ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY;
CAO ĐẲNG NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
HỆ CHÍNH QUY
Quảng Ninh, 2017
UBND TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở, địa chỉ website
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực văn
hóa, du lịch, ngoại ngữ, thủy sản, môi trường, kinh tế, sư phạm, nghệ thuật... đồng
thời, là nơi nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ... phục vụ cho sự phát
triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh Quảng Ninh và đất nước.
- Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh.
Điện thoại: (033)3850.304; Fax: (033)3852.174
Cơ sở 2: Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, TP Hạ Long, Quảng Ninh.
Điện thoại: (033)3659.232.
- Website: www.daihochalong.edu.vn; Email:
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành
Nhóm ngành I
(Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên)
Nhóm ngành II
(Nghệ thuật)
Nhóm ngành III
(Kinh doanh và quản lý; pháp luật)
Nhóm ngành IV
(Khoa học sự sống; Khoa học tự
nhiên)
Nhóm ngành V
(Toán và thống kê; Máy tính và
công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế
biến; Kiến trúc và xây dựng; Nông
lâm và thủy sản; Thú y)
Nhóm ngành VI
(Sức khỏe)
ĐH
GD
GDTX
chính quy
CĐSP
GD
GDTX
chính quy
0
0
918 CĐ
0
0
0
0
0
302 ĐH
0
0
0
0
0
0
0
43 ĐH
0
0
0
0
0
0
0
1
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành
Nhóm ngành VII
(Nhân văn; Khoa học xã hội và
hành vi; Báo chí và thông tin; Dịch
vụ xã hội; Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân; Dịch vụ
vận tải; Môi trường và bảo vệ môi
trường; An ninh, quốc phòng).
Tổng
ĐH
CĐSP
355 ĐH
0
0
0
710
0
918
0
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2015, 2016
1.3.1.Phương thức tuyển sinh chính quy của năm 2015, 2016
Năm
Phương thức tuyển sinh
tuyển sinh
2015
2016
ĐH
Xét kết quả
THPT QG
Xét kết quả
THPT QG
CĐSP
Xét kết quả
THPT QG
Xét kết quả
THPT QG
-
Xét kết quả
học lực THPT
Xét kết quả
học lực THPT
1.3.2. Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016
Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
Nhóm ngành I (Hệ cao đẳng)
- Ngành Sư phạm Toán học
Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa
Tổ hợp 2: Toán – Lý – Anh
Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
50
31
12 đ
40
16
13 đ
- Ngành Sư phạm Hóa học
Tổ hợp 1: Toán – Hóa – Sinh
Tổ hợp 2: Toán – Hóa – Anh
45
5
12 đ
35
0
13 đ
- Ngành Sư phạm Sinh học
Tổ hợp 1: Toán – Hóa – Sinh
Tổ hợp 2: Toán – Sinh – Anh
45
0
12 đ
30
0
13 đ
- Ngành Sư phạm Ngữ văn
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa
Tổ hợp 2: Văn – Sử – Anh
50
28
12 đ
40
15
13 đ
- Ngành Giáo dục Tiểu học
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa
Tổ hợp 2: Văn – Toán – Anh
100
126
12 đ
110
106
13 đ
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp : Văn – Toán - Anh
50
18
12 đ
40
12
13 đ
2
Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
- Ngành Giáo dục mầm non
Tổ hợp : Văn – Toán - Hát, kể chuyện
- Ngành Sư phạm Âm nhạc
Tổ hợp : Văn – Hát – Thẩm âm, Tiết
tấu
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật
Tổ hợp : Văn – Hình họa – Trang trí
Nhóm ngành II (Không có)
Nhóm ngành III (Kinh doanh và
quản lý; pháp luật)
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
- Quản trị khách sạn
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
Nhóm ngành IV (Không có)
Nhóm ngành V (Hệ đại học):
- Ngành Khoa học máy tính
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
- Ngành Nuôi trồng thủy sản
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Hóa - Sinh
Tổ hợp 3: Toán –Sinh – Địa
Tổ hợp 4: Văn - Toán –Anh
Nhóm ngành VI (Không có)
Nhóm ngành VII (Hệ ĐH)
- Ngành Quản lý văn hóa
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa
Tổ hợp 2: Văn –Sử - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
150
183
12 đ
Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
140
139 6.5 đ
30
0
12 đ
20
0
6.5 đ
30
0
12 đ
20
0
6.5 đ
-
-
-
-
-
-
200
117
15 đ
100
120
15 đ
-
-
-
50
65
15 đ
-
-
-
-
-
-
100
11
15 đ
50
23
15 đ
-
-
-
50
12
15 đ
100
109
15 đ
50
65
15 đ
3
Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
- Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: Văn - Toán –Anh
Tổ hợp 2: Toán – Sử - Anh
Tổ hợp 3: Toán – Địa –Anh
Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
100
48
15 đ
Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
50
60
15 đ
100
18
15 đ
50
38
15 đ
- Ngành Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp 1: Văn - Toán - Anh
Tổ hợp 2: Toán - Sử - Anh
Tổ hợp 3: Toán - Địa – Anh
-
-
-
50
26
15 đ
- Ngành Quản lý tài nguyên và môi
trường
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Toán – Hóa - Sinh
Tổ hợp 4: Văn - Toán –Anh
-
-
-
50
35
15 đ
50
26
15 đ
960
693
X
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp 1: Văn - Toán - Anh
Tổ hợp 2: Toán - Văn - Trung
Tổ hợp 3: Toán - Sử - Anh
Tổ hợp 4: Toán - Địa - Anh
Tổng
1150
694
X
2. C¸c th«ng tin tuyÓn sinh n¨m 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Hệ đại học chính quy: Tuyển sinh trong toàn quốc
- Hệ cao đẳng sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại
Quảng Ninh.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Hệ đại học: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Hệ cao đẳng sư phạm: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc xét
tuyển học bạ THPT. Riêng các khối H, M, N kết hợp xét học bạ THPT và thi năng
khiếu.
