Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bài tập phương pháp lũy thừa giải hệ phương trình có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.65 KB, 19 trang )

1.PHƯƠNG PHÁP LŨY THỪA

 x  y  x  y  2 (1)

Bài toán 1. 
 x2  y  x2  y  4  2

Giải:
 x  y  0
. Nhận xét : Vế trái của phương trình (1) không âm.
 x  y

Điều kiện : 

Bình phương 2 vế từng phương trình ta được
 x2  y  x  2
 x  x 2  y  2


 2
4
2
 x  x  y  8
 x 4  y 2  8  x 2

 3
 4

Điều kiện : 0  x  2 2
Phương trình  3  x 2  y  4  4 x  x 2  y  4 x  4
Phương trình  4   x 4  y 2  64  16 x 2  x 4


2

 x 4   4 x  4   64  16 x 2  x 4

 32 x  80  0  x 

5

5
 y6
2



Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ; 6 
2 
5

 x  1  y  2
Bài toán 3. 
 y  2  x  3 x  1   3

4

Giải:
 x  1
 y  1

Điều kiện : 


(1)

 2


Phương trình  2   2 x  2 x 2  4 y 2  4

 x 2  4 y 2  2  x  3

Điều kiện tương đương : x  2 . Phương trình  3  x 2  4 y 2  4  4 x  x 2 .
 y 2  x  1  x  y 2  1, x  1

 4

Thế (4) vào phương trình (3) ta được :

y

2

3

 1  2 y 3   y 2  1 y  y 2  y  1  0

 y 6  y 5  2 y 4  4 y3  2 y 2  y  1  0

  y  1

2


y

4

 y  1  x  2
 4
3
2
 y  y  3y  y 1  0

 y 3  3 y 2  y  1  0

Xét phương trình : y 4  y 3  3 y 2  y  1  0  
Nếu y  0  x  1 , không thỏa hệ.
Xét y  0 : phương trình    y 2 

1 
1
 y  3 0
2
y 
y

1
y

Đặt t  y  , t  2. Phương trình trên trở thành : t 2  t  1  0 , vô nghiệm.
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  1; 2 

 x  y  x  y  0


(1)

 x  y  3 x  2 y  1

 2

Bài toán 5. 

Giải:
x   y
. Phương trình  2  x  y  1  3x  2 y .
3 x  2 y  0

Điều kiện : 

 2 x  y  2 x  y  1 3 .Điều kiện : 2 x  y  1 .

Thế (3) vào phương trình (1) ta được :


4 x  y  1  0  y  4 x  1 4 

Thế (4) vào phương trình (3) ta được :

2 5x  1  6 x  2

1

x 


3
5 x  1  9 x 2  6 x  1


1
2


x  , loai
x 



3
9

2
9 x  11x  2  0
x  1  y  3


Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là 1;3
5

x

1

y



2
Bài toán 6. 
 y  2  x  3 x  1   3

4

(1)

 2

Giải:
 y  1
. Phương trình 1  2 x  2 1  y  5 .
 x  1

Điều kiện : 

 2 1  y  2x  5

5

x 
2

4  y  1  4 x 2  20 x  25  3


Phương trình  2  4 y  4  8  x  3 1  x  1 4 

Thế (3) vào phương trình (4) ta được :
4 x2  20 x  24  8  x  3 x  1  0





 4  x  3 x  2  2 x  1  0

 4  x  3 x  2   8  x  3 x  1  0
3

x  3  y   4

 2 x  1  2  x, loai vi x  5

2



3

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  3;  
4



 x 3 - y3 = 9
2
2

 x + 2y = x - 4y

Bài toán 50 . 

 x 3 = 9 + y3
Giải: Hệ phương trình   2
2
 3x - 3x = -6y - 12y

1
2

Lấy phương trình (1) trừ phương trình (2) ta được :
3

x 3  3x 2  3 x  y 3  6 y 2  12 y  9   x  1   y  2 
 x 1  y  2

 y  x 3

3

 3

Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
 x  1  y  2
3
x3  9   x  3  9 x 2  27 x  18  0  
 x  2  y  1


