Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY; CAO ĐẲNG NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN HỆ CHÍNH QUY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1 MB, 35 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY;
CAO ĐẲNG NHÓM NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
HỆ CHÍNH QUY

Quảng Ninh, 2017


UBND TỈNH QUẢNG NINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2017
1. Thông tin chung về trường

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở, địa chỉ website
- Tên trường: Trường Đại học Hạ Long
- Sứ mệnh: Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao thuộc các lĩnh vực văn
hóa, du lịch, ngoại ngữ, thủy sản, môi trường, kinh tế, sư phạm, nghệ thuật... đồng
thời, là nơi nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ... phục vụ cho sự phát
triển kinh tế, văn hóa - xã hội của tỉnh Quảng Ninh và đất nước.
- Địa chỉ:
Cơ sở 1: Số 258 Đường Bạch Đằng, P. Nam Khê, TP Uông Bí, Quảng Ninh.
Điện thoại: (033)3850.304; Fax: (033)3852.174
Cơ sở 2: Số 58 Đường Nguyễn Văn Cừ, TP Hạ Long, Quảng Ninh.


Điện thoại: (033)3659.232.
- Website: www.daihochalong.edu.vn; Email:
1.2. Quy mô đào tạo
Quy mô hiện tại
Nhóm ngành
Nhóm ngành I
(Khoa học giáo dục và đào tạo giáo
viên)
Nhóm ngành II
(Nghệ thuật)
Nhóm ngành III
(Kinh doanh và quản lý; pháp luật)
Nhóm ngành IV
(Khoa học sự sống; Khoa học tự
nhiên)
Nhóm ngành V
(Toán và thống kê; Máy tính và
công nghệ thông tin; Công nghệ kỹ
thuật; Kỹ thuật; Sản xuất và chế
biến; Kiến trúc và xây dựng; Nông
lâm và thủy sản; Thú y)
Nhóm ngành VI
(Sức khỏe)

ĐH
GD
GDTX
chính quy

CĐSP

GD
GDTX
chính quy

0

0

918 CĐ

0

0

0

0

0

302 ĐH

0

0

0

0


0

0

0

43 ĐH

0

0

0

0

0

0

0

1


Quy mô hiện tại

Nhóm ngành
Nhóm ngành VII
(Nhân văn; Khoa học xã hội và

hành vi; Báo chí và thông tin; Dịch
vụ xã hội; Khách sạn, du lịch, thể
thao và dịch vụ cá nhân; Dịch vụ
vận tải; Môi trường và bảo vệ môi
trường; An ninh, quốc phòng).
Tổng

ĐH

CĐSP

355 ĐH

0

0

0

710

0

918

0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của năm 2015, 2016
1.3.1.Phương thức tuyển sinh chính quy của năm 2015, 2016
Năm

Phương thức tuyển sinh
tuyển sinh
2015
2016

ĐH
Xét kết quả
THPT QG
Xét kết quả
THPT QG

CĐSP
Xét kết quả
THPT QG
Xét kết quả
THPT QG

-

Xét kết quả
học lực THPT
Xét kết quả
học lực THPT

1.3.2. Điểm trúng tuyển năm 2015, 2016
Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
Nhóm ngành I (Hệ cao đẳng)
- Ngành Sư phạm Toán học
Tổ hợp 1: Toán – Lý – Hóa

Tổ hợp 2: Toán – Lý – Anh

Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT

Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT

50

31

12 đ

40

16


13 đ

- Ngành Sư phạm Hóa học
Tổ hợp 1: Toán – Hóa – Sinh
Tổ hợp 2: Toán – Hóa – Anh

45

5

12 đ

35

0

13 đ

- Ngành Sư phạm Sinh học
Tổ hợp 1: Toán – Hóa – Sinh
Tổ hợp 2: Toán – Sinh – Anh

45

0

12 đ

30


0

13 đ

- Ngành Sư phạm Ngữ văn
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa
Tổ hợp 2: Văn – Sử – Anh

50

28

12 đ

40

15

13 đ

- Ngành Giáo dục Tiểu học
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa
Tổ hợp 2: Văn – Toán – Anh

100

126

12 đ


110

106

13 đ

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh
Tổ hợp : Văn – Toán - Anh

50

18

12 đ

40

12

13 đ

2


Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
- Ngành Giáo dục mầm non
Tổ hợp : Văn – Toán - Hát, kể chuyện
- Ngành Sư phạm Âm nhạc
Tổ hợp : Văn – Hát – Thẩm âm, Tiết

tấu
- Ngành Sư phạm Mỹ thuật
Tổ hợp : Văn – Hình họa – Trang trí
Nhóm ngành II (Không có)
Nhóm ngành III (Kinh doanh và
quản lý; pháp luật)
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ
hành
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
- Quản trị khách sạn
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
Nhóm ngành IV (Không có)
Nhóm ngành V (Hệ đại học):
- Ngành Khoa học máy tính
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh
- Ngành Nuôi trồng thủy sản
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Hóa - Sinh
Tổ hợp 3: Toán –Sinh – Địa
Tổ hợp 4: Văn - Toán –Anh
Nhóm ngành VI (Không có)
Nhóm ngành VII (Hệ ĐH)
- Ngành Quản lý văn hóa
Tổ hợp 1: Văn – Sử - Địa

Tổ hợp 2: Văn –Sử - Anh
Tổ hợp 3: Văn - Toán –Anh

Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
150
183
12 đ

Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
140
139 6.5 đ

30

0


12 đ

20

0

6.5 đ

30

0

12 đ

20

0

6.5 đ

-

-

-

-

-


-

200

117

15 đ

100

120

15 đ

-

-

-

50

65

15 đ

-

-


-

-

-

-

100

11

15 đ

50

23

15 đ

-

-

-

50

12


15 đ

100

109

15 đ

50

65

15 đ

3


Nhóm ngành/ ngành/ tổ hợp
xét tuyểt
- Ngành Ngôn ngữ Anh
Tổ hợp 1: Văn - Toán –Anh
Tổ hợp 2: Toán – Sử - Anh
Tổ hợp 3: Toán – Địa –Anh