4
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển
sinh và trình độ đào tạo
TT
I
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp 3 môn
Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh
Mã
Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ
THPT
THPT
Quốc gia
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (600 chỉ tiêu)
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
2. Quản trị khách sạn 52340107
Hoặc
Toán - Văn – Anh
Hoặc
3. Khoa học máy tính 52480101
Toán – Anh - KHTN
A00
Văn - Sử - Địa
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220342
Hoặc
Văn - Sử - Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
C00
1.
Quản trị dịch vụ du
52340103
lịch và lữ hành
4. Quản lý văn hóa
5. Ngôn ngữ Anh
Ngôn ngữ Trung
6.
Quốc
7. Ngôn ngữ Nhật
0
100
0
60
0
60
0
60
0
50
0
60
0
A01
D01
D90
D01
D14
D78
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán – Anh
52220201
Hoặc
Toán - Địa –Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
A01
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220204
Hoặc
Văn – Toán - Trung
Hoặc
Toán - Địa –Anh
A01
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
Hoặc
Văn – Toán – Nhật
Hoặc
Toán - Địa –Anh
A01
52220209
100
D01
D10
D78
D01
D04
D10
D01
D06
D10
5
TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp 3 môn
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh
Nuôi trồng thủy
8.
52620301
Hoặc
sản
Văn – Toán – Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Quản lý tài nguyên
9.
52850101
Hoặc
và môi trường
Toán – Hóa – Sinh
Hoặc
Văn – Toán – Anh
Cộng chỉ tiêu:
Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh
Mã
Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ
THPT
THPT
Quốc gia
A00
B00
50
0
60
0
600
0
16
16
14
14
16
16
D01
D90
A00
A01
B00
D01
II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY (356 chỉ tiêu)
Sư phạm Toán học
10. 1
(Toán – Lý)
Sư phạm Hóa học
11. 1
(Hóa – Sinh)
Sư phạm Ngữ văn
12. 1
(Văn – Địa)
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
51140209
Hoặc
Toán – Lý – Sinh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
A00
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán; Hóa; Sinh
51140212
Hoặc
Toán; Hóa, Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
A00
Văn; Sử; Địa
Hoặc
Văn; Toán; Anh
51140217
Hoặc
Văn; Địa; Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
C00
A01
A02
D90
B00
D07
D90
D01
D15
D78
6
TT
13.
14.
15.
16.
17.
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp 3 môn
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Sư phạm Tiếng
1
51140231
Hoặc
Anh
Văn - Anh – KHXH
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán; Văn; Hát,
Giáo
1 dục Mầm non 51140201
kể chuyện
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Sử; Địa
Giáo
1 dục Tiểu học 51140202
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Hoặc
Văn - Anh – KHXH
Văn; Hát; Thẩm âmSư1 phạm âm nhạc 51140221
tiết tấu
Văn; Hình họa;
Sư1 phạm mỹ thuật 51140222
Trang trí
Cộng chỉ tiêu:
Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh
Mã
Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ
THPT
THPT
Quốc gia
A01
D01
16
16
-
112
40
48
N00
-
16
H00
-
16
102
254
D78
D90
M00
A01
C00
D01
D78
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Mức điểm tối thiểu (chưa nhân hệ số) xét tuyển vào đại học chính quy
đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 bằng với ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mức điểm tối thiểu (chưa
nhân hệ số) xét tuyển vào cao đẳng sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh tham dự
kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 dự kiến 13,5 điểm.
2.5.2. Mức điểm trung bình tối thiểu (chưa nhân hệ số) của các tổ hợp môn
xét tuyển vào cao đẳng hệ sư phạm chính quy theo hình thức xét học bạ THPT của
tất cả các ngành phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT
* Đối với các ngành không thi năng khiếu:
- ĐTBCMH = [ĐTBCN môn 1(của lớp 10, 11, 12) + ĐTBCN môn 2(của lớp 10,
11, 12) + ĐTBCN môn 3(của lớp 10, 11, 12)]/3.
- ĐƯT = [ĐƯTKV + ĐƯTĐT]/3
- ĐXT = ĐTBCMH + ĐƯT
7
* Đối với các ngành có thi năng khiếu:
- ĐXT = ĐTBCN môn văn hóa (của lớp 10, 11, 12) + ĐTB các môn năng khiếu +
ĐƯT.