Hệ phương trìnhcó 2 nghiệm 1; 2  ,  2; 1
 x 2  xy  y 2  x 2  y 2  185 1

Bài toán 66. 
 x 2  xy  y 2  x 2  y 2  65  2 

Giải: Lấy phương trình (1) cộng với phương trình (2) ta được :
2  x 2  y 2  x 2  y 2  250





x2  y 2

3

  125 

x2  y2  5

Thế Phương trình (3) vào Phương trình (1) ta được
5  25  xy  = 185  xy = 12 . Khi đó ta có hệ phương trình :
2

 12 
2

x


  5
 x 2  y 2  5

 x 



12
 xy  12
 y  x

 3


  x 2  16
x  4  y  3
 2
x  3  y  4

  x  9  
 x  4  y   3

12

y


 x  3  y   4
x


 x 4  25 x 2  144  0


12
y  x


Hệ phương trình có 4 nghiệm  4;3 ,  3; 4  ,  3; 4  ,  4; 3
 x y  x y  2

Bài toán 67. 
 y  x  y  x  1

1
2

x  0
y  0

Giải: Điều kiện : 
x  y
y  x


Vì :



 




x  x 0 y x  y x 0

Suy ra, vế trái của (2) dương.Bình phương 2 vế 2 phương trình của hệ ta được :
 x 2  y  2  x  3
2 x  2 x 2  y  4



2y+ y 2  x  1
2 y 2  x  1  2 y  4 
0  x  2

0  x  2

 y  4  4x
x  y  4  4x  x

 3  

2

2

1

1

0  y  2

0  y 

2
 4  
2
2
2
4  y  x   1  4 y  y
3 y  4 x  4 y  1  0


1

1
0 y


2
0  y 



, loai
2

3

69
2
3 y  3 y  5  0

y 


6

Hệ phương trìnhvô nghiệm


 x  y  x  y = 1

Bài toán 76. 

2
2
2
2
 x  y  x  y  1

1
 2

Giải:
Do phương trình(1)  x  y  x  y  y   y  y  0
Điều kiện : x  y  0
Bình phương 2 vế từng phương trình ta được
2 x 2  y 2  1  2 x
2 x  2 x 2  y 2  1


 2

4
4
2 x  2 x  y  1
2 x 4  y 4  1  2 x 2

 3

1
2

Điều kiện : 0  x  . Phương trình  2   4  x 2  y 2   1  4 x  4 x 2

 4 y2  4x 1  y2 

4x 1
4

 4

Thế (4) vào phương trình(3) ta được :
2

 4x 1 
2
2 x 
  1 2x
4


4



16 x 2  8 x  1 
2
4
 4  x4 
  1  4x  4x
16



3
8

Suy ra y 2   y 

 8x  5  0  x 

5
8

3
2 2
5

3 

8 2 2 

Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là  ;


 x 2 1  y 2   2

Bài toán 82(THTT).. 

2 2
2
 x y + xy = 3x - 1

Giải: Phương trình 1  x 2 y 2  2  x  3 

1
 2


Thế (3) vào (phương trình(2) ta được :
2  x 2  xy  3 x 2  1  4 x 2  xy  3  0 . Ta có x = 0, loại.

Xét x  0 : y 

4x2  3
4x2  3
. Thế y 
vào (1) ta được :
x
x

  4 x2  3 2 
2
2

2
4
2
x 1  
   2  x   4 x  3  2  16 x  23 x  7  0
  x  
2

x  1 y  1
 x  1  y  1

2
x 1

7
  2 7  x 
 y
x 
4


16

x   7  y 

4

5
7
5

7

 7
5  
7 5 
;
;
 ,  

4
4
7
7 

 

Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm 1;1 ,  1; 1 , 

2 x3  9 y 3   x  y  2 xy  3
Bài toán 83(THTT)..  2
2
 x - xy + y = 3

Giải: Thế phương trình(2) vàophương trình (1) ta được :
2 x3  9 y 3   x  y   2 xy  x 2  xy  y 2 
 2 x 3  9 y 3   x  y   x 2  xy  y 2   x 3  y 3  x 3  8 y 3

 3

Ta có y = 0 thì x = 0, không thỏa (2), loại

x

3

x

Xét y  0 : phương trình  3     8   2  x  2 y .
y
 y
Thế x  2 y vào phương trình(2) ta được :

2y

2

 2 y2  y2  3

 y  1 x  2
 y2  1  
 y  1  x  2

1
 2


Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 1; 2  ,  1; 2  .