Năm tuyển sinh - 2
(2015)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu

TT
TT
100
48
15 đ

Năm tuyển sinh - 1
(2016)
Chỉ
Số
Điểm
tiêu
TT
TT
50
60
15 đ

100

18

15 đ

50

38

15 đ


- Ngành Ngôn ngữ Nhật
Tổ hợp 1: Văn - Toán - Anh
Tổ hợp 2: Toán - Sử - Anh
Tổ hợp 3: Toán - Địa – Anh

-

-

-

50

26

15 đ

- Ngành Quản lý tài nguyên và môi
trường
Tổ hợp 1: Toán – Lý - Hóa
Tổ hợp 2: Toán –Lý - Anh
Tổ hợp 3: Toán – Hóa - Sinh
Tổ hợp 4: Văn - Toán –Anh

-

-

-


50

35

15 đ

50

26

15 đ

960

693

X

- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
Tổ hợp 1: Văn - Toán - Anh
Tổ hợp 2: Toán - Văn - Trung
Tổ hợp 3: Toán - Sử - Anh
Tổ hợp 4: Toán - Địa - Anh

Tổng

1150

694


X

2. C¸c th«ng tin tuyÓn sinh n¨m 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh
- Hệ đại học chính quy: Tuyển sinh trong toàn quốc
- Hệ cao đẳng sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại
Quảng Ninh.
2.3. Phương thức tuyển sinh
- Hệ đại học: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Hệ cao đẳng sư phạm: Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc xét
tuyển học bạ THPT. Riêng các khối H, M, N kết hợp xét học bạ THPT và thi năng
khiếu.
4


2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức tuyển
sinh và trình độ đào tạo

TT

I

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn


Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh

Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ
THPT
THPT
Quốc gia

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (600 chỉ tiêu)

Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
2. Quản trị khách sạn 52340107
Hoặc
Toán - Văn – Anh
Hoặc
3. Khoa học máy tính 52480101
Toán – Anh - KHTN

A00

Văn - Sử - Địa
Hoặc
Văn – Toán - Anh

52220342
Hoặc
Văn - Sử - Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH

C00

1.

Quản trị dịch vụ du
52340103
lịch và lữ hành

4. Quản lý văn hóa

5. Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Trung
6.
Quốc

7. Ngôn ngữ Nhật

0

100

0


60

0

60

0

60

0

50

0

60

0

A01
D01
D90

D01
D14
D78

Toán – Lý – Anh
Hoặc

Văn – Toán – Anh
52220201
Hoặc
Toán - Địa –Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH

A01

Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220204
Hoặc
Văn – Toán - Trung
Hoặc
Toán - Địa –Anh

A01

Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
Hoặc
Văn – Toán – Nhật
Hoặc
Toán - Địa –Anh

A01


52220209

100

D01
D10
D78

D01
D04
D10

D01
D06
D10

5


TT

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh

Nuôi trồng thủy
8.
52620301
Hoặc
sản
Văn – Toán – Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Quản lý tài nguyên
9.
52850101
Hoặc
và môi trường
Toán – Hóa – Sinh
Hoặc
Văn – Toán – Anh
Cộng chỉ tiêu:

Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh

Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ

THPT
THPT
Quốc gia
A00
B00
50

0

60

0

600

0

16

16

14

14

16

16

D01

D90
A00
A01
B00
D01

II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY (356 chỉ tiêu)

Sư phạm Toán học
10. 1
(Toán – Lý)

Sư phạm Hóa học
11. 1
(Hóa – Sinh)

Sư phạm Ngữ văn
12. 1
(Văn – Địa)

Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
51140209
Hoặc
Toán – Lý – Sinh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN

A00


Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán; Hóa; Sinh
51140212
Hoặc
Toán; Hóa, Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN

A00

Văn; Sử; Địa
Hoặc
Văn; Toán; Anh
51140217
Hoặc
Văn; Địa; Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH

C00

A01
A02
D90

B00
D07
D90


D01
D15
D78

6


TT

13.

14.

15.

16.
17.

Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Sư phạm Tiếng
1

51140231
Hoặc
Anh
Văn - Anh – KHXH
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán; Văn; Hát,
Giáo
1 dục Mầm non 51140201
kể chuyện
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Sử; Địa
Giáo
1 dục Tiểu học 51140202
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Hoặc
Văn - Anh – KHXH
Văn; Hát; Thẩm âmSư1 phạm âm nhạc 51140221
tiết tấu
Văn; Hình họa;
Sư1 phạm mỹ thuật 51140222
Trang trí
Cộng chỉ tiêu:

Chỉ tiêu
theo phương thức
tuyển sinh


Xét KQ
tổ hợp
Xét theo
kỳ thi
học bạ
THPT
THPT
Quốc gia
A01
D01
16

16

-

112

40

48

N00

-

16

H00


-

16

102

254

D78
D90
M00
A01
C00
D01
D78

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
2.5.1. Mức điểm tối thiểu (chưa nhân hệ số) xét tuyển vào đại học chính quy
đối với thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 bằng với ngưỡng đảm
bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mức điểm tối thiểu (chưa
nhân hệ số) xét tuyển vào cao đẳng sư phạm hệ chính quy đối với thí sinh tham dự
kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017 dự kiến 13,5 điểm.
2.5.2. Mức điểm trung bình tối thiểu (chưa nhân hệ số) của các tổ hợp môn
xét tuyển vào cao đẳng hệ sư phạm chính quy theo hình thức xét học bạ THPT của
tất cả các ngành phải đạt từ 6,0 điểm trở lên.
Cách tính điểm xét tuyển theo học bạ THPT
* Đối với các ngành không thi năng khiếu:
- ĐTBCMH = [ĐTBCN môn 1(của lớp 10, 11, 12) + ĐTBCN môn 2(của lớp 10,
11, 12) + ĐTBCN môn 3(của lớp 10, 11, 12)]/3.
- ĐƯT = [ĐƯTKV + ĐƯTĐT]/3

