Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BO DE ON THI HSG TOAN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (57.75 KB, 3 trang )

Bộ đề thi Giao l
Bộ đề thi Giao l


u toán tuổi thơ khối lớp 3
u toán tuổi thơ khối lớp 3






Đề 1
Đề 1


B
B


ài 1: (3 điểm).
ài 1: (3 điểm).


Tìm số còn thiếu:
Tìm số còn thiếu:















a, 81; 64; 49; ..;
a, 81; 64; 49; ..;






b, 8; 19; 30; ;
b, 8; 19; 30; ;


Bài 2: (3 điểm)
Bài 2: (3 điểm)


Tìm x:
Tìm x:









8 6 4 2 9 5 11 7 9
8 6 4 2 9 5 11 7 9






6 20
6 20






x
x




Bài 3: (6 điểm)
Bài 3: (6 điểm)



Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị thì sẽ đ
Hiệu hai số là 111. Nếu thêm vào số trừ 3 đơn vị thì sẽ đ


ợc số trừ mới
ợc số trừ mới


bằng 1/ 7 số bị trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
bằng 1/ 7 số bị trừ. Tìm số bị trừ và số trừ.
Bài 4:(4 điểm)
Bài 4:(4 điểm)
Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Với 4 chữ số 4, 5, 0, 6. Hãy viết tất cả các số chẵn có 4 chữ số khác nhau.
Bài 5: (4 điểm)
Bài 5: (4 điểm)




Một cửa hàng có 998 m vải, trong đó có 142 m vải đen, số vải hoa gấp 3 lần số vải đen,
Một cửa hàng có 998 m vải, trong đó có 142 m vải đen, số vải hoa gấp 3 lần số vải đen,


còn lại là vải trắng. Hỏi cửa hàng bán đ
còn lại là vải trắng. Hỏi cửa hàng bán đ


ợc mấy m vải trắng?

ợc mấy m vải trắng?






Đề 2
Đề 2


Bài 1: (4 điểm)
Bài 1: (4 điểm)


Tìm một số tự nhiên ,biết nếu ta xoá đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số
Tìm một số tự nhiên ,biết nếu ta xoá đi chữ số 6 ở hàng đơn vị của số


đó thì nó giảm đi 465 đơn vị.
đó thì nó giảm đi 465 đơn vị.




Bài 2: (4 điểm)
Bài 2: (4 điểm)


Cho các chữ số 0, 3, 5.

Cho các chữ số 0, 3, 5.


a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
a) Lập các số có ba chữ số khác nhau.
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đ
b) Tính nhanh tổng các số vừa lập đ


ợc.
ợc.


Bài 3: ( 3 điểm)
Bài 3: ( 3 điểm)


Có một cái cân hai đĩa và hai quả cân, một quả cân 1kg và một quả
Có một cái cân hai đĩa và hai quả cân, một quả cân 1kg và một quả


cân 2kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra đ
cân 2kg. Làm thế nào qua hai lần cân lấy ra đ


ợc 7 kg gạo?
ợc 7 kg gạo?


Bài 4: (4 điểm

Bài 4: (4 điểm


) Nam hỏi Tuấn: Bố cậu năm nay bao nhiêu tuổi?. Tuấn trả lời :
) Nam hỏi Tuấn: Bố cậu năm nay bao nhiêu tuổi?. Tuấn trả lời :


Cách đâyhai năm tuổi tớ bằng 1/ 6 tuổi bố, lúc đó tổng số tuổi của hai bố con tớ là 42
Cách đâyhai năm tuổi tớ bằng 1/ 6 tuổi bố, lúc đó tổng số tuổi của hai bố con tớ là 42
tuổi. Cậu hãy tính xem bây giờ bố tớ bao nhiêu tuổi?. ( Em hãy giúp Nam tính tuổi
tuổi. Cậu hãy tính xem bây giờ bố tớ bao nhiêu tuổi?. ( Em hãy giúp Nam tính tuổi
của bố Tuấn hiện nay nhé !)
của bố Tuấn hiện nay nhé !)
Bài 5: ( 5 điểm)
Bài 5: ( 5 điểm)


Một mảnh v
Một mảnh v


ờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
ờn hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.