Chú thích: (1)ĐTBCMH : Điểm trung bình chung môn học;
ĐTB
: Điểm trung bình;
ĐTBCN
: Điểm trung bình cả năm;
ĐƯT
: Điểm ưu tiên;
ĐƯTKV
: Điểm ưu tiên khu vực;
ĐƯTĐT
: Điểm ưu tiên đối tượng
ĐXT
: Điểm xét tuyển
Điểm ưu tiên (gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của
Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành).
(2) Điểm xét tuyển được làm tròn đến 0,25;
(3) Các môn thi năng khiếu và thời gian thi được quy định như sau:
+ Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật:
Môn vẽ 1: Hình họa (hệ số 2). Thời gian thi: 240 phút
Môn vẽ 2: Trang trí; Thời gian thi: 240 phút
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc:
Môn: Hát (hệ số 2); Thời gian thi: 5-7 phút/ thí sinh
Môn: Thẩm âm, tiết tấu; Thời gian thi: 3-5 phút/thí sinh
+ Đối với ngành Giáo dục mầm non:
Môn: Hát; Thời gian thi: 5-7 phút/ thí sinh
Môn: Kể chuyện; Thời gian thi: 3-5 phút/thí sinh
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của
trường: mã số trường, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các
điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường Đại học Hạ Long: HLU
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm
(không điểm)
- Tiêu chí phụ ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi
TT
Ngành
Mã ngành
HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Quản trị dịch vụ du lịch và
1.
52340103
lữ hành
Tổ hợp 3 môn
Mã
tổ hợp
Môn
ưu tiên
A00
Toán
A01
Toán
D01
Toán
D90
Toán
I
2. Quản trị khách sạn
3. Khoa học máy tính
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
52340107
Hoặc
Toán - Văn – Anh
Hoặc
52480101
Toán – Anh - KHTN
8
TT
Ngành
4. Quản lý văn hóa
5. Ngôn ngữ Anh
6. Ngôn ngữ Trung Quốc
7. Ngôn ngữ Nhật
8. Nuôi trồng thủy sản
Quản lý tài nguyên và môi
9.
trường
Mã ngành
Tổ hợp 3 môn
Văn - Sử - Địa
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220342
Hoặc
Văn - Sử - Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán – Anh
52220201
Hoặc
Toán - Địa –Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220204
Hoặc
Văn – Toán - Trung
Hoặc
Toán - Địa -Anh
52220209
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
Hoặc
Văn – Toán – Nhật
Hoặc
Toán - Địa -Anh
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh
52620301
Hoặc
Văn – Toán – Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
52850101
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
Mã
tổ hợp
C00
Môn
ưu tiên
Văn
D01
Văn
D14
Văn
D78
A01
Văn
Anh
D01
Anh
D10
Anh
D78
A01
Anh
Anh
D01
Anh
D04
Trung
D10
Anh
A01
Anh
D01
Anh
D06
Nhật
D10
Anh
A00
Toán
B00
Toán
D01
Toán
D90
Toán
A00
Toán
A01
Toán
B00
Toán
D01
Toán
9
TT
Ngành
Mã ngành
Tổ hợp 3 môn
II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Sư phạm Toán học
10. 1
51140209
Hoặc
(Toán – Lý)
Toán – Lý – Sinh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán; Hóa; Sinh
Sư phạm Hóa học
11. 1
51140212
Hoặc
(Hóa – Sinh)
Toán; Hóa, Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Văn; Sử; Địa
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Sư phạm Ngữ văn
12. 1
51140217
Hoặc
(Văn – Địa)
Văn; Địa; Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Toán; Anh
13. Sư1 phạm Tiếng Anh
51140231
Hoặc
Văn - Anh – KHXH
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán; Văn; Hát,
kể chuyện
14. Giáo
1 dục Mầm non
51140201
15. Giáo
1 dục Tiểu học
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Sử; Địa
51140202
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Hoặc
Văn - Anh – KHXH
Mã
tổ hợp
Môn
ưu tiên
A00
Toán
A01
Toán
A02
Toán
D90
A00
Toán
Hóa
B00
Hóa
D07
Hóa
D90
C00
Toán
Văn
D01
Văn
D15
Văn
D78
A01
Văn
Anh
D01
Anh
D78
Anh
D90
Anh
M00
Văn
A01
Toán
C00
Văn
D01
Văn
D78
Văn
16. Sư1 phạm âm nhạc
51140221
Văn; Hát; Thẩm âmtiết tấu
N00
Hát
17. Sư1 phạm mỹ thuật
51140222
Văn; Hình họa;
Trang trí
H00
Hình họa
10
- Trường sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại quy
chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp năm 2017 để xét tuyển vào các
ngành đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: Nhận trực tiếp tại trường hoặc theo đường
chuyển phát nhanh.
2.8. Chính sách ưu tiên
Trường tổ chức xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh vào các
ngành trình độ đào tạo đại học; cao đẳng sư phạm theo quy định hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Trường xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên của
tỉnh Quảng Ninh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải
vào các ngành sư phạm trình độ cao đẳng nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT
chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học
sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển (Thực hiện theo quy định hiện hành của liên
Bộ GD&ĐT- Bộ Tài chính).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa
cho từng năm
Trường Đại học Hạ Long thực hiện lộ trình thu học phí theo Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Hệ
đào
tạo
Ngành đào tạo
+ Các ngành: Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành, Khoa học
máy tính, Quản trị khách sạn.
