Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi học kỳ 1 toán 10 năm học 2017 2018 trường THPT lê quý đôn hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.76 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
TRUỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN – KHỐI: KHỐI 10
Thời gian bàm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

(Đề thi gồm 3 trang)

Mã đề thi : 460
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 8 điểm – 40 câu)
Câu 1. Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
| |
A. Nếu
thì | |
B.
với B,F,Y bất kì
D.
với A,M,H bất kì
C. Nếu ABCD là hình bình hành thì
Câu 2. Cho phương trình 1 :
là hệ quả của phương trình (2):
. Gọi ,
lần lượt là 2 tập nghiệm của 2 phương trình (1) và (2). Mệnh đề nào luôn đúng trong các mệnh đề sau
A.

B. là tập con của
C. là tập con của
D. =
Câu 3. Hàm số
4


2
1
A. Đồng biến trong khoảng ∞; 1 và nghịch biến trong khoảng 1; ∞ .
B. Đồng biến trong khoảng ; ∞ và nghịch biến trong khoảng ∞;
C. Đồng biến trong khoảng

∞;

D. Đồng biến trong khoảng

∞;

và nghịch biến trong khoảng
và nghịch biến trong khoảng

; ∞ .
; ∞ .

2

Câu 4. Cho tam giác ABC. Tập hợp điểm M thỏa mãn
A. Đường trung trực của đoạn AC
B. Đường tròn tâm I bán kính
với I là trung điểm AB
C. Đường trung trực của đoạn BC
D. Đường tròn tâm I bán kính
với I là trung điểm BC
Câu 5. Phương trình
7 4 có tập nghiệm là S. Vậy S là
√2

A. ∅
B. 9
C. 1; 9
D. 1
Câu 6. Xác định (P)
biết hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi
và nhận giá
trị bằng 1 khi
1.
A.
1
B.
1
C.
2
1
D.
à

Câu 7. Cho hình bình hành ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm BC và AD. Tổng của
A. 0
B.
C.
D.
Câu 8. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 5 à 3; 7 . Tính ( , .
A. 90
B. 120
C. 135
D. 45
Câu 9. Tất cả giá trị của a để phương trình 2

1 4 5 ớ à
ố có nghiệm dương là
A.
1
B.
1
C.
0
D.
1
Câu 10. Cho phương trình
4
1 0 có 2 nghiệm , .
.
Tính giá trị biểu thức
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
.
Mệnh
đề
nào
sai
trong
các
mệnh
đề sau:
Câu 11. Gọi D là tập xác định của hàm số
5

√9
A. 1 ∈
B. 2017 ∈
C. ∉D
D.3 ∉
Câu12.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có 1 góc bằng tổng 2 góc còn lại.
B.phương trình
1 0 vô nghiệm.
C.Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc thì tứ giác đó là hình thoi.
D.4 là số nguyên dương.
. Nghiệm của phương trình là
Câu13.Cho phương trình √2
9 √6
A.
2
B.
5
C.
6
D.
5
Câu 14. Trong hệ tọa độ Oxy, cho
3; 0 , 3; 0 , 0; 3√3 . Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC có tọa độ là
A. 0; √3
B. ;
C. 1; 2
D. √3; 0
Mã đề 460


Trang 1 / 3


Câu 15. Cho 2 tập hợp
A.

3;

à

4; ∞ . Phần bù của A trong B là:

4; 3

B.

; ∞

C. 4; 3 ∪ ; ∞
D. 4; 3 ∪ ; ∞
Câu 16. Tập nghiệm của phương trình |3
1| 2 là
;1
B.
C. 1
D. ; 1
A.
Câu 17. Cho tập hợp
3; 4; 5; 7; 8; 9 và tập hợp

1; 2; 3; 4; 7; 10 . Vậy ∪ là
A. 1; 2; 3; 4; 5; 7; 8; 9; 10
B. 5; 8; 9
C. 3; 7
D. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình |
1| 2
4 là S. Vậy S là
A. 7
B. 5
C. 5; 7
D. 5; 7

Câu 19. Tập xác định của hàm số
A. \
Câu 20. Hàm số
song với đồ thị hàm số
;
A.

;
B. \
C. \
D. \
0; , ∈
có đồ thị là đường thẳng đi qua điểm
1; 3 và song
2
13. Khi đó a và b bằng:
B.

2;
1
C.
2;
5
D.
;
.

Câu 21. Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A. 2

B.
;

Câu 22. Cho
thức
A.

( với

.

C. 2

D.

1 là 1 nghiệm của hệ phương trình




. Giá trị của biểu



B. 2
C.
5
4
3
Câu 23. Hệ phương trình
có nghiệm là
7
9
8
A.
;
;
B.
C.
Câu 24. Trong các hàm số sau,hàm nào là hàm số bậc 2?
A.
2
5
B.
4
C.

Câu 25. Cho tam giác ABC vuông tại A;


,

. Tính

D.

;

D.

4

12

9

;

D.

.

B.
C.
D. 0
A.
Câu 26. Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Gọi M là trung điểm AB. Chọn mệnh đề sai trong các
mệnh đề sau:
3
B.