- ĐXT = ĐTBCMH + ĐƯT
7


* Đối với các ngành có thi năng khiếu:
- ĐXT = ĐTBCN môn văn hóa (của lớp 10, 11, 12) + ĐTB các môn năng khiếu +
ĐƯT.
Chú thích: (1)ĐTBCMH : Điểm trung bình chung môn học;
ĐTB
: Điểm trung bình;
ĐTBCN
: Điểm trung bình cả năm;
ĐƯT
: Điểm ưu tiên;
ĐƯTKV
: Điểm ưu tiên khu vực;
ĐƯTĐT
: Điểm ưu tiên đối tượng
ĐXT
: Điểm xét tuyển
Điểm ưu tiên (gồm: ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng theo quy định của
Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành).
(2) Điểm xét tuyển được làm tròn đến 0,25;
(3) Các môn thi năng khiếu và thời gian thi được quy định như sau:
+ Đối với ngành Sư phạm Mỹ thuật:
Môn vẽ 1: Hình họa (hệ số 2). Thời gian thi: 240 phút
Môn vẽ 2: Trang trí; Thời gian thi: 240 phút
+ Đối với ngành Sư phạm Âm nhạc:
Môn: Hát (hệ số 2); Thời gian thi: 5-7 phút/ thí sinh
Môn: Thẩm âm, tiết tấu; Thời gian thi: 3-5 phút/thí sinh

+ Đối với ngành Giáo dục mầm non:
Môn: Hát; Thời gian thi: 5-7 phút/ thí sinh
Môn: Kể chuyện; Thời gian thi: 3-5 phút/thí sinh
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của
trường: mã số trường, quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các
điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển.
- Mã trường Đại học Hạ Long: HLU
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển cùng một ngành là: 0 điểm
(không điểm)
- Tiêu chí phụ ưu tiên trong mỗi tổ hợp môn thi
TT

Ngành

Mã ngành

HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
Quản trị dịch vụ du lịch và
1.
52340103
lữ hành

Tổ hợp 3 môn


tổ hợp

Môn
ưu tiên


A00

Toán

A01

Toán

D01

Toán

D90

Toán

I

2. Quản trị khách sạn
3. Khoa học máy tính

Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
52340107
Hoặc
Toán - Văn – Anh
Hoặc
52480101
Toán – Anh - KHTN


8


TT

Ngành

4. Quản lý văn hóa

5. Ngôn ngữ Anh

6. Ngôn ngữ Trung Quốc

7. Ngôn ngữ Nhật

8. Nuôi trồng thủy sản

Quản lý tài nguyên và môi
9.
trường

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

Văn - Sử - Địa
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220342

Hoặc
Văn - Sử - Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán – Anh
52220201
Hoặc
Toán - Địa –Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
52220204
Hoặc
Văn – Toán - Trung
Hoặc
Toán - Địa -Anh

52220209

Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn – Toán - Anh
Hoặc
Văn – Toán – Nhật
Hoặc
Toán - Địa -Anh


Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh
52620301
Hoặc
Văn – Toán – Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN

52850101

Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Toán – Hóa – Sinh
Hoặc
Văn – Toán - Anh


tổ hợp
C00

Môn
ưu tiên
Văn

D01


Văn

D14

Văn

D78
A01

Văn
Anh

D01

Anh

D10

Anh

D78
A01

Anh
Anh

D01

Anh


D04

Trung

D10

Anh

A01

Anh

D01

Anh

D06

Nhật

D10

Anh

A00

Toán

B00


Toán

D01

Toán

D90

Toán

A00

Toán

A01

Toán

B00

Toán

D01

Toán

9


TT


Ngành

Mã ngành

Tổ hợp 3 môn

II HỆ CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CHÍNH QUY
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán – Lý – Anh
Sư phạm Toán học
10. 1
51140209
Hoặc
(Toán – Lý)
Toán – Lý – Sinh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán – Lý - Hóa
Hoặc
Toán; Hóa; Sinh
Sư phạm Hóa học
11. 1
51140212
Hoặc
(Hóa – Sinh)
Toán; Hóa, Anh
Hoặc
Toán – Anh - KHTN

Văn; Sử; Địa
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Sư phạm Ngữ văn
12. 1
51140217
Hoặc
(Văn – Địa)
Văn; Địa; Anh
Hoặc
Văn - Anh - KHXH
Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Toán; Anh
13. Sư1 phạm Tiếng Anh
51140231
Hoặc
Văn - Anh – KHXH
Hoặc
Toán – Anh - KHTN
Toán; Văn; Hát,
kể chuyện

14. Giáo
1 dục Mầm non

51140201

15. Giáo
1 dục Tiểu học


Toán – Lý – Anh
Hoặc
Văn; Sử; Địa
51140202
Hoặc
Văn; Toán; Anh
Hoặc
Văn - Anh – KHXH


tổ hợp

Môn
ưu tiên

A00

Toán

A01

Toán

A02

Toán

D90
A00


Toán
Hóa

B00

Hóa

D07

Hóa

D90
C00

Toán
Văn

D01

Văn

D15

Văn

D78
A01

Văn

Anh

D01

Anh

D78

Anh

D90

Anh

M00

Văn

A01

Toán

C00

Văn

D01

Văn


D78

Văn

16. Sư1 phạm âm nhạc

51140221

Văn; Hát; Thẩm âmtiết tấu

N00

Hát

17. Sư1 phạm mỹ thuật

51140222

Văn; Hình họa;
Trang trí

H00

Hình họa

10


- Trường sử dụng kết quả miễn bài thi môn ngoại ngữ theo quy định tại quy
chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp năm 2017 để xét tuyển vào các