Đại + Các ngành: Ngôn ngữ Anh,
học ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ
Nhật Bản, Quản lý văn hóa,
Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài
nguyên và môi trường.
Năm
học
20162017
Năm
học
20172018
Năm
học
20182019
Năm
học
20192020
Năm
học
20202021
650
695
765
845
935
550
590
645
710
780
Ghi chú: Sinh viên của Trường Đại học Hạ Long theo học các ngành đào tạo trình độ đại
học tuyển vào trường trong năm 2015, 2016 được hỗ trợ 100% học phí cho toàn khóa học.
11
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 9.4 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của
trường: 35.413 m2
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2200
3.1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(kèm theo phụ lục 1)
3.1.3. Thống kê phòng học (kèm theo phụ lục 2)
3.1.4. Thống kê về học liệu (kèm theo phụ lục 3)
3.2. Danh sách giảng viên, giáo viên cơ hữu (kèm theo phụ lục 4)
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Ban Giám hiệu;
- Lưu: VT, ĐT.
KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG
Trần Trung Vỹ
12
Phụ lục 1
Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1.1. THỐNG KÊ THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM VẬT LÍ
1.1.1. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC KHỐI LỚP
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
tính
lương
1
Chân đế
Cái
12
2
Kẹp đa năng + Khớp nối chữ thập
Cái
60
3
Thanh trụ loại 500mm
Thanh
17
4
Thanh trụ loại 360mm
Thanh
3
5
Thanh trụ loại 250mm
Thanh
9
6
Thanh trụ loại 700mm
Thanh
2
7
Bình tràn
Cái
11
8
Cốc chia độ + Cốc đốt
Cái
13
9
Ca chia độ nhựa
Cái
9
10 Tấm lưới tản nhiệt
Cái
20
11 Bộ lực kế
Cái
27
12 Bộ nhiệt kế (Rượu + Thủy ngân)
Cái
50
13 Đèn cồn
Cái
11
14 Ống thủy tinh chữ L hở hai đầu
Cái
10
15 Nam châm thẳng dài
Cái
30
16 Nam châm thẳng ngắn
Cái
9
17 Nam châm chữ U
Cái
6
18 Biến trở con chạy
Cái
10
19 Ampe kế một chiều thang 1A – 3A
Cái
10
20 Ampe kế một chiều thang 0,6A – 3A
Cái
2
21 Ampe kế xoay chiều 1A – 5A
Cái
15
22 Ampe kế xoay chiều 10A
Cái
3
23 Vôn kế một chiều 1V – 3V
Cái
2
24 Vôn kế một chiều 3V – 15V
Cái
10
25 Vôn kế một chiều 6V – 12V
Cái
4
26 Vôn kế xoay chiều 12V – 36V
Cái
16
27 Vôn kế xoay chiều 300V
Cái
4
28 Điện kế
Cái
1
29 Đồng hồ vạn năng A – V - Ω
Cái
2
30 Biến thế nguồn
Cái
4
31 Bảng lắp ráp mạch điện
Cái
5
32 Nguồn sáng
Bộ
6
33 Panme
Cái
6
34 Thước kẹp
Cái
8
35 Cầu kế
Cái
1
36 Đĩa đo cầu kế thủy tinh
Chiếc
9
Ghi chú
Lớp 9
Lớp 7
Lớp 9
Đã hỏng
13
1.1.2. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM CƠ HỌC
Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Bình cầu dung tích tối thiểu 250ml có
Cái
nhánh
2. Bình cầu dung tích tối thiểu 250ml không
Cái
nhánh
3. Bình tam giác
Cái
4. Cân Robecvan + Cân đòn
Cái
5. Hộp quả cân
Hộp
6. Bộ gia trọng 500g
Quả
7. Mặt phẳng nghiêng gỗ
Cái
8. Thước cuộn
Cái
9. Xe lăn
Cái
10. Lò xo xoắn
Cái
11. Khối gỗ khoét
Cái
12. Khối gỗ không khoét
Cái
13. Thước thẳng 300mm gắn chân đế
Cái
14. Đòn bẩy
Cái
15. Ròng rọc cố định
Cái
16. Ròng rọc động
Cái
17. Bộ thí nghiệm về áp lực (1Khay + 3 khối
Bộ
thép)
Số
lương
7
Lớp 6
36
21
13
4
40
4
4
20
3
5
2
7
4
5
15
3
18.
19.
20.
Máng nghiêng hai đoạn
Bánh xe Mác - xoen
Máy A - tút
Cái
Cái
Bộ
6
8
2
21.
22.
Máy gõ nhịp
Dụng cụ về áp suất chất lỏng:
(Ống thẳng nhựa trong Φ38mm
Ống chữ T)
Bình thông nhau (Ống nhựa cứng, mềm,
giá nhựa)
Cái
6
Bộ
7
Bộ
9
24.