 3  x - y  = 2 xy

Bài toán 95. 


2

2 x  y  8

1
2

Giải: Điều kiện : x  y  0
Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :
2

3  x  y   4 xy  3x 2  10 xy  3 y 2  0

 3

TH 1 : y  0  x  0 : không thỏa hệphương trình.

TH 2 : y  0 : phương trình  3  3 


2

x
x
  10  3  0
y
y

x

y 3
x  3y


x 1
 y  3x
y  3


 y  4  x  12
 x = 3y : phương trình  2    y 2  6 y  8  0  
y  2  x  6
 y = 3x : phương trình  2   9 x 2  2 x  8  0 , vô nghiệm.

Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 12; 4  ,  6; 2  .

2






x y -

x  y = y 1

 x 2  y 2  9

2


Bài toán 96. 

Giải: Điều kiện : x   y . Bình phương 2 vế củaphương trình (1) ta được :





4 2 x  2 x 2  y 2  y 2  3

Thế phương trình (2) vàophương trình (3) ta được : 8 x  24  y 2

4 .


Điều kiện : x  3 . Thế (4) vàophương trình (1) ta được :





 x  x 2  8 x  24  x  3

4 2 x  2 x 2  8 x  24  8 x  24

 x 2  8 x  24  3  x 2  8 x  15  0

 x  5  y  4


x  3  y  0

Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm :  5; 4  ,  3;0  ,  5; 4  .
 x  y 2  x 2 = 12 - y

Bài toán 97. 
 x y 2  x 2 = 12

1
 2

Giải: Điều kiện : y 2  x2 . Bình phương 2 vế của phương trình (1) ta được :
 x y 2  x 2  72  12 y

y 2  2 x y 2  x 2  144  24 y  y 2

 3

Thế (3) vào phương trình (2) ta được : 12  72  12 y  y  5
Bình phương 2 vế của phương trình (2) ta được :
 x 2  16
 x  y  x   144  x  25  x   144   2
 x  4; x  3
x  9
2

2

2


2

2

Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm :  3;5  ,  3;5  ,  4;5  ,  4;5  .
 x 2  y  1 y  x  1  =3x 2 - 4x +1
2
 xy  x  1  x

Bài toán 98. 

Giải: Điều kiện : xy  x  1  0
TH 1 : x  0 : không thỏaphương trình (2).
TH 2 : x  0 : phương trình  2   y  1 
Thế (3) vào phương trình (2) ta được :

x2 1
x

 3

1
2


 x2  1  
x2 1 
2
2
2

2
x2 
x


  3 x  4 x  1   x  1 2 x  1  3 x  4 x  1
x
x



 x  1  y  1
 x  2x  6x  4  0  
 x  2  y   5

2
3




5

Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm 1; 1 ,  2;   .
2


3x  y

 x  x 2  y 2 =3


Bài toán 99. 
 y  x  3y = 0

x2  y 2

Giải: Điều kiện : x 2  y 2  0
 x  x 2  y 2   3 x  y =3  x 2  y 2 

Hệ phương trình  
2
2
 y  x  y   x  3 y = 0

1
 2

Xét x  0 :hệ phương trình trở thành :
3 y 2  y = 0
 y  0 , loại.
 3
 y  3 y = 0

Xét y  0 :hệ tphương trình rở thành :
 x3  3x  3x2 = 0
 x  0 , loại

-x = 0

Xét x, y  0 : Hệ phương trình

 xy  x 2  y 2   3 xy  y 2 =3y  x 2  y 2 


2
2
2
 xy  x  y   x  3 xy = 0

 3
 4

Cộngphương trình (3) và phương trình (4) lại với nhau ta được :
2 xy  x 2  y 2   y 2  x 2  3 y  x 2  y 2 