ngành đại học, cao đẳng sư phạm hệ chính quy.
2.7. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian tuyển sinh: Thực hiện theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo
- Hình thức nhận ĐKXT/thi tuyển: Nhận trực tiếp tại trường hoặc theo đường
chuyển phát nhanh.
2.8. Chính sách ưu tiên
Trường tổ chức xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển đối với thí sinh vào các
ngành trình độ đào tạo đại học; cao đẳng sư phạm theo quy định hiện hành của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
Trường xét tuyển thẳng đối với học sinh đã tốt nghiệp THPT chuyên của
tỉnh Quảng Ninh vào các ngành phù hợp với môn học chuyên hoặc môn đoạt giải
vào các ngành sư phạm trình độ cao đẳng nếu đáp ứng điều kiện: ba năm học THPT
chuyên của tỉnh đạt học sinh giỏi hoặc đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học
sinh giỏi do cấp tỉnh trở lên tổ chức.
2.9. Lệ phí xét tuyển/ thi tuyển (Thực hiện theo quy định hiện hành của liên
Bộ GD&ĐT- Bộ Tài chính).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa
cho từng năm
Trường Đại học Hạ Long thực hiện lộ trình thu học phí theo Nghị quyết số
24/2016/NQ-HĐND ngày 27/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh về
việc quy định mức học phí đối với các cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo
dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021.
Đơn vị: 1.000 đồng/tháng/sinh viên
Hệ
đào
tạo

Ngành đào tạo


+ Các ngành: Quản trị dịch vụ
du lịch và lữ hành, Khoa học
máy tính, Quản trị khách sạn.
Đại + Các ngành: Ngôn ngữ Anh,
học ngôn ngữ Trung Quốc, ngôn ngữ
Nhật Bản, Quản lý văn hóa,
Nuôi trồng thủy sản, Quản lý tài
nguyên và môi trường.

Năm
học
20162017

Năm
học
20172018

Năm
học
20182019

Năm
học
20192020

Năm
học
20202021

650


695

765

845

935

550

590

645

710

780

Ghi chú: Sinh viên của Trường Đại học Hạ Long theo học các ngành đào tạo trình độ đại
học tuyển vào trường trong năm 2015, 2016 được hỗ trợ 100% học phí cho toàn khóa học.
11


3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường: 9.4 ha
- Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của
trường: 35.413 m2

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 2200
3.1.2. Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
(kèm theo phụ lục 1)
3.1.3. Thống kê phòng học (kèm theo phụ lục 2)
3.1.4. Thống kê về học liệu (kèm theo phụ lục 3)
3.2. Danh sách giảng viên, giáo viên cơ hữu (kèm theo phụ lục 4)
Nơi nhận:
- Bộ GD&ĐT (để b/c);
- Ban Giám hiệu;
- Lưu: VT, ĐT.

KT. HIỆU TRƯỞNG
PHÓ HIỆU TRƯỞNG

Trần Trung Vỹ

12


Phụ lục 1
Thống kê phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1.1. THỐNG KÊ THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM VẬT LÍ
1.1.1. THIẾT BỊ DÙNG CHUNG CHO CÁC KHỐI LỚP
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
tính
lương
1

Chân đế
Cái
12
2
Kẹp đa năng + Khớp nối chữ thập
Cái
60
3
Thanh trụ loại 500mm
Thanh
17
4
Thanh trụ loại 360mm
Thanh
3
5
Thanh trụ loại 250mm
Thanh
9
6
Thanh trụ loại 700mm
Thanh
2
7
Bình tràn
Cái
11
8
Cốc chia độ + Cốc đốt
Cái

13
9
Ca chia độ nhựa
Cái
9
10 Tấm lưới tản nhiệt
Cái
20
11 Bộ lực kế
Cái
27
12 Bộ nhiệt kế (Rượu + Thủy ngân)
Cái
50
13 Đèn cồn
Cái
11
14 Ống thủy tinh chữ L hở hai đầu
Cái
10
15 Nam châm thẳng dài
Cái
30
16 Nam châm thẳng ngắn
Cái
9
17 Nam châm chữ U
Cái
6
18 Biến trở con chạy

Cái
10
19 Ampe kế một chiều thang 1A – 3A
Cái
10
20 Ampe kế một chiều thang 0,6A – 3A
Cái
2
21 Ampe kế xoay chiều 1A – 5A
Cái
15
22 Ampe kế xoay chiều 10A
Cái
3
23 Vôn kế một chiều 1V – 3V
Cái
2
24 Vôn kế một chiều 3V – 15V
Cái
10
25 Vôn kế một chiều 6V – 12V
Cái
4
26 Vôn kế xoay chiều 12V – 36V
Cái
16
27 Vôn kế xoay chiều 300V
Cái
4
28 Điện kế

Cái
1
29 Đồng hồ vạn năng A – V - Ω
Cái
2
30 Biến thế nguồn
Cái
4
31 Bảng lắp ráp mạch điện
Cái
5
32 Nguồn sáng
Bộ
6
33 Panme
Cái
6
34 Thước kẹp
Cái
8
35 Cầu kế
Cái
1
36 Đĩa đo cầu kế thủy tinh
Chiếc
9

Ghi chú

Lớp 9


Lớp 7
Lớp 9

Đã hỏng

13


1.1.2. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM CƠ HỌC
Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Bình cầu dung tích tối thiểu 250ml có
Cái
nhánh
2. Bình cầu dung tích tối thiểu 250ml không
Cái
nhánh
3. Bình tam giác
Cái
4. Cân Robecvan + Cân đòn
Cái
5. Hộp quả cân
Hộp
6. Bộ gia trọng 500g
Quả
7. Mặt phẳng nghiêng gỗ
Cái

8. Thước cuộn
Cái
9. Xe lăn
Cái
10. Lò xo xoắn
Cái
11. Khối gỗ khoét
Cái
12. Khối gỗ không khoét
Cái
13. Thước thẳng 300mm gắn chân đế
Cái
14. Đòn bẩy
Cái
15. Ròng rọc cố định
Cái
16. Ròng rọc động
Cái
17. Bộ thí nghiệm về áp lực (1Khay + 3 khối
Bộ
thép)

Số
lương
7

Lớp 6

36
21

13
4
40
4
4
20
3
5
2
7
4
5
15
3

18.
19.
20.