Ống thủy tinh thẳng hở hai đầu F20mm
Cái
4
25.
Thí nghiệm lực đẩy Ác si mét
Bộ
7
26.
Bi sắt
Quả
10
27.
Bộ lò xo lá tròn + đế
Bộ
4
23.
Ghi chú
Lớp 8
2 bộ đủ
1 bộ thiếu
Hỏng đồng
hồ
Hỏng pin
Hỏng
màng cao
su
Hỏng các
chốt gắn,
thiếu chân
đế
14
1.2.3. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM NHIỆT HỌC
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
1. Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất
Bộ
rắn
2. Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở
Bộ
dài vì nhiệt của chất rắn
3. Ống thủy tinh dày thành hở hai đầu dài
Ống
200mm, F1 – 2mm
4. Chậu thủy tinh
Cái
5. Chậu nhựa
Cái
6. Phễu thủy tinh
Cái
7. Phễu nhựa
Cái
8. Băng kép
Cái
9. Đĩa nhôm phẳng có gờ
Cái
10. Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt:
Bộ
(3 thanh đồng, sắt, thủy tinh; đinh ghim,
mâm nhiệt)
11. Ống nghiệm F20mm, dài 200mm
Cái
12. Bộ thí nghiệm đối lưu
Bộ
13. Bình cầu phủ muội
Cái
14. Bộ nút cao su
Cái
15. Kiềng
Cái
16. Kẹp bình
Cái
1.2.4. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM QUANG HỌC
Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
Cái
bằng sắt sơn đen
2. Màn ảnh
Cái
3. Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
Hộp
4. Ống nhựa cong
Cái
5. Ống nhựa thẳng
Cái
6. Gương phẳng mài cạnh 150x200x3mm
Cái
7. Tấm kính không màu mài cạnh
Cái
150x200x3mm
8. Gương tròn phẳng, lồi, lõm F80 – 100mm,
Cái
khung nhựa
9. Tấm nhựa kẻ ô vuông 220x300x1mm
Miếng
10. Bình nhựa trong suốt 120x100x40mm
Cái
Số
lương
1
Ghi chú
2
Thiếu chốt
lẫy dễ gãy
Lớp 6
5
6
2
3
3
7
5
4
Lớp 8
14
1
1
20
19
37
Số
lương
7
Ghi chú
Lớp 7
7
3
3
14
6
2
32
8
4
Lớp 9
15
STT
Tên tài sản
11.
12.
13.
14.
15.
Bộ đèn Laser
Tấm nhựa chia độ
Vòng tròn chia độ
Tấm bán nguyệt
Thấu kính hội tụ, phân kì, kính phẳng
(hình tròn,viền nhựa trắng hoặc vàng
F60mm)
Giá quang học 32x26x600 mm bằng nhôm
định hình dày, chân chữ A
Khe sáng chữ F
Mô hình máy ảnh loại nhỏ
Kính lúp
Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
bằng lăng kinh
Bộ đèn trộn màu của ánh sáng
16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu
của các vật
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng
Đơn vị
tính
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Số
lương
3
10
11
7
35
Bộ
6
Cái
Cái
Cái
Bộ
8
10
4
7
Bộ
6
Bộ
5
Bộ
12
Bóng đèn
12V –
21W cháy
Số
lương
16 + 27
1
10
10
6
Ghi chú
1.2.5. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM ÂM HỌC
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
1
Trống + dùi
Cái
2
Quả cầu nhựa treo dây (Quả bóng bàn)
Quả
3
Âm thoa
Cái
4
Đĩa phát âm
Cái
5
Mô tơ một chiều 3V – 6V gắn vào đĩa
Cái
phát âm
6
Ống nhựa
Cái
7
Nguồn phát âm dùng vi mạch pin
Bộ
1.2.6. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỪ
Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Mảng nhôm mỏng
Mảng
2. Thước nhựa dẹt
Cái
Ghi chú
3 bộ đủ
4 bộ thiếu
2 bộ đủ
4 bộ thiếu
18
5
Số
lương
6
3
Ghi chú
Lớp 7
16
STT
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
Tên tài sản
Đũa nhựa có lỗ ở giữa
Thanh thủy tinh hữu cơ
Giá gắn pin
Công tắc (khóa K)
Đi ốt quang (LED) có giá đỡ
Bóng đèn kèm đui (loại 2,5V bóng nhỏ,
đui xoáy
Bộ cầu chì ống
Đế cầu chì ống
Nam châm điện
Kim nam châm
Bình điện phân
Chuông điện một chiều 6V
Dây nối cứng
Nguồn nối
Thanh sắt non
Động cơ điện – Máy phát điện
Điện trở mẫu
Thanh đồng + đế
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Số
lương
5
2
18
5
5
10
Túi
Cái
Cái
Bộ
Bình
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ
10
3
7
4
8
4
80
14
10
5
34
10
Bộ
42
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Bộ
Ống
Bộ
10
11
6
5
2
20
7
4
7
8
11
4
34.