Trên mảnh v
Trên mảnh v



ờn đó ng
ờn đó ng


ời ta đào một cái ao hình vuông có diện tích là 64 m 2, phần đất
ời ta đào một cái ao hình vuông có diện tích là 64 m 2, phần đất


còn lài để trồng rau. Tính chu vi và diện tích phần đất trồng rau? ( Biết độ dài cạnh ao
còn lài để trồng rau. Tính chu vi và diện tích phần đất trồng rau? ( Biết độ dài cạnh ao
bằng chiều rộng của mảnh v
bằng chiều rộng của mảnh v


ờn.)
ờn.)


Đề 3
Đề 3
Bài 1: ( 5 điểm)
Bài 1: ( 5 điểm)




Tìm một số có ba chữ số biết tổng ba chữ số đó là 13 và chữ số hàng trăm thì gấp
Tìm một số có ba chữ số biết tổng ba chữ số đó là 13 và chữ số hàng trăm thì gấp



đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng đơn vị gấp bốn lần chữ số hàng chục.
đôi chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng đơn vị gấp bốn lần chữ số hàng chục.
Bài 2: (4 điểm)
Bài 2: (4 điểm)


Tìm x
Tìm x






a. 476 x = 140 b. 63 : x + k : k = 10 (k >0)
a. 476 x = 140 b. 63 : x + k : k = 10 (k >0)


Bài 3: (5 điểm)
Bài 3: (5 điểm)




Có ba bao đựng tổng cộng 115 kg gạo. Nừu thêm vào bao thứ nhất 7 kg và bớt ở bao
Có ba bao đựng tổng cộng 115 kg gạo. Nừu thêm vào bao thứ nhất 7 kg và bớt ở bao


thứ ba 2 kg thì ba bao nặng bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?

thứ ba 2 kg thì ba bao nặng bằng nhau. Hỏi thực sự mỗi bao chứa bao nhiêu kg gạo?
Bài 4: (6 điểm)
Bài 4: (6 điểm)




Hình vuông ABCD có chu vi là 48 cm. Đoạn thẳngIK chia hình vuông thành hai
Hình vuông ABCD có chu vi là 48 cm. Đoạn thẳngIK chia hình vuông thành hai


hình chữ nhật sao chođoạn thẳng AI bằng 1/ 3 đoạn thẳng AD.( Xem hình d
hình chữ nhật sao chođoạn thẳng AI bằng 1/ 3 đoạn thẳng AD.( Xem hình d


ới đây)
ới đây)


Hãy tính diện tích của mỗi hình chữ nhật?
Hãy tính diện tích của mỗi hình chữ nhật?




A B
A B







I K
I K






D C
D C






Đề 4
Đề 4


Bài 1: (4 điểm)
Bài 1: (4 điểm)


Tính nhanh
Tính nhanh







a. 24 x 2 x2 + 2 x12 x6 =
a. 24 x 2 x2 + 2 x12 x6 =






b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 =
b. 8 + 8 x 3 + 16 : 2 x 6 =


Bài 2:( 3 điểm)
Bài 2:( 3 điểm)


Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số
Tìm một số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên phải số


đó, thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
đó, thì số đó tăng thêm 3228 đơn vị.
Bài 3: (5 điểm)
Bài 3: (5 điểm)



Nhà Hùng nuôi 20 con gà gồm : Gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà
Nhà Hùng nuôi 20 con gà gồm : Gà trống, gà mái và gà con. Biết số gà


con gấp 6 lần số gà trống và gấp 2 lần số gà mái. Hỏi mỗi loại có mấy con?
con gấp 6 lần số gà trống và gấp 2 lần số gà mái. Hỏi mỗi loại có mấy con?
Bài 4: (3 điểm)
Bài 4: (3 điểm)


Có hai kg đ
Có hai kg đ


ờng và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1/
ờng và một cân hai đĩa, không có quả cân. Muốn lấy ra 1/


2 kg đ
2 kg đ


ờng thì làm thế nào?
ờng thì làm thế nào?


Bài 5: (5 điểm)
Bài 5: (5 điểm)



Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng
Tìm diện tích hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết rằng


nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm 2.
nếu tăng chiều dài thêm 6 cm thì diện tích tăng thêm 48 cm 2.