Máng nghiêng hai đoạn
Bánh xe Mác - xoen
Máy A - tút

Cái
Cái
Bộ

6
8
2


21.
22.

Máy gõ nhịp
Dụng cụ về áp suất chất lỏng:
(Ống thẳng nhựa trong Φ38mm
Ống chữ T)
Bình thông nhau (Ống nhựa cứng, mềm,
giá nhựa)

Cái

6

Bộ

7

Bộ

9

24.

Ống thủy tinh thẳng hở hai đầu F20mm

Cái

4


25.

Thí nghiệm lực đẩy Ác si mét

Bộ

7

26.

Bi sắt

Quả

10

27.

Bộ lò xo lá tròn + đế

Bộ

4

23.

Ghi chú

Lớp 8

2 bộ đủ
1 bộ thiếu

Hỏng đồng
hồ
Hỏng pin
Hỏng
màng cao
su
Hỏng các
chốt gắn,
thiếu chân
đế

14


1.2.3. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM NHIỆT HỌC
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
1. Bộ thí nghiệm nở khối vì nhiệt của chất
Bộ
rắn
2. Bộ thí nghiệm lực xuất hiện trong sự nở
Bộ
dài vì nhiệt của chất rắn
3. Ống thủy tinh dày thành hở hai đầu dài
Ống

200mm, F1 – 2mm
4. Chậu thủy tinh
Cái
5. Chậu nhựa
Cái
6. Phễu thủy tinh
Cái
7. Phễu nhựa
Cái
8. Băng kép
Cái
9. Đĩa nhôm phẳng có gờ
Cái
10. Bộ thí nghiệm dẫn nhiệt:
Bộ
(3 thanh đồng, sắt, thủy tinh; đinh ghim,
mâm nhiệt)
11. Ống nghiệm F20mm, dài 200mm
Cái
12. Bộ thí nghiệm đối lưu
Bộ
13. Bình cầu phủ muội
Cái
14. Bộ nút cao su
Cái
15. Kiềng
Cái
16. Kẹp bình
Cái
1.2.4. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM QUANG HỌC

Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Giá đỡ gương thẳng đứng với mặt bàn
Cái
bằng sắt sơn đen
2. Màn ảnh
Cái
3. Hộp kín bên trong có bóng đèn và pin
Hộp
4. Ống nhựa cong
Cái
5. Ống nhựa thẳng
Cái
6. Gương phẳng mài cạnh 150x200x3mm
Cái
7. Tấm kính không màu mài cạnh
Cái
150x200x3mm
8. Gương tròn phẳng, lồi, lõm F80 – 100mm,
Cái
khung nhựa
9. Tấm nhựa kẻ ô vuông 220x300x1mm
Miếng
10. Bình nhựa trong suốt 120x100x40mm
Cái

Số
lương

1

Ghi chú

2

Thiếu chốt
lẫy dễ gãy

Lớp 6

5
6
2
3
3
7
5
4

Lớp 8

14
1
1
20
19
37

Số

lương
7

Ghi chú
Lớp 7

7
3
3
14
6
2
32
8
4

Lớp 9

15


STT

Tên tài sản

11.
12.
13.
14.
15.


Bộ đèn Laser
Tấm nhựa chia độ
Vòng tròn chia độ
Tấm bán nguyệt
Thấu kính hội tụ, phân kì, kính phẳng
(hình tròn,viền nhựa trắng hoặc vàng
F60mm)
Giá quang học 32x26x600 mm bằng nhôm
định hình dày, chân chữ A
Khe sáng chữ F
Mô hình máy ảnh loại nhỏ
Kính lúp
Bộ thí nghiệm phân tích ánh sáng trắng
bằng lăng kinh
Bộ đèn trộn màu của ánh sáng

16.
17.
18.
19.
20.
21.
22.
23.

Hộp nghiên cứu sự tán xạ ánh sáng màu
của các vật
Bộ thí nghiệm tác dụng nhiệt của ánh sáng


Đơn vị
tính
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái

Số
lương
3
10
11
7
35

Bộ

6

Cái
Cái
Cái
Bộ

8
10
4
7


Bộ

6

Bộ

5

Bộ

12

Bóng đèn
12V –
21W cháy

Số
lương
16 + 27
1
10
10
6

Ghi chú

1.2.5. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM ÂM HỌC
STT
Tên tài sản
Đơn vị

tính
1
Trống + dùi
Cái
2
Quả cầu nhựa treo dây (Quả bóng bàn)
Quả
3
Âm thoa
Cái
4
Đĩa phát âm
Cái
5
Mô tơ một chiều 3V – 6V gắn vào đĩa
Cái
phát âm
6
Ống nhựa
Cái
7
Nguồn phát âm dùng vi mạch pin
Bộ
1.2.6. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM ĐIỆN TỪ
Đơn vị
STT
Tên tài sản
tính
1. Mảng nhôm mỏng
Mảng

2. Thước nhựa dẹt
Cái

Ghi chú

3 bộ đủ
4 bộ thiếu
2 bộ đủ
4 bộ thiếu

18
5

Số
lương
6
3

Ghi chú
Lớp 7

16


STT
3.
4.
5.
6.
7.

8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.