0
A.
0
D.
3
với O bất kì
C.
2√
0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề Q là
Câu 27. Cho mệnh đề Q:”∀ ∈ ∗ ,
A. ”∃ ∈ ∗ ,
2√
0”.
B. ”∃ ∈ ∗ ,
2√
0”.


C. ”∃ ∈ ,
2√
0”.
D. ”∀ ∈ ,
2√
0”.
2
3
1
3
1 có nghiệm là
; ; . Khi đó

bằng
Câu 28. Cho hệ phương trình 2
3
2
1
B. -1
C. 1
D.
A.
Câu 29. Cho mệnh đề P:” 369 chia hết cho 3”. Mệnh đề là
A. ”369 chia cho 3 được thương là 123”.
B. ”3 chia hết cho 369”.
C. ”3 không chia hết cho 369”.
D. ”369 không chia hết cho 3”.
Câu 30. Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ
hơn 10. Vậy ∩ là
A. 2; 3; 5; 7
B. 5; 7
C. 1; 3; 5; 7
D. 3; 5; 7
Mã đề 460

Trang 2 / 3


Câu 31. Cho 2 tập
A.

; ∞


3;

; ∞ . Khi đó \ bằng

à
B.

;

C.

3;

3; ∞

D.

8
1 có tọa độ là
Câu 32. Đỉnh I của (P)
4
A. 3; 1
B. 1; 3
C. 2; 1
D. 1; 3
Câu 33. Trong các phép biến đổi sau,phép nào không là phép biển đổi tương đương?
A. Bình phương 2 vế của 1 phương trình.
B. Chuyển vế và đổi dấu 1 biểu thức trong phương trình.
C. Nhân hoặc chia 2 vế của 1 phương trình với 1 biểu thức luôn có giá trị khác 0.
D. Cộng hay trừ 2 vế của 1 phương trình với cùng 1 số.

Câu 34. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 3 ,
1; 4 , 2; 4 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh
đề sau:
A. Tam giác ABC vuông tại A
B. Tam giác ABC vuông tại C
C. Tam giác ABC đều
D. Tam giác ABC cân tại A
Câu 35. Tìmtậpxácđịnhcủahàmsố

|


|

.

A. 0; ∞ \ 1
B. 0; ∞
C. 0; ∞ \ 1; 5
Câu36.Trongcáchàm số sau,hàm nào là hàm số chẵn?
A.
5
B.
4
12| |
C.
1
√4
Câu 37. Cho 4 điểm A,B,C,D. Hãy tính
B.

A.
Câu 38. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 5 à
1 góc 45 .
A.
B.
1
Câu 39. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 5
A. 1
B. 5
Câu 40. Trong hệ tọa độ Oxy, cho 2; 3
A. √10 √20 √5
B. 3√10
II. TỰ LUẬN( 2.0 điểm – 2 câu):
BÀI 1: Giải phương trình sau: √2
1
BÀI 2: Cho 2 điểm cố định A,B và

à
,

D. 0; ∞ \ 1
D.

.
C. 0
3; 1 . Tìm số thực m để

D.
tạo với


C.

2

D.

3; 1 . Tính . .
C. 13
D. 1
1; 2 , 0; 1 . Chu vi tam giác ABC bằng
C. 2√20 √10
D. 2√10

8 1
√3
. Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn

.

2

1; 1

√20

.

------------------------------------------ Hết -------------------------------------------

Mã đề 460


Trang 3 / 3


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HP
TRUỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

Code
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22

23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

460
A
C
C
B
B
B
D
C
B
D

C
C
B
A
C
A
A
C
D
C
B
C
C
C
B
B
B
A
D
D
C
B
A
B
D
B
D
A
A
D


ĐÊ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2017-2018
MÔN : TOÁN – KHỐI: KHỐI 10
Thời gian bàm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

463
A
D
B
B
B
D
C
B
A
C
C
D
A
D
A
A
A
C
A
A
D
D
B
A

D
B
A
D
C
B
B
A
D
C
A
C
C
C
A
C

466
B
A
B
C
A
C
D
C
D
D
A
B

D
B
A
C
C
B
D
A
C
D
B
A
C
C
C
A
D
C
D
D
B
C
A
A
B
D
D
C

469

B
D
A
A
B
A
D
A
C
D
B
B
D
C
B
A
C
D
D
D
A
C
D
D
C
C
D
A
C
B

A
C
C
C
C
B
C
B
A
C


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI THI HỌC KÌ I – KHỐI 10 – NĂM HỌC 17 – 18
2.TỰ LUẬN:
BÀI 1(1đ)
↔ √2

1

1

↔2
1
↔ 2√3

1 √3
8 8
8
0


4 3
8
8


28


8

√3

8
96

8

0.25
0.25

0

4

0.25
0.25

BÀI 2(1đ)
Lấy điểm C thuộc đường thẳng AB sao cho
2


2

.
2
Do đó
.
.

.
0↔
.
0
*TH1:
0 thì ≡
*TH2:
0 thì đường thẳng CM vuông góc với đường thẳng AB tại C( trừ
điểm C)
KL: Tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua C và vuông góc với đường thẳng AB
Lưu ý: học sinh làm cách khác và đúng vẫn cho đủ điểm tối đa.

0.25
0.25
0.25
0.25



×