  2 xy  3 y  1  x 2  y 2   0

 2 xy  3 y  1  0  x 

3y 1
2y

 5

Thế (5) vào phương trình (2) ta được :
 3 y  1  2
 3y 1
2
 y 


y
 3y  0


2y
 2 y 

 4 y 3  9 y 2  6 y  1  2  3 y  1  12 y 2  0

 4 y3  3y 2 1  0  y  1  x  1

Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất 1;1 .
Bài toán 104(HSGHCM 2013-2014).

16 x 2  4 xy  y 2 = 12
 2
8 x  4 xy  28 x  5 y  18

1
2

Giải: Hệ phương trình trở thành
16 x 2  4 xy  y 2 = 12
 2
16 x  8 xy  56 x  10 y  36

1
2

Cộng phương trình (1) và phương trình (2) lại với nhau ta được :

32 x 2  2  6 y  28 x  y 2  10 y  24  0

Xem x là ẩn của phương trình, y là tham số.
6 y

x

2
4   y  6  4x
   2 y  4  . Phương trình có nghiệm : 
 y  4  4x

x  4  y

4
2

 y  6  4 x : Phương trình 1  16 x 2  4 x  6  4 x    6  4 x   12  0
 16 x 2  24 x  24  0 , vô nghiệm.


2

 y  4  4 x : Phương trình 1  16 x 2  4 x  4  4 x    4  4 x   12  0

 16 x 2  16 x  4  0  x 

1
 y 2.
2


1
2

Vậy hệ phương trình có nghiệm  ; 2  .


 x 4 - x3 y + x 2 y 2 = 1


Bài toán 107. 

 x3y - x 2 + xy = -1

 x 2 y  x - y  = x 4 - 1 1

Giải : Hệ phương trình  
(I)
2
2
 xy x + 1 = x - 1  2 





Ta thấy nếu x = 0 thì không thỏa hệphương trình. Vậy x  0
4
 x  1  0
 x  1

2
 x  1  0

TH 1: y = 0 : Hệ phương trình (I)  

 y 1  y   0

TH 2: x = 1: Hệ phương trình (I)  

2 y  0

 y0

Vậy (1; 0) là một nghiệm của hệ phương trình.
 y  1  y   0

TH 3: x = -1: Hệ phương trình (I)  

2 y  0

 y0

Vậy (-1; 0) là một nghiệm của hệ phương trình.
 x  1
: Lấy phương trình (1) chia cho phương trình (2), vế theo vế, ta được :
y  0

TH 4: 

x y 

2
4
2
  x  1  xy    x  x  1 (3)
2
 x 1 

(2) x 

Thế (3) vào phương trình 2) ta được :
x 2  1    x 4  x 2  1 x 2  1  x 2  1    x 6  2 x 4  2 x 2  1






 x 6  2 x 4  3 x 2  0  x 2 x 4  2 x 2  3  0 , vô nghiệm.

Hệ phương trình đã cho có nghiệm :  1;0  , 1;0  .
7 3
 3 3
8 x y + 27 = y
Bài toán 111. 
2
4 x 2 y + 6x = y2


Giải : Dễ thấy y = 0 không thỏa hệphương trình. Vậy y  0 .
27

7
 3
8 x + y 3 = 2

Hệ phương trình   2
4 x + 6 x = 1
 y
y2

3  2 9 6 x 
7
 2 x   4 x  2   =
y 
y
y 
2


2 x  2x + 3  = 1

 y 
y


3

3
7
3
 2 x  +   =

2

 y

3
 x
 2 y  2x + y  = 1

 

1
2

Từ phương trình (2)  x  0 . Phương trình (2)  2 x 
Thế (3) vào phương trình (1) ta được :
y  2 9 6x 
7
y  2 9 6x 
7