Tên tài sản
Đũa nhựa có lỗ ở giữa
Thanh thủy tinh hữu cơ
Giá gắn pin
Công tắc (khóa K)
Đi ốt quang (LED) có giá đỡ
Bóng đèn kèm đui (loại 2,5V bóng nhỏ,
đui xoáy
Bộ cầu chì ống
Đế cầu chì ống
Nam châm điện
Kim nam châm
Bình điện phân
Chuông điện một chiều 6V
Dây nối cứng
Nguồn nối

Thanh sắt non
Động cơ điện – Máy phát điện
Điện trở mẫu
Thanh đồng + đế

Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Số
lương
5
2
18
5
5
10

Túi
Cái
Cái
Bộ
Bình
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Bộ
Bộ

10
3
7
4
8
4
80
14
10
5
34
10

Bộ

42

Cái
Bộ
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Bộ

Bộ
Bộ
Bộ
Ống
Bộ

10
11
6
5
2
20
7
4
7
8
11
4

34.

Bộ dây constangtan, Nicrom loại nhỏ và
lớn
Biến trở than
Điện trở ghi số
Điện trở có vòng vàng
Bình nhiệt kế, dây đốt, que khuấy
La bàn loại to
La bàn loại nhỏ
Bộ thí nghiệm Ơ - xtet

Bộ thí nghiệm từ phổ đường sức
Bộ thí nghiệm từ phổ ống dây
Bộ thí nghiệm chế tạo nam châm vĩnh cửu
Ống dây nạp từ
Bộ thí nghiệm phát dòng điện trong khung
dây quay trong từ trường
Quạt điện

Cái

11

35.

Biến thế thực hành

Cái

11

21.
22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.

31.
32.
33.

Ghi chú
Không đế

Bóng cháy

4 kim, 2 đế

Lớp 9

10 đế ,
1thanh
đồng

11 đế, hai
cánh

17


STT

Tên tài sản

36.

Bộ thí nghiệm về tác dụng từ của dòng

điện xoay chiều và một chiều
Chuông điện xoay chiều
Bộ dụng cụ chuyển hóa động năng thành
thế năng và ngược lại (Giá đỡ + bi sắt)
Bộ thí nghiệm chạy động cơ nhỏ bằng pin
Mặt Trời
Cầu dao điện
Công tắc nhựa 3 cực
Công tắc nhựa 2 cực
Đế bóng đèn
Đèn LED
Loa điện động
Giá treo loa điện động

37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.

Đơn vị
tính
Bộ

Số

lương
5

Bộ
Bộ

2
2

Bộ

10

Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

11
10
6
24
3
4
6

1.2.7. THIẾT BỊ, ĐỒ DÙNG, THÍ NGHIỆM VẬT LÍ ĐẠI CƯƠNG

Bài 1. Điện phân. Xác định hằng số Faradays
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
tính
lương
1
Bình điện phân nước
Cái
1
2
Đồng hồ vạn năng hiện số
Cái
1
0
0
3
Nhiệt kế -10 - +40
Cái
1
4
Dây nối 50cm
Đoạn
4
5
Dây nối 100cm
Đoạn
2


Ghi chú

Ghi chú

Bài 2. Lực ly tâm
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

Tên tài sản
Mô tơ thí nghiệm
Bộ điểu khiển cho mô tơ
Bóng đèn 6V/3W + Đui đèn
Bộ pha đèn có khe hẹp màn ảnh
Chân đề chữ V 20cm
Thanh trụ 25cm
Kẹp vuông góc
Biến thế 6/12V
Thước thẳng 1m
Đế tròn

Lực kế
Đồng hồ bấm giây loại 1

Đơn vị
tính
Cái
Cái
Bộ
Bộ
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Số
lương
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1

Ghi chú

18


Bài 3. Hiệu ứng Jun – Thomson (Thiếu nhiều dụng cụ, không dùng được)
Đơn vị
Số
STT
Tên tài sản
Ghi chú
tính
lương
1
Đồng hồ đo áp suấ hiện số
Cái
1
2
Thiết bị Jun - Thomson
Cái
1
3
Ống chân không D3/5mm
Cái
1
4
Ống PVC d4mm, 5m

Đoạn
1
5
Chân đế chữ V28cm
Cái
1
5
Thanh trụ 47cm
Cái
1
6
Kẹp vạn năng
Cái
1
7
Bộ các cút nối
Cái
2
8
Hộp chuyển đổi nhiệt độ
Hộp
1
9
Cặp nhiệt điện
Cái
1
Bài 4. Nhiễu xạ ánh sáng qua khe hẹp
STT
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

Tên tài sản
Tấm điều khiển khe hẹp
He – Ne – Laser, phân cực tuyến tính
Si photocell
Con chạy quang học
Thấu kính +5mm
Thấu kính 50MM
Kẹp quang học 90/50
Cặp dây dẫn 100cm xanh/đỏ
Màn chắn
Đồng hồ vạn năng

Bài 5. Con lắc thuận nghịch treo tường
STT
Tên tài sản

Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái

Cái
Cái
Cái
Cái
Cặp
Cái
Cái

Số
lương
1
1
1
1
1
1
4
1
2
1

Đơn vị
tính

Số
lương

1

Con lắc thuận nghịch


Cái

1

2

Máy đếm P

Cái

1

3

Hàng rào sáng

Cái

1

4

Chân đế chữ V

Cái

1

5


Thanh trụ 10cm

Thanh

1

6

Thanh trụ 47cm

Thanh

1

7

Kẹp vuông

Cái

1

8

Cáp

Đoạn

1


Ghi chú

Ghi chú

19


Bài 6. Sóng dừng
Đơn vị
tính
Cái
Đoạn
Cái
Cái
Cái
Thanh
Cái
Cặp

Số
lương
1
3
1
1
2
1
1
1


Bài 7. Nhiệt dung của chất lỏng, chất rắn. Hệ số đoạn nhiệt
STT
Tên tài sản
Đơn vị
tính
1
Bình nhiệt kế + nắp
Cái
2
Nhiệt kế -10 - +1000C
Cái
3
Hôp viên đồng 200g
Hộp
4
Hộp viên thủy tinh
Hộp

