áp dụng BĐT AM-GM,ta có : T 2 �
�
�
4
�
� 256
Dấu ‘=’ xảy ra khi :
1
.
16
T
� 1
a
�
3
�
a
b
c
1
1
� 2
��
b .
1 a (1 a)(1 a b) (1 a b)(1 a b c) 1 a b c 4
� 3
c2
�
�
�
1
Vậy MaxT .
16
Bài 17 : (THPT Chuyên Bến Tre-Bến Tre).Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn
nhỏ nhất của biểu thức :
T a b c.
Giải :
3 2 1
1 nên :
a b c
T abc
3 2 1
(a b c)( )
a b c
3b 2a 3c a b 2c
6
a
b
a c c b
3 2 1
1. Tìm giá trị
a b c
Vì
�2 6 2 3 2 2 6 3 2( 2 1) ( 2 1) 2
3 2 1
2
Dấu ‘=’ xảy ra khi :
7
Nguyễn Minh Đức-10A
�3b 2a
�a b
�
�
�
�
ac 3
a 3 3 6
�3c a
�
�
�a c
�
�
��
bc 2
��
b 2 2 6
�
�b 2c
�3
�
2
1
c 1 2 3
�c b
�
1 �
�3 2 1
�c 3 c 2 c
� 1
�a b c
Vậy MaxT
3 2 1
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
2
Bài 18 : (THPT Phan Châu Trinh-Đà Nẵng).Cho a, b, c 0 : abc 1 .Tìm GTLN của :
1
1
1
P 3 3 3
3
3 3
.
3
3
2a b c 2 a 2b c 2 a b 2c3 2
Giải :
1
1 �1 1 �
� � �,ta có :
Áp dụng BĐT quen thuộc sau :
a b 4 �a b �
1
1
1� 1
1
�
3 3
� �3 3
3 3 �
3
3
3
3
3
2a b c 2 a b 1 a c 1 4 �a b 1 a c 1 �
1
1� 1
1
�
� �3 3
3 3 �
(1)
3
3
3
2a b c 2 4 �a b 1 a c 1 �
Tương tự:
1
1� 1
1
�
� �3 3
3 3 �
(2)
3
3
3
a 2b c 2 4 �a b 1 b c 1 �
1
1� 1
1
�
� �3 3
3 3 �
(3)
3
3
3
a b 2c 2 4 �a b 1 a c 1 �
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta suy ra:
1� 1
1
1
�
P� �3 3
3 3
3 3 �
(*)
2 �a b 1 b c 1 a c 1 �
Mặt khác:
Ta có:
a 3 b3 �ab(a b) � a3 b3 1 �ab( a b) abc � a 3 b3 1 �ab(a b c)
1
1
3
3
a b 1 ab(a b c )
1
c
3
3
a b 1 a b c
Tương tự:
1
a
1
b
�
; 3
�
3
3
3
b c 1 a b c c a 1 a b c
1
1
1
3 3
3 3
�1.
Suy ra: 3 3
(**)
a b 1 b c 1 a c 1
1
Từ (*) và (**) ta suy ra: P � . Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c 1.
2
1
Vậy MaxP .
2
8
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
1
2007
c 1
�
Bài 19:(THPT Chuyên Lý Tự Trọng-Cần Thơ).Cho 3số thực dương a, b, c thỏa:
.
a 2 2008 b 2007 c
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P (a 1)(b 1)(c 1).
Giải:
Đăt: x a 1; y b 1; z c 1 .Khi đó:
1
2007
c 1
1
2007
z
1
2007
2006
�
�
�
�
�1 (1)
a 2 2008 b 2007 c
x 1 2007 y 2006 z
x 1 2007 y 2006 z
Từ (1) và áp đụng BĐT AM-GM ta có:
x
1
2007
2006
2007
2006
1
�
�2
.
x 1
x 1 2007 y 2006 z
2007 y 2006 z
x
2007
2006
2
.
x 1
2007 y 2006 z
Tương tự:
y
1
2006
�2
.
2007 y
x 1 2006 z
(2)
(3)
z
2007
1
�2
.