Bộ dây constangtan, Nicrom loại nhỏ và
lớn
Biến trở than
Điện trở ghi số
Điện trở có vòng vàng
Bình nhiệt kế, dây đốt, que khuấy
La bàn loại to
La bàn loại nhỏ
Bộ thí nghiệm Ơ - xtet
Bộ thí nghiệm từ phổ đường sức
Bộ thí nghiệm từ phổ ống dây
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu
Ống dây nạp từ
Bộ thí nghiệm phát dòng điện trong khung
dây quay trong từ trường
Quạt điện
Cái
11
35.
Biến thế thực hành
Cái
11
21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
Ghi chú
Không đế
Bóng cháy
4 kim, 2 đế
Lớp 9
10 đế ,
1thanh
đồng
11 đế, hai
cánh
17
STT
Tên tài sản
36.
Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng
điện xoay chiều và một chiều
Chuông điện xoay chiều
Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành
thế năng và ngược lại (Giá đỡ + bi sắt)
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin
Mặt Trời
Cầu dao điện
Công tắc nhựa 3 cực
Công tắc nhựa 2 cực
Đế bóng đèn
Đèn LED
Loa điện động
Giá treo loa điện động
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
Đơn vị
tính
Bộ
Số
lương
5
Bộ
Bộ
2
2
Bộ
10
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
11
10
6
24
3
4
6
1.2.7. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG
Bài 1. Điện phân. Xác định hằng số Faradays
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
tính
lương
1
Bình điện phân nước
Cái
1
2
Đồng hồ vạn năng hiện số
Cái
1
0
0
3
Nhiệt kế -10 - +40
Cái
1
4
Dây nối 50cm
Đoạn
4
5
Dây nối 100cm
Đoạn
2
Ghi chú
Ghi chú
Bài 2. Lực ly tâm
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tên tài sản
Mô tơ thí nghiệm
Bộ điểu khiển cho mô tơ
Bóng đèn 6V/3W + Đui đèn
Bộ pha đèn có khe hẹp màn ảnh
Chân đề chữ V 20cm
Thanh trụ 25cm
Kẹp vuông góc
Biến thế 6/12V
Thước thẳng 1m
Đế tròn
Lực kế
Đồng hồ bấm giây loại 1
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Số
lương
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Ghi chú
18
Bài 3. Hiệu ứng Jun – Thomson (Thiếu nhiều dụng cụ, không dùng được)
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
Ghi chú
tính
lương
1
Đồng hồ đo áp suấ hiện số
Cái
1
2
Thiết bị Jun - Thomson
Cái
1
3
Ống chân không D3/5mm
Cái
1
4
Ống PVC d4mm, 5m
Đoạn
1
5
Chân đế chữ V28cm
Cái
1
5
Thanh trụ 47cm
Cái
1
6
Kẹp vạn năng
Cái
1
7
Bộ các cút nối
Cái
2
8
Hộp chuyển đổi nhiệt độ
Hộp
1
9
Cặp nhiệt điện
Cái
1
Bài 4. Nhiễu xạ ánh sáng qua khe hẹp
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tên tài sản
Tấm điều khiển khe hẹp
He – Ne – Laser, phân cực tuyến tính
Si photocell
Con chạy quang học
Thấu kính +5mm
Thấu kính 50MM
Kẹp quang học 90/50
Cặp dây dẫn 100cm xanh/đỏ
Màn chắn
Đồng hồ vạn năng
Bài 5. Con lắc thuận nghịch treo tường
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cặp
Cái
Cái
Số
lương
1
1
1
1
1
1
4
1
2
1
Đơn vị
tính
Số
lương
1
Con lắc thuận nghịch
Cái
1
2
Máy đếm P
Cái
1
3
Hàng rào sáng
Cái
1
4
Chân đế chữ V
Cái
1
5
Thanh trụ 10cm
Thanh
1
6
Thanh trụ 47cm
Thanh
1
7
Kẹp vuông
Cái
1
8
Cáp
Đoạn
1
Ghi chú
Ghi chú
19
Bài 6. Sóng dừng
Đơn vị
tính
Cái
Đoạn
Cái
Cái
Cái
Thanh
Cái
Cặp
Số
lương
1
3
1
1
2
1
1
1
Bài 7. Nhiệt dung của chất lỏng, chất rắn. Hệ số đoạn nhiệt
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
1
Bình nhiệt kế + nắp
Cái
2
Nhiệt kế -10 - +1000C
Cái
3
Hôp viên đồng 200g
Hộp
4
Hộp viên thủy tinh
Hộp
Số
lương
1
1
1
1
Ghi chú
Số
lương
1
1
1
1
1
Ghi chú
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Tên tài sản
Mô tơ
Dây cao su
Máy phát tần số S12
Biến thế 6V
Chân đế
Thanh trụ 25cm
Móc cắm
Cặp dây dẫn 1m đỏ/xanh
Bài 8. Nhiệt nóng chảy của nước đá
STT
Tên tài sản
1
2
3
4
5
Bình nhiệt kế + nắp
Bếp đun nhúng chìm
Nhiệt kế -10 - +1000C
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 400ml
Cốc 100ml
Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Ghi chú
1.2. THỐNG KÊ THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH
TT
Tên phòng
Các trang thiết bị chính