Số
lương
1
1
1
1

Ghi chú

Số
lương

1
1
1
1
1

Ghi chú

STT
1
2
3
4
5
6
7
8

Tên tài sản
Mô tơ
Dây cao su
Máy phát tần số S12
Biến thế 6V
Chân đế
Thanh trụ 25cm
Móc cắm
Cặp dây dẫn 1m đỏ/xanh

Bài 8. Nhiệt nóng chảy của nước đá
STT

Tên tài sản
1
2
3
4
5

Bình nhiệt kế + nắp
Bếp đun nhúng chìm
Nhiệt kế -10 - +1000C
Cốc thủy tinh chịu nhiệt 400ml
Cốc 100ml

Đơn vị
tính
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái

Ghi chú

1.2. THỐNG KÊ THIẾT BỊ PHÒNG THỰC HÀNH
TT
Tên phòng
Các trang thiết bị chính
Máy chiếu projector, bản đồ, bục tập
1 Phòng thực hành nghiệp vụ hướng dẫn
nói, gương treo tường

Tivi, đầu video, quầy lễ tân, hệ
2 Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân
thống sổ sách lễ tân, các loại con
dấu, văn phòng phẩm
Tủ làm mát, tủ đá, ly cốc các loại,
3 Phòng thực hành pha chế đồ uống Bar
máy xay sinh tố, máy bào đá, quầy
pha chế
Quầy lễ tân đón tiếp, bàn ghế ăn, bát
Phòng thực hành nghiệp vụ nhà hàng ( 2
4
đĩa sành sứ, dao dĩa inox, ly cốc các
phòng )
loại, menu

20


TT

Tên phòng

Các trang thiết bị chính
Giường các loại, ga gối, chăn các
loại, các loại khăn tắm, khăn mặt,
khăn tay, thảm lau chân, nền phòng
5 Phòng thực hành nghiệp vụ buồng
trải thảm, lát gạch, ốp gỗ, các loại
hóa chất lau kính, nước tẩy đa năng,
máy đánh bóng sàn, xe đẩy lau nhà

Hệ thống bếp ga Âu, bếp Á, tủ lạnh,
lò nướng, dao các loại, nồi các loại,
Phòng thực hành chế biến món ăn (2
6
các loại thớt, hệ thống bồn rửa, bàn
phòng)
chế biến inox, các loại khuôn làm
bánh, các loại bát đĩa
7 Phòng Thực hành Lap 308
31 bộ máy tính, 31 bộ bàn ghế
8 Phòng Thực hành Lap 309
31 bộ máy tính, 31 bộ bàn ghế
9 Phòng Tin học 1
24 bộ máy tính
10 Phòng Tin học 3
20 bộ máy tính
21 bộ máy tính, 21 bộ bàn ghế. 1
11 Phòng Tin học 301
máy chiếu, 1 máy điều hòa, 1 máy
hút bụi
12 Phòng Tin học 501
26 bộ máy vi tính
13 Phòng Tin học 502
31 bộ máy vi tính
14 Trung tâm sáng tạo tin học
20 bộ máy tính
15 Phòng Thực hành Thanh nhạc 307
1 đàn Piano
16 Phòng Thực hành Thanh nhạc 308
1 đàn Piano

17 Phòng Thực hành Thanh nhạc 309
1 đàn Piano
18 Phòng Thực hành Thanh nhạc 310
1 đàn Piano
19 Phòng Thực hành Thanh nhạc 505
1 đàn Piano
20 Sàn múa 305
1 đàn Piano
21 Sàn múa 405
1 đàn Piano
22 Sàn múa 505
1 đàn Piano
23 Phòng học 204
1 đàn Piano
24 Phòng Thực hành Nhạc cụ 311
6 Đàn organ
25 Phòng Thực hành Nhạc cụ 411
6 Đàn organ
57 ghế khán giả, Ổn áp, điều hòa,
thiết bị âm ly, micro, loa toàn dải, tủ
26 Hội trường sân khấu
thiết bị, đàn pinano, thiết bị âm
thanh, ánh sáng sân khấu

21


Phụ lục 2
Thống kê phòng học
TT


Số lượng

Loại phòng

1

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

02

2

Phòng học từ 100 – 200 chỗ

07

3

Phòng học từ 50-100 chỗ

53

4

Số phòng học dưới 50 chỗ

58

5


Số phòng học đa phương tiện

03

Phụ lục 3
Thống kê về học liệu
(sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử)

TT Nhóm ngành đào tạo

Số lượng

1

Nhóm ngành I

42.955 (CSDL ĐT); 10000 (sách, tạp chí)

2

Nhóm ngành II

51.632 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)

3

Nhóm ngành III

31.250 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)


4

Nhóm ngành IV

-

5

Nhóm ngành V

243.859 (CSDL ĐT); 700 (sách, tạp chí)

6

Nhóm ngành VI

-

7

Nhóm ngành VII

105.443 (CSDL ĐT); 2000 (sách, tạp chí)

22


Phụ lục 4
DANH SÁCH GIẢNG VIÊN CƠ HỮU CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẠ LONG

STT

Họ và tên

GT

Ngày sinh

Dân
tộc

Biên chế

nam

20/12/1958

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng khoa

TS

Giáo dục học (Toán)

Ngành I

Chức vụ


Trình
độ

Chuyên ngành cao nhất

Phân loại

1.

Trần Đức Chiển

2.

Nguyễn Thị Huân

nữ

26/03/1973

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn

ThS

Giáo dục học (ngữ văn)


Ngành I

3.

Nguyễn Mai Hùng

nam

15/04/1973

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng khoa

ThS

Thạc sỹ khoa học (vật lý)

Ngành I

4.

Phùng Đức Hùng

nam

25/07/1960


Kinh

HĐLVkxđth

Phó Trưởng bộ môn

ĐH

SPGD thể chất

Ngành I

5.