2006 z
2007 y x 1
Nhân vế theo vế (1),(2) và (3) ta có:
xyz �8.2006.2007 32208336
(4)
a 1
�x 2
�
1
2007
2006
1
�
�
� �y 4014 � �
b 4013
Dấu ‘=’ xảy ra khi:
x 1 2007 y 2006 z 3
�z 4012 �
c 4011
�
�
Vây MinP 32208336
Bài 20: (THPT Chuyên Lê Khiết-Quảng Ngãi).Chứng minh rằng: a, b thỏa mãn a b 0, a �b ta có:
22007 (a 2008 b 2008 ) ( a b) 2008 . (1)
Giải:
2008
2008
2008
a b
�a b �
Ta có: (1) �
�
� .
2
�2 �
n
a n b n �a b �
Xét BĐT tổng quát sau:
��
� (*) n �2 .
2
�2 �
Ta chứng minh (*) bằng quy nạp.Thật vậy:
Với n 2 ,(*) luôn đúng.Dấu ‘=’ không xảy ra do a b 0, a �b .
k
k
k
�a b � a b
Giả sử BĐT đúng với n k tức là �
�
2
�2 �
Ta đi chứng minh BĐT đúng với n k 1 .
k 1
k 1
k 1
�a b � a b
Tức là chứng minh: �
.Thật vậy:
�
2
�2 �
k 1
k
k
k
�a b � �a b � a b a b a b
.
.
�
� �
�.
2
2
�2 � �2 � 2
Ta chỉ cần chứng minh:
9
Nguyễn Minh Đức-10A
a k b k a b a k 1 b k 1
.
2
2
2
k
k
� a b (a b) 2a k 1 2b k 1
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
� a k 1 a k b b k 1 b k a 0
� (a b)(a k b k ) 0
(2)
(2) đúng do a �b , a b và a k b k cùng dấu.
Bài toán được chứng minh.
Bài 20: (THPT Chuyên Trà Vinh-Trà Vinh).Cho 3 số thực dương thay đổi x, y , z thỏa mãn điều kiện:
�1
�1 1 1 �
1
1�
24 � 2 2 2 ��1 2 � � (*)
y
z �
�x
�x y z �
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1
1
1
P
30 x 4 y 2008 z 30 y 4 z 2008 x 30 z 4 x 2008 y
Giải:
2
1
1
1
�1 1 �
Ta có: � �۳
(1)
� 0
2
x
3x 36
�x 6 �
Dấu ‘=’ xảy ra khi x 6 .
Tương tự:
1
1
1
�
(2)
2
y
3 y 36
Dấu ‘=’ xảy ra khi y 6 .
1
1
1
�
(3)
2
z
6 z 36
Dấu ‘=’ xảy ra khi z 6 .
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta được:
1
1 1 1 �1 1 1 � 1
2 2 � � �
2
x
y
z
3 �x y z � 12
�1
1
1 � �1 1 1 �
� 24 � 2 2 2 ��8 � � 2 (4)
y
z � �x y z �
�x
Từ (*) và (4) ta suy ra:
�1 1 1 �
�1 1 1 � 1 1 1 1
8 � � 2 �1 2 � �� � .
�x y z �
�x y z � x y z 2
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2042 số dương ta có:
(5)
30 x 4 y 2008 z �2042 2042 x 30 y 4 z 2008
30 4 2008
1
�20422042 30 4 2008
(6)
x y
z
x y z
Nhân vế theo vế (5) và (6) ta được:
�30 4 2008 �
2
30 x 4 y 2008 z �
��2042
x
y
z
�
�
1
1 �30 4 2008 �
�
� (7)
30 x 4 y 2008 z 20422 �x y
z �
Tương tự:
1
1 �30 4 2008 �
�
(8)
�
�
30 y 4 z 2008 x 2042 2 �y z
x �
ۣ
10
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
1
1 �30 4 2008 �
�
(9)
�
�
30 z 4 x 2008 y 2042 2 �z x
y �
Cộng vế theo vế (7),(8) và (9) ta suy ra:
1 �1 1 1 � 1
P�
� ��
2042 �x y z � 4084
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x y z 6.
1
Vậy MaxP
.
4084
Bài 21: (THPT Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk).Cho a, b, c là các số thực không âm.Chứng minh rằng:
a3
b3
c3
�1.
3
3
a 3 (b c)3
b3 c a
c3 a b
Giải:
Theo AM-GM với x �0 ta có:
x2
.