Máy chiếu projector, bản đồ, bục tập
1 Phòng thực hành nghiệp vụ hướng dẫn
nói, gương treo tường
Tivi, đầu video, quầy lễ tân, hệ
2 Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân
thống sổ sách lễ tân, các loại con
dấu, văn phòng phẩm
Tủ làm mát, tủ đá, ly cốc các loại,
3 Phòng thực hành pha chế đồ uống Bar
máy xay sinh tố, máy bào đá, quầy
pha chế
Quầy lễ tân đón tiếp, bàn ghế ăn, bát
Phòng thực hành nghiệp vụ nhà hàng ( 2
4
đĩa sành sứ, dao dĩa inox, ly cốc các
phòng )
loại, menu
20
TT
Tên phòng
Các trang thiết bị chính
Giường các loại, ga gối, chăn các
loại, các loại khăn tắm, khăn mặt,
khăn tay, thảm lau chân, nền phòng
5 Phòng thực hành nghiệp vụ buồng
trải thảm, lát gạch, ốp gỗ, các loại
hóa chất lau kính, nước tẩy đa năng,
máy đánh bóng sàn, xe đẩy lau nhà
Hệ thống bếp ga Âu, bếp Á, tủ lạnh,
lò nướng, dao các loại, nồi các loại,
Phòng thực hành chế biến món ăn (2
6
các loại thớt, hệ thống bồn rửa, bàn
phòng)
chế biến inox, các loại khuôn làm
bánh, các loại bát đĩa
7 Phòng Thực hành Lap 308
31 bộ máy tính, 31 bộ bàn ghế
8 Phòng Thực hành Lap 309
31 bộ máy tính, 31 bộ bàn ghế
9 Phòng Tin học 1
24 bộ máy tính
10 Phòng Tin học 3
20 bộ máy tính
21 bộ máy tính, 21 bộ bàn ghế. 1
11 Phòng Tin học 301
máy chiếu, 1 máy điều hòa, 1 máy
hút bụi
12 Phòng Tin học 501
26 bộ máy vi tính
13 Phòng Tin học 502
31 bộ máy vi tính
14 Trung tâm sáng tạo tin học
20 bộ máy tính
15 Phòng Thực hành Thanh nhạc 307
1 đàn Piano
16 Phòng Thực hành Thanh nhạc 308
1 đàn Piano
17 Phòng Thực hành Thanh nhạc 309
1 đàn Piano
18 Phòng Thực hành Thanh nhạc 310
1 đàn Piano
19 Phòng Thực hành Thanh nhạc 505
1 đàn Piano
20 Sàn múa 305
1 đàn Piano
21 Sàn múa 405
1 đàn Piano
22 Sàn múa 505
1 đàn Piano
23 Phòng học 204
1 đàn Piano
24 Phòng Thực hành Nhạc cụ 311
6 Đàn organ
25 Phòng Thực hành Nhạc cụ 411
6 Đàn organ
57 ghế khán giả, Ổn áp, điều hòa,
thiết bị âm ly, micro, loa toàn dải, tủ
26 Hội trường sân khấu
thiết bị, đàn pinano, thiết bị âm
thanh, ánh sáng sân khấu
21
Phụ lục 2
Thống kê phòng học
TT
Số lượng
Loại phòng
1
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ
02
2
Phòng học từ 100 – 200 chỗ
07
3
Phòng học từ 50-100 chỗ
53
4
Số phòng học dưới 50 chỗ
58
5
Số phòng học đa phương tiện
03
Phụ lục 3
Thống kê về học liệu
(sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)
TT Nhóm ngành đào tạo
Số lượng
1
Nhóm ngành I
42.955 (CSDL ĐT); 10000 (sách, tạp chí)
2
Nhóm ngành II
51.632 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)
3
Nhóm ngành III
31.250 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)
4
Nhóm ngành IV
-
5
Nhóm ngành V
243.859 (CSDL ĐT); 700 (sách, tạp chí)
6
Nhóm ngành VI
-
7
Nhóm ngành VII
105.443 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)
22
Phụ lục 4
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG
STT
Họ và tên
GT
Ngày sinh
Dân
tộc
Biên chế
nam
20/12/1958
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng khoa
TS
Giáo dục học (Toán)
Ngành I
Chức vụ
Trình
độ
Chuyên ngành cao nhất
Phân loại
1.
Trần Đức Chiển
2.
Nguyễn Thị Huân
nữ
26/03/1973
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
Giáo dục học (ngữ văn)
Ngành I
3.
Nguyễn Mai Hùng
nam
15/04/1973
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng khoa
ThS
Thạc sỹ khoa học (vật lý)
Ngành I
4.
Phùng Đức Hùng
nam
25/07/1960
Kinh
HĐLVkxđth
Phó Trưởng bộ môn
ĐH
SPGD thể chất
Ngành I
5.
Bùi Thị Lan Hương
nữ
14/08/1981
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng khoa
ThS
Ngữ văn
Ngành I
6.
Tô Thị Hương
nữ
06/10/1964
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng khoa
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
7.
Nguyễn Thị Quý Kim
nữ
17/03/1983
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
Toán học
Ngành I
8.
Phạm Thị Minh Lương
nữ
29/04/1968
Kinh
HĐLVkxđth
Phó Trưởng bộ môn
ThS
Ngữ Văn
Ngành I
9.