Bùi Thị Lan Hương

nữ

14/08/1981

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng khoa

ThS

Ngữ văn


Ngành I

6.

Tô Thị Hương

nữ

06/10/1964

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng khoa

ThS

Quản lý giáo dục

Ngành I

7.

Nguyễn Thị Quý Kim

nữ

17/03/1983


Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn

ThS

Toán học

Ngành I

8.

Phạm Thị Minh Lương

nữ

29/04/1968

Kinh

HĐLVkxđth

Phó Trưởng bộ môn

ThS

Ngữ Văn


Ngành I

9.

Nguyễn Thị Mến

nữ

01/09/1966

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn

ThS

Khoa học (sinh)

Ngành I

10.

Phạm Hồng Minh

nữ

20/01/1964


Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn

ThS

Hóa học

Ngành I

11.

Trần Thị Minh Ngọc

nữ

19/3/1972

Kinh

HĐLVkxđth

Giám đốc trung tâm

ThS

Quản lý giáo dục


Ngành I

12.

Nguyễn Thị Nhung

nữ

31/01/1977

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn

ThS

Vật lý

Ngành I

13.

Đặng Quang Rinh

nam

03/02/1964


Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng khoa

ThS

Quản lý giáo dục

Ngành I

14.

Nguyễn Hữu Sinh

nam

08/12/1958

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng khoa

ThS

Ngành I


15.

Nguyễn Lâm Sung

nam

01/06/1966

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng khoa

TS

16.

Vũ Hằng Thư

nữ

08/10/1982

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng bộ môn


ThS

17.

Phạm Phú Tốt

nam

10/01/1960

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng khoa

ThS

Giáo dục học (địa lý)
Khoa học giáo dục (chuyên
ngành LL&PPGH bộ môn
Vật lý)
Giáo dục học (LL&PPDH
BM Toán)
Quản lý giáo dục

18.

Phạm Thị Xuân


nữ

06/02/1963

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng phòng

ThS

Quản lý giáo dục

Ngành I

19.

Phạm Thị Dung

nữ

16/02/1965

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng phòng


ThS

Địa lý

Ngành I

Ngành I
Ngành I
Ngành I

23


STT

Họ và tên

GT

Ngày sinh

Dân
tộc

Biên chế

Chức vụ

Trình
độ


Chuyên ngành cao nhất

Phân loại

20.

Hoàng Thị Thu Giang

nữ

06/09/1980

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng phòng

TS

Ngữ văn

Ngành I

21.

Nguyễn Thị Khiên

nữ


19/05/1975

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng phòng

TS

Khoa học giáo dục (Sinh)

Ngành I

22.

Đỗ Hữu Quang

nam

29/05/1962

Kinh

HĐLVkxđth

Trưởng phòng

ThS


Quản lý giáo dục

Ngành I

23.

Lại Thế Sơn

nam

25/12/1980

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng phòng

ThS

Quản lý giáo dục

Ngành I

24.

Nguyễn Quốc Tuấn

nam


14/04/1980

Kinh

HĐLVkxđth

Phó trưởng phòng

ThS

Quản lý giáo dục

Ngành I

25.

Bùi Thị Chiều

nữ

08/11/1962

Kinh

HĐLVkxđth

Tổ trưởng (Tr.TH)

ĐH


Ngữ văn

Ngành I

26.
27.

Trần Thị Lan Hương
Nguyễn Thị Minh

nữ
nữ

25/09/1967
08/04/1973

Kinh
Kinh

HĐLVkxđth
HĐLVkxđth

Hiệu trưởng Tr.TH
Tổ trưởng (Tr.TH)

ThS
ĐH

Quản lý giáo dục

Giáo dục Tiểu học

Ngành I
Ngành I

28.

Vũ Kiều Thuỷ

nữ

29/11/1963

Kinh

HĐLVkxđth

Hiệu phó Tr.TH

ĐH

Giáo dục mầm non

Ngành I

29.

Nguyễn Thị Chính

nữ


20/06/1985

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ĐH

SP Giáo dục Chính trị

Ngành I

30.

Bùi Văn Chương

nam

25/11/1964

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ThS


Giáo dục học (toán)

Ngành I

31.

Phạm Huy Công

nam

21/3/1981

Kinh

HĐ 0 bc

GV

ĐH

Sư phạm Giáo dục thể chất

Ngành I

32.

Vũ Thị Doan

nữ


02/07/1983

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ThS

Địa lý

Ngành I

33.

Nguyễn Thị Gấm

nữ

17/05/1981

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ThS


Ngữ Văn

Ngành I

34.
35.

Đặng Thị Thu Hiền
Phạm Văn Hoàng

nữ
nam

08/8/1980
09/10/1978

Kinh
Kinh

HĐLVkxđth
HĐ 0 bc

GV
GV

ĐH
ĐH

Sư phạm Âm nhạc

SP Giáo dục thể chất

Ngành I
Ngành I

36.

Hoàng Thị Bích Hồng

nữ

15/02/1988

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ĐH

Địa lý

Ngành I

37.

Phạm Thị Hồng

nữ


09/08/1966

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ĐH

Sư phạm Mỹ Thuật

Ngành I

38.

Nguyễn Minh Huệ

nữ

05/02/1979

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ThS


Lí luận và PPDH mầm non

Ngành I

39.

Vũ Mạnh Hùng

nam

03/08/1972

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ĐH

SP âm nhạc

Ngành I

40.

Bế Thị Thu Huyền

nữ


23/06/1983

Tày

HĐLVkxđth

GV

ThS

Ngữ văn

Ngành I

41.

Đặng Kiều Hưng

nam

09/10/1981

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ĐH


Sư phạm Mĩ thuật

Ngành I

42.

Nguyễn Thị Hương

nữ

20/02/1974

Kinh

HĐLVkxđth

GV

ThS

LL&PP dạy học mầm non

Ngành I

24


×