2
1 x 3 (1 x)(1 x x 2 ) �1
Áp dụng:
a3
a 3 (b c )3
Tương tự:
b3
b3 c a
3
c3
c3 a b
3
1
a2
�
2
2
2
3
a2 b2 c2
�b c � 1 1 �b c � 1 b 2 c
1 �
�
�
�
a
2�a �
�a �
1
b2
�2
a b2 c 2
c2
�2
a b2 c 2
1
�
(1)
(2)
(3)
Cộng vế theo vế (1),(2) và (3) ta suy ra:
a3
b3
c3
�1. (Dpcm)
3
3
a 3 (b c)3
b3 c a
c3 a b
Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c.
Bài 22: (THPT Chuyên Thăng Long_Đà Lạt-Lâm Đồng).Cho số thực a �0. Chứng minh:
1 1
a 2 a 2 ... a 2
1 16a 2 9 16a 2 (n dấu căn).
2 8
Giải:
Đăt: x a 2 , x a 2 a 2 ,...., x a 2 a 2 ... a 2 (với x a 2 a 2 ... a 2 thì i là số dấu
1
2
n
i
căn)
(1)
Do a 0 nên ta có: xn xn 1 . Từ (1) suy ra:
1 1 4a 2
(1)
2
( a1 a2 ) 2 (b1 b2 ) 2 � a12 b12 a22 b22 với a1 , a2 , b1 , b2 �R.,ta có:
xn2 a 2 xn 1 � xn2 a 2 xn � xn2 xn a 2 0 � xn
Áp dụng BĐT
2
1
9
1
�1 3 �
1 4a � � ( a a) 2 �
a2
a2
16
16
4
�4 4 �
Từ (1) và (2) ta suy ra:
2
1 16a 2 9 16a 2 .
(2)
11
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
1
1
1 16a 2 9 16a 2
4
xn
2
Hay
1 1
a 2 a 2 ... a 2
1 16a 2 9 16a 2 (Dpcm)
2 8
Bài 23: (THPT Chuyên Quang Trung-Bình Phước).Cho các số x, y , z là các số thực dương thỏa mãn:
3
x 2 xy y 2
y 2 yz z 2
z 2 zx x 2 3 3
x y z . Chứng minh rằng:
�
.
2
4 yz 1
4 xz 1
4 xy 1
4
Giải:
1
3
3
*)Với a, b dương ta có: a 2 ab b 2
(a b)2 (a b)2 � (a b). Dấu ‘=’ xảy ra khi a b .
4
4
3
2
*) Ta có BĐT quen thuộc: 4ab �(a b) .
Áp dụng:
x 2 xy y 2
4 yz 1
y 2 yz z 2
z 2 zx x 2
4 xz 1
4 xy 1
�
3 �x y
yz
zx �
�
�
2 �4 yz 1 4 xz 1 4 xy 1 �
�
3 � x y
yz
zx �
�
�
2
2
2 �
( y z) 1 z x 1 x y 2 1�
�
�
y 2 yz z 2
z 2 zx x 2
3 � x y
yz
zx �
� �
� (1)
2
2
4 xz 1
4 xy 1
2 �
( y z) 1 z x 1 x y 2 1�
�
�
Đặt a x y, b y z , c z x ta có: a, b, c 0 và a b c 3 .
Khi đó (1) trở thành:
�
x 2 xy y 2
4 yz 1
x 2 xy y 2
y 2 yz z 2
z 2 zx x 2
3�a
b
c �
� �2
2
2 � (2)
4 yz 1
4 xz 1
4 xy 1
2 �
b 1 c 1 a 1�
Ta có:
�ab 2
a
b
c
bc 2
ca 2 �
1
(a b c) 2 3
a
b
c
�
3
(
ab
bc
ca
)
�
3
(3)
�2
�
2
2
b2 1 c2 1 a2 1
2
6
2
�b 1 c 1 a 1 �
Từ (2) và (3) ta suy ra:
x 2 xy y 2
4 yz 1
y 2 yz z 2
z 2 zx x 2 3 3
�
. (Dpcm)
4 xz 1
4 xy 1
4
x 30 y 30 z 30 t 30
Bài 24: (THPT Chuyên Bạc Liêu-Bạc Liêu).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 4 4 4 4 .
y
z
t
x
x
,
y
,
z
,
t
x
y
z
t
2008.