 4x  2   =
 4x  2   =
2x 
y
y 
2
2x 
y
y 
2

7
y
2

=
9 6x
2x
4x2  2 
y
y

 7 x = 4 x2 y 


9 6x 
 7 x = y  4 x2  2  
y
y 


9
2
 6 x  4  xy   13 xy + 9 = 0
y

3 y

y 2x

 3



1

 xy  1
y  x


 xy  9
 xy  9

4

4x

y 

9
10
1
9
: Phương trình (3)  5 x  2  10 x 3  9  x  3
 y3
x
2x
10
9

y 


27
3
3 3 80
9
10
9
x 3
 y
: (3)  x  2  x 3 
4x
3
8x
80
4
80


9 3 10   3 3 3 80 
;
 ,  3 ;
.
4 
 10 9   80

Hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm :  3

2 x3 - 9y3 =  x  y  2 xy  3 1
Bài toán 114. 
2
2

 2
 x + y - xy = 3

Giải : Thế phương trình (2) vàophương trình (1) ta được :
2 x3 - 9y3 =  x  y   x 2 + y 2 + xy 

 2 x3 - 9y3 = x 3 - y 3  x 3 = 8y 3

 x = 2y

Thế : x = 2y vàophương trình (2) ta được :
3 y 2  3  y  1  x  2

Hệphương trình đã cho có 2 nghiệm :  2;1 ,  2; 1 .
Bài toán 151.

 x  3 x  4   y  y  7 
 2
x 1
 y
=

2 y
 x 1

 x 1  0
x  1
Giải: Điều kiện : 

2  y  0  y  2


Phương trình (1)  y 2  7 y  x 2  x  12  0

(3)

1
 2


Xem phương trình (3) là phương trình theo ẩn y, còn x là tham số.
2

1
y  x  4

  4  x   . Nghiệm là : 
2

y  3 x

 x  4
 y = x + 4 , thế vào phương trình 2) ta được :

2

x 1

=

x 1

. ,loại
x  2

 y = 3 - x , thế vào phương trình (2) ta được :

3  x 

2

x 1

=

x 1
x 1

 x  5  y  2
 10  7 x  x 2 = 0  
x  2  y  1

 9  6 x  x2 = x - 1

Hệ phương trình có 2 nghiệm :  5; 2 ;  2;1
 x 2  y  x  y   1  0
Bài toán 181.  2
 x  1  x  y  2   y  0

1
 2


 x 2  1  y  x  y 
 x 2  y  x  y   1  0
Giải : Ta có :  2
 2
 x  1  x  y  2  y  0
 x  1  x  y  2   y  0





 y = 0 không thỏa hệ
 Xét y  0 . Chia 2 vế của phương trình (2) cho y, ta được :
 x 2  1  y  x  y 
 x 2  1  y  x  y 


2
 x  y  12  0
x

y

2
x

y

1


0






 x 2  1  yx  y   x 2  1  y


x  y  1
x  y  1
x 2  1  1  x



y  1 x

x 2  x  0



y  1 x

 x  0  x  1
y  1 x



Hệ phương trình có 2 nghiệm :  0;1 ;  1;2 



 x2  2 y  3  2 y  3  0

Bài toán 182. 
2
3
3
2  2 y  x   3 y  x  1  6 x  x  1  2  0

Giải : Điều kiện : x 2  2 y  3  0
 x2  2 y  3  2 y  3  3  2 y
Hệ phương trình  
2
3
3
 2  2 y  x   3 y  x  1  6 x  x  1  2  0

Từ phương trình (1) ta có : 3  2 y  0  y 

1
2

3
2

 y = 0 không thỏa hệ
 Xét y  0 . Chia 2 vế của phương trình (2) cho y 3 , ta được :
3