Đề 5
Đề 5


Bài 1: ( 4 điểm)
Bài 1: ( 4 điểm)


Tìm hai số có tích bằng 36 và số lớn hơn nhỏ hơn 16 đơn vị.
Tìm hai số có tích bằng 36 và số lớn hơn nhỏ hơn 16 đơn vị.


Bài 2: (6 điểm)
Bài 2: (6 điểm)




a. 66 = 91 y : 5 b. Giải hai cách: y : 6 = 9804 : 6

a. 66 = 91 y : 5 b. Giải hai cách: y : 6 = 9804 : 6


Bài 3: ( 6điểm)
Bài 3: ( 6điểm)










Trong v
Trong v


ờn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng1/ 7 số cây
ờn có 35 cây gồm vải, nhãn, hồng xiêm. Số cây hồng xiêm bằng1/ 7 số cây


trong v
trong v


ờn. Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?
ờn. Số cây nhãn gấp đôi số cây vải. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu cây?



Bài 4: (3 điểm)
Bài 4: (3 điểm)






Mỗi hình vẽ sau có mấy tam giác?
Mỗi hình vẽ sau có mấy tam giác?






H1 H2 H3 H4
H1 H2 H3 H4




Đề 6
Đề 6
Bài 1: (4điểm)
Bài 1: (4điểm)





Tí hỏi Tèo: Số nhà cậu là bao nhiêu ? Tèo trả lời : Số nhà tớ là một số có
Tí hỏi Tèo: Số nhà cậu là bao nhiêu ? Tèo trả lời : Số nhà tớ là một số có


hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì đ
hai chữ số, nếu viết thêm chữ số 2 vào bên trái số đó thì đ


ợc số mới gấp 9 lần số nhà tớ.
ợc số mới gấp 9 lần số nhà tớ.




Tí suy nhĩ mãi mà không ra, em hãy giúp Tí tìm số nhà Tèo nhé !
Tí suy nhĩ mãi mà không ra, em hãy giúp Tí tìm số nhà Tèo nhé !
Bài 2: (4 điểm)
Bài 2: (4 điểm)




a. Tìm y:
a. Tìm y:







Y x 8 + a : a = 57
Y x 8 + a : a = 57






b. Tìm y bằng 2 cách:
b. Tìm y bằng 2 cách:






72 : y = 8
72 : y = 8


Bài 3: ( 6 điểm)
Bài 3: ( 6 điểm)


An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là
An có một hộp bi gồm 3 loại : xanh, đỏ, vàng. Trong đó có 1/ 6 số bi là





bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu
bi đỏ. Nếu bỏ bi đỏ ra thì số bi vàng chiếm 1/ 3 số bi xanh. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu
viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
viên bi biết An có tất cả 72 viên bi?
Bài 4: ( 6 điểm)
Bài 4: ( 6 điểm)


Khu v
Khu v


ờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5
ờn nhà bác Ba là một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2/ 5


chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu v
chiều dài. Nếu kéo dài chiều rộng thêm 12 m thì khu v


ờn đó trở thành hình vuông. Tính
ờn đó trở thành hình vuông. Tính


diện tích khu v
diện tích khu v


ờn nhà bác Ba?

ờn nhà bác Ba?


Đề7
Đề7




Phần I: TRắc nghiệm
Phần I: TRắc nghiệm


:
:


Bài 1:
Bài 1:


Khoanh tròn vào chữ cái tr
Khoanh tròn vào chữ cái tr


ớc câu trả lời đúng:
ớc câu trả lời đúng:


a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40

a. 95 + 5 x 8 = 100 b. 95 + 5 x 8 = 95 + 40




= 800 = 135
= 800 = 135


b. 2dam 4 dm = dm
b. 2dam 4 dm = dm




Số cần điền vào chỗ chấm là:
Số cần điền vào chỗ chấm là:






a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004
a. 24 b. 204 c. 240 D. 2004


Bài 2: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)



: Nối biểu thức với giá trị của nó:
: Nối biểu thức với giá trị của nó:








8 x 6 + 25 65
8 x 6 + 25 65








92 3 x 9 77
92 3 x 9 77









72 :9 + 54 73
72 :9 + 54 73






86 63 : 7 62
86 63 : 7 62




Phần II : Tự luận:
Phần II : Tự luận:
Bài 1: (4 điểm)
Bài 1: (4 điểm)




Tìm x:
Tìm x:







a. X : 7 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70
a. X : 7 3 = 81 b. 28 + 3 x X = 70


Bài 2: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)




Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:
Từ ba chữ số 6, 2, 4 em hãy:


a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
a. Lập tất cả các số có ba chữ số khác nhau.
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đ
b. Tính hiệu của số lớn nhất và số bé nhất vừa lập đ


ợc.
ợc.