Trong đó
là các số thực dương thỏa mãn:
Giải:
Áp dụng BĐT AM-GM cho 30 số dương ta có:
12
Nguyễn Minh Đức-10A
x 30
4 y 25.502 �30 x
y 4 .50225
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
y 30
4 z 25.502 �30 y
z 4 .50225
z 30
4t 25.502 �30 z
t 4 .50225
t 30
4 x 25.502 �30t
x 4 .50225
Cộng vế theo vế các BĐT trên ta có:
x 30 y 30 z 30 t 30
4 4 4 �2008.50225
4
y
z
t
x
x 30 y 30 z 30 t 30
� 4 4 4 4 �4.50226
y
z
t
x
Dấu ‘=’ xảy ra khi x y x t 502.
Vậy giá trị Max cần tìm là 4.50226 .
Bài 25: (THPT Chuyên Huỳnh Thúc Kháng-Quảng Nam).Cho a, b, c là 3 cạnh của một tam giác còn x, y , z
là 3 số thực thỏa mãn ax by cz 0. Chứng minh rằng: xy yz zx �0. (1)
Giải:
ax by
Từ ax by cz 0 � z
c
ax by
(1) � xy
( x y ) �0 � cxy (ax by )( x y ) �0 � ax 2 xy (a b c ) by 2 �0. (2)
c
y
0
*.Xét
thì (2) ax 2 �0 suy ra (2) luôn đúng.
Dấu ‘=’ xảy ra khi: x y z 0.
2
�x �
x
*.Xét y �0 thì (2) � a � � a b c b �0
y
�y �
(3)
2
�x � �x �
x
Xét tam thức bậc hai: f � � a � � a b c b
y
�y � �y �
(a 0) .Có:
(a b c) 2 4ab a 2 b 2 c 2 (2ab 2bc 2ca ).
(4)
a
,
b
,
c
Do
là 3 cạnh của một tam giác:
�a b c �
a 2 2ab b 2 c 2
�
�2
� �b c a � �
b 2bc c 2 a 2 � a 2 b 2 c 2 2ab 2bc 2ca. (5)
�
�
c 2 2ca a 2 b 2
�c a b �
�x �
Từ (4) và (5) suy ra: 0 � f � � 0 (do (a 0) ) (3) đúng
�y �
Vậy bài toán được chứng minh.
Dấu ‘=’ xảy ra khi x y z 0.
Bài 26: (THPT Chuyên Lương Văn Chánh-Phú Yên).Cho x, y , z là các số thực không âm bất kì.Tìm giá trị
x2
y2
z2
P
.
lớn nhất của biểu thức:
4 x 3 3 yz 2 4 y 3 3 zx 2 4 z 3 3 xy 2
Giải:
Áp dụng BĐT AM-GM ta có:
4 x3 2 2( x 3 x 3 1) �2.3 3 x 3.x 3 .1 6 x 2 .
Dấu ‘=’ xảy ra khi x 1 .
13
Nguyễn Minh Đức-10A
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
Tương tự:
4 y 3 2 �6 y 2 . Dấu ‘=’ xảy ra khi y 1 .
4 z 3 2 �6 z 2 . Dấu ‘=’ xảy ra khi z 1 .
Nếu cả ba số x, y , z đều bằng 0 thì P 0.
Nếu hai trong ba số x, y , z bằng 0 ,chẳng hạn y z 0 thì
x2
1
P 3
� .
4x 1 6
Dấu ‘=’ xảy ra khi x 1; y z 0
Nếu một trong ba số bằng 0,chẳng hạn z 0, thì
x2
y2
1
P 3
3
� .
4x 2 4 y 2 3
Dấu ‘=’ xảy ra khi x y 1; z 0 .
Nếu cả ba số đều dương ta có:
�
�
2
2
2
�
x
y
z
1
1
1
1 �
�
P� 2
2
2
�
6 x 3 yz 6 y 3 zx 6 z 3 xy 3 �2 yz 2 zx 2 xy �
� x2
y2
z2 �
�
�
yz
zx
xy
Đặt: a 2 , b 2 , c 2 thì a, b, c 0 và abc 1 .Khi đó:
x
y
z
1� 1
1
1 � 1 �12 4( a b c) ab bc ca �
P� �
(2)
�
3 �2 a 2 b 2 c � 3 �
9 4( a b c) 2( ab bc ca) �
�
�
Áp dụng BĐT AM-GM ta có: ab bc ca �3 3 ab.bc.ca 3 (Do abc 1 )
Suy ra: 9 4(a b c) 2(ab bc ca) �12 4(a b c) ab bc ca
(3)
1
Từ (2) và (3) suy ra: P � .Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c 1 � x y z 1.