2

2

x
x
x
3
x2
x
2

4

3

6


6
6 3  3 0
3
2
2
2
3
y
y
y
y

y
y
y
3

2

x
x2
x 2
x
x
3
 2 3 6 3 6 3  3 3 2 6 2  2 4  0
y
y
y
y
y
y
y
2
 x3
x2
x 1   x
x
1 
 2  3  3 3  3 3  3   3 2  2 2  2   4  0
y
y

y  y
y
y 
y

3

2

 x  1
 x  1
 2
  3
  4  0
 y 
 y 



Thế vào phương trình (1), ta được :
 4 y 2  6 y  4  3  2 y 

2

x 1
 2  x  2 y  1
y
4 y2  6 y  4  3  2 y

 18 y  5  0  y 


5
14
 x   , thỏa điều kiện ban đầu.
18
9

14 5

Hệ phương trình có nghiệm :   ; 
 9 18 
 x 2  xy  y 2  7
2
2
 x  xy  2 y   x  2 y

Bài toán 188. 

1
 2


Giải : Phương trình (2)  x2  (1  y ) x  2 y 2  2 y  0
Xem đây là phương trình theo ẩn x, còn y là tham số.
x  2y
  (3 y  1)2 . Nghiệm là : 
 x   y 1
 x  2 y ,thay x  2 y vào phương trình (1) ta được :

 y  1 x  2

7 y2  7  
 y  1  x  2
 x   y  1 , thay vào phương trình (1) ta được :

2

  y  1    y  1 y  y 2  7

 y  3  x  2
 y2  y  6  0  
 y  2  x  3

Vậy hệ phương trình có 4 nghiệm :  2;1 ;  2; 1 ;  2; 3  ;  3; 2 
 2 x 2  xy  x  1  y 2  x  3 y  x  y  2

Bài toán 197. 

2
2
4 x  y  4 xy  6 x  3 y  2  0

2 x 2  xy  x  1  0
Giải : Điều kiện : 
2
 x  3 y  y  0

Phương trình (2)  y 2   3  4 x  y  4 x 2  6 x  2  0

(3)


Xemphương trình (3) là phương trình theo ẩn y, còn x là tham số.
4x  3 1

 2x  2
y 
2
  1 . Nghiệm là : 
 y  4x  3 1  2x 1

2

 y  2 x  2 ,t hế y = 2x -2 vào phương trình (1) ta có phương trình :
4 x 2  x  1  4 x 2  x  2  3 x (4)



3
2

4 x  x  1  4x 2  x  2

 3x

1
2




1

4x2  x 1  4x2  x  2

 4x 2  x  1  4x 2  x  2 

x0

1
(5)
x

Do 4 x 2  x  1  4 x 2  x  2, x   nên từ phương trình trên ta có : x > 0.
Cộng phương trình(4) và phương trình(5), vế theo vế, ta được :
1
2 4 x  x  1  3x 
x

1

 4  4 x  x  1   3x  
x


2

2

2

  x  1  7 x3  3 x 2  x  1  0  x  1  y  0 , thỏa phương trình


 7 x4  4 x3  2 x2  1  0

 y  2 x  1 ,thế y = 2x -1 vào phương trình (1) ta có phương trình :
4 x 2  1  4 x 2  3 x  2  3 x  1 (6)

4 x 2  3 x  2  0

Điều kiện : 

3x  1  0

 x

3  41
0
8

Vì x  1 không thỏa phương trình nên x  1 .

 4 x 2 1  4 x 2  3x  2 

3x  3
3x  1

 6 

3 x  3
4 x 2  1  4 x 2  3x  2

 4 x 2  1  4 x 2  3 x  2  1 


 3x  1

4
(7)
3x  1

Cộng phương trình(6) và phương trình(7), vế theo vế, ta được :
2 4 x2  1  3x 

4
3x  1

 16 x 2  4  9 x 2 

4 

 4  4 x  1   3 x 

3x  1 

16

 3x  1

2



 63x 4  42 x3  29 x 2  12  0


x

2

2

24 x
3x  1

2

  7 x 2  4   3 x  1  16  24 x  3 x  1

2

  x    63 x 3  84 x 2  27 x  18   0
3


2
1
 2 1
 y  , thỏa phương trình. Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 1;0  ;  ; 
3
3
 3 3





×