Bài 3: (4 điểm) :
Bài 3: (4 điểm) :


Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ng

Có một thùng dầu chứa 56 lít. Lần thứ nhất ng


ời ta lấy ra 1/ 4 số lít
ời ta lấy ra 1/ 4 số lít


dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
dầu. Lần thứ hai lấy ra 1/ 3 số dầu còn lại. Hỏi trong thùng còn bao nhiêu lít dầu?
Bài 4: (6 điểm)
Bài 4: (6 điểm)


Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.
Một hình chữ nhật có chiều dài là 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng.






a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
a. Tính diện tích hình chữ nhật đó?






b. Một h vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.

b. Một h vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật đó. Tính diện tích hình vuông đó.


Đề 8
Đề 8




Phần I: Trắc nghệm:
Phần I: Trắc nghệm:






Khoanh vào chữ đặt tr
Khoanh vào chữ đặt tr


ớc câu trả lời đúng:
ớc câu trả lời đúng:


Bài 1: (2 điểm)
Bài 1: (2 điểm)





a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126
a/ Biểu thức: 2 + 18 x 5 có giá trị là: A. 100 B. 28 C. 92 D. 126






b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12
b/ Biểu thức: 16 : 4 x 2 có giá trị là: A. 2 B. 8 C. 32 D. 12


Bài 2: (2 điểm)
Bài 2: (2 điểm)


Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài.
Một hình chữ nhật có chiều dài 20 cm, chiều rộng bằng 1/ 5 chiều dài.


Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Diện tích hình chữ nhật này là: A. 2000 cm2 B. 80 cm2 C. 48 cm2 D. 240 cm2
Bài 3: (2 điểm)
Bài 3: (2 điểm)


Có 344 kg gạo, ng
Có 344 kg gạo, ng



ời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi
ời ta đã bán 74 kg. Số còn lại đóng đều vào 6 túi. Mỗi


túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
túi sẽ có số kg gạo là: A. 55 kg B. 35 kg C. 45 kg D. 40 kg
Bài 4: (2 điểm)
Bài 4: (2 điểm)




a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250
a/ 3220 : (6516 -6446) + 54 =? A. 200 B. 150 C. 100 D. 250






b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671
b/ 1524 x 9 + 3705 x 9 = ? A. 37861 B. 36187 C. 31687 D. 38671


Phần II: Trình bày lời giải
Phần II: Trình bày lời giải





Bài 1: (3 điểm)
Bài 1: (3 điểm)


Tìm X bằng hai cách:
Tìm X bằng hai cách:






a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208
a/ 4563 + X = 78 + 4563 b/ X x 7 = 7 x 1208


Bài 2: ( 3 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm)


Một thửa ruộng nh
Một thửa ruộng nh


hình vẽ sau đ
hình vẽ sau đ


ợc chia làm 2 phần để trồng rau và

ợc chia làm 2 phần để trồng rau và


trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?
trồng hoa. Hãy tính diện tích thửa ruộng đó?




3cm
3cm








3cm hoa
3cm hoa






3cm trồng rau
3cm trồng rau







9 cm
9 cm


Bài 3: (2 điểm)
Bài 3: (2 điểm)










Điền số còn thiếu
Điền số còn thiếu






136 4 108 9 35

136 4 108 9 35








34
34






1 5
1 5


Bài 4: ( 3 điểm)
Bài 4: ( 3 điểm)
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
a/Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để A B
đ
đ


ợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G

ợc hình mới có 6 hình tứ giác. E G


b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ
b/ Hãy đặt tên cho đoạn thẳng vừa kẻ, ghi rõ




6 hình tứ giác D C
6 hình tứ giác D C


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×