Nguyễn Thị Mến
nữ
01/09/1966
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
Khoa học (sinh)
Ngành I
10.
Phạm Hồng Minh
nữ
20/01/1964
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
Hóa học
Ngành I
11.
Trần Thị Minh Ngọc
nữ
19/3/1972
Kinh
HĐLVkxđth
Giám đốc trung tâm
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
12.
Nguyễn Thị Nhung
nữ
31/01/1977
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
Vật lý
Ngành I
13.
Đặng Quang Rinh
nam
03/02/1964
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng khoa
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
14.
Nguyễn Hữu Sinh
nam
08/12/1958
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng khoa
ThS
Ngành I
15.
Nguyễn Lâm Sung
nam
01/06/1966
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng khoa
TS
16.
Vũ Hằng Thư
nữ
08/10/1982
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng bộ môn
ThS
17.
Phạm Phú Tốt
nam
10/01/1960
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng khoa
ThS
Giáo dục học (địa lý)
Khoa học giáo dục (chuyên
ngành LL&PPGH bộ môn
Vật lý)
Giáo dục học (LL&PPDH
BM Toán)
Quản lý giáo dục
18.
Phạm Thị Xuân
nữ
06/02/1963
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng phòng
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
19.
Phạm Thị Dung
nữ
16/02/1965
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng phòng
ThS
Địa lý
Ngành I
Ngành I
Ngành I
Ngành I
23
STT
Họ và tên
GT
Ngày sinh
Dân
tộc
Biên chế
Chức vụ
Trình
độ
Chuyên ngành cao nhất
Phân loại
20.
Hoàng Thị Thu Giang
nữ
06/09/1980
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng phòng
TS
Ngữ văn
Ngành I
21.
Nguyễn Thị Khiên
nữ
19/05/1975
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng phòng
TS
Khoa học giáo dục (Sinh)
Ngành I
22.
Đỗ Hữu Quang
nam
29/05/1962
Kinh
HĐLVkxđth
Trưởng phòng
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
23.
Lại Thế Sơn
nam
25/12/1980
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng phòng
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
24.
Nguyễn Quốc Tuấn
nam
14/04/1980
Kinh
HĐLVkxđth
Phó trưởng phòng
ThS
Quản lý giáo dục
Ngành I
25.
Bùi Thị Chiều
nữ
08/11/1962
Kinh
HĐLVkxđth
Tổ trưởng (Tr.TH)
ĐH
Ngữ văn
Ngành I
26.
27.
Trần Thị Lan Hương
Nguyễn Thị Minh
nữ
nữ
25/09/1967
08/04/1973
Kinh
Kinh
HĐLVkxđth
HĐLVkxđth
Hiệu trưởng Tr.TH
Tổ trưởng (Tr.TH)
ThS
ĐH
Quản lý giáo dục
Giáo dục Tiểu học
Ngành I
Ngành I
28.
Vũ Kiều Thuỷ
nữ
29/11/1963
Kinh
HĐLVkxđth
Hiệu phó Tr.TH
ĐH
Giáo dục mầm non
Ngành I
29.
Nguyễn Thị Chính
nữ
20/06/1985
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ĐH
SP Giáo dục Chính trị
Ngành I
30.
Bùi Văn Chương
nam
25/11/1964
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ThS
Giáo dục học (toán)
Ngành I
31.
Phạm Huy Công
nam
21/3/1981
Kinh
HĐ 0 bc
GV
ĐH
Sư phạm Giáo dục thể chất
Ngành I
32.
Vũ Thị Doan
nữ
02/07/1983
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ThS
Địa lý
Ngành I
33.
Nguyễn Thị Gấm
nữ
17/05/1981
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ThS
Ngữ Văn
Ngành I
34.
35.
Đặng Thị Thu Hiền
Phạm Văn Hoàng
nữ
nam
08/8/1980
09/10/1978
Kinh
Kinh
HĐLVkxđth
HĐ 0 bc
GV
GV
ĐH
ĐH
Sư phạm Âm nhạc
SP Giáo dục thể chất
Ngành I
Ngành I
36.
Hoàng Thị Bích Hồng
nữ
15/02/1988
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ĐH
Địa lý
Ngành I
37.
Phạm Thị Hồng
nữ
09/08/1966
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ĐH
Sư phạm Mỹ Thuật
Ngành I
38.
Nguyễn Minh Huệ
nữ
05/02/1979
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ThS
Lí luận và PPDH mầm non
Ngành I
39.
Vũ Mạnh Hùng
nam
03/08/1972
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ĐH
SP âm nhạc
Ngành I
40.
Bế Thị Thu Huyền
nữ
23/06/1983
Tày
HĐLVkxđth
GV
ThS
Ngữ văn
Ngành I
41.
Đặng Kiều Hưng
nam
09/10/1981
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ĐH
Sư phạm Mĩ thuật
Ngành I
42.
Nguyễn Thị Hương
nữ
20/02/1974
Kinh
HĐLVkxđth
GV
ThS
LL&PP dạy học mầm non
Ngành I
24