3
1
Vậy MaxP .Đạt khi trong 3 số x, y , z có hai số bằng 1 và số còn lại bằng 0,hoặc cả ba số đều bằng 1.
3
Bài 27: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TP Hồ Chí Minh).Cho x, y , z là ba số thực không âm thỏa mãn điều
kiện: x y z 1. Tìm Min và Max của biểu thức: P xy yz zx 2 xyz .
Giải:
x
,
y
,
z
�
0
1 z �0
�
�
Ta có: P xy (1 z ) xz (1 y ) yz �0 .Do �
nên �
.
1 y �0
�x y z 1
�
Dấu ‘=’ xảy ra khi trong 3 số x, y , z có hai số bằng 0 và một số bằng 1.
Vậy MinP 0 .
Áp dụng BĐT quen thuộc sau:
( x y z )(y z x)(x z y) �xyz
� (1 2 x)(1 2 y )(1 2 z ) �xyz
� 1 2( x y z ) 4( xy yz zx) 8 xyz �xyz
� 4( xy yz zx) �9 xyz 1
9 xyz 1
� xy yz zx �
.
4
4
9 xyz 1
xyz 1
P
2 xyz
(1)
4
4
4 4
Ta có:
14
Nguyễn Minh Đức-10A
x y z �3 3 xyz
ۣ
3
xyz
xyz
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
1
3
1
(2)
27
�x y z �0
1
7
� x yz .
Từ (1) và (2) suy ra: P � . Dấu ‘=’ xảy ra khi �
3
27
�x y z 1
7
Vậy MaxP
27
Bài 28: (THPT Chuyên Lê Hồng Phong-TP Hồ Chí Minh).Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n và
2
1
� 2n �
với mọi số thực x �(0;1) ta đều có: x 2 . n 1 x ��
. (1)
�. n
�2n 1 � 2n 1
Giải:
2n
� 2n � 1
Ta có: (1) � x 2 n (1 x) ��
�.
�2n 1 � 2n 1
x x
x
, ,..., ,1 x ta được:
Áp dụng BĐT AM-GM cho 2n 1 số dương
2 n 2n
2n
x
2n
2n. 1 x
1
�x �
2n
2 n 1
� � (1 x) �
2n 1
2n 1
�2n �
2n
2n
1
(2n) 2 n
�x �
� 2n � 1
2n
� � � (1 x) �
�
x
(1
x
)
�
�
�.
2 n 1
2 n 1
(2n 1)
�2n �
�2n 1 � 2n 1
2n 1
2n
� 2n � 1
� x (1 x) ��
�.
�2n 1 � 2n 1
2n
2
� 2n � 1
(Dpcm)
� x 2 . n 1 x ��
�.
�2n 1 � n 2n 1
Bài 29: (THPT Chuyên Lê Quý Đôn-Đà Nẵng).Tìm Min và Max của biểu thức A 6 xy 6 yz zx khi ba số
thực x, y , z thay đổi nhưng luôn thỏa mãn điều kiện x 2 y 2 z 2 1.
Giải:
a
,
b
,
c là ba số thực dương.Chứng minh rằng:
Bài 30: (THPT Lưu Văn Việt-Vĩnh Long).Cho
a 3 abc b3 abc c3 abc
(1)
�a 3 b 3 c 3
bc
ca
a b
Giải:
Giả sử a �b �c ,ta có:
a
b
c
(1) �
(a b)(a c)
(b a)(b c)
(c a)(c b) �0 (2)
bc
ca
a b
a
b
�
Mặt khác,do
và (a b)(a c ) �0 ,nên:
bc ca
a
b
b
b
b
(a b)( a c)
(b a)(b c) �
(a b)( a c)
(b a)(b c) �
(a b) 2 �0
bc
ca
ca
ca
ca
Mặt khác:
c
(c a )(c b) �0.
ab
a
b
c
(a b)(a c )
(b a )(b c )
(c a)(c b) �0
Vậy:
bc
ca
ab
Dấu ‘=’ xảy ra khi a b c .
15
Nguyễn Minh Đức-10A
Suy ra (2) được chứng minh.
Bài toán được chứng minh
K10A Lê Quảng Chí-Hà Tĩnh
16