Tải bản đầy đủ (.pdf) (94 trang)

Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Giải pháp tăng cường công tác quản lý nhà nước về thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 94 trang )

LỜI CAM ĐOAN

thực hi n.

Hà Nội, ngày

tháng
Tác giả

năm 2019

Bùi Thị Minh Phương

i


LỜI CẢM ƠN
ă

Trong quá trình thực t p và thực hi n lu


ớc tiên, tôi xin bày tỏ sự biế ơ

ã

ớng dẫ

ã

su



ă

c rất nhi u sự giúp

ến thầy giáo TS

M

H ơ

ộng viên tác giả trong su t thời gian hoàn thành lu
ơ B

Tôi xin trân tr ng cả
Th y L



ã

G

ă


u cùng toàn thể Thầ

ời
.

Đại h c

ạt, trang b cho tôi nh ng kiến th c và kinh nghi m quý giá trong
c vừa qua.

Tôi xin chân thành cả

ơ

ã

ạo Sở

tôi trong su t quá trình thu th p s li

ơ
ể thực hi n lu

Cu i cùng, tôi xin chân thành cả

ơ

luôn tạo m

u ki n thu n l

úp ỡ, cổ ũ

thực hi n lu


ă

Xin chân thành cả

Lạ

bạ bè



ã

úp ỡ

ă
ng nghi p nh



ã

ộng viên tôi trong su t thời gian

ơ !
Tác giả

Bùi Thị Minh Phương

ii



MỤC LỤC
LỜI AM ĐOA .............................................................................................................i
LỜI ẢM Ơ ................................................................................................................. ii
DA H MỤ HÌ H .......................................................................................................vi
DA H MỤ

Á BẢ G ........................................................................................... vii

DA H MỤ

Á

HỮ VIẾ

Ắ .......................................................................... viii

PHẦ MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
HƯƠ G 1 Ơ SỞ LÍ LUẬ VÀ HỰ

IỄ VỀ HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI VÀ

QUẢ LÝ HÀ ƯỚ VỀ HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI ............................................6
11 ơ ở ý

ơ

ạ b




q ả

ý



ơ

ạ b

ớ ............................................................................................................................... 6
111K

ơ

112K

q ả

113

ểq ả

114 ộ

ạ b




ý



ơ

ý

ớ .............................. 7

ạ b

ạ b


ơ

ạ b

ơ

ơ

ế

ớ ...................................8

ớ ................................................9
ơ


ạ b

ạ b


ớ ......................... 10

q ả

ý



ơ

ớ ..............................................................................................................12

1 2 1 Yế

q

1 2 2 Yế
13

q
í

q ả
b




...................................................................................12
....................................................................................... 15



1.4 K



q ả
ý
Q

142K


ú

144 ổ
Kế

ơ

HƯƠ G 2

Bằ
L



ơ

ạ b

ớ ở

ạ b

ớ .....17


Lạ

[18 5]..................................................20
[19 5-8] ................................................22

Sơ ............................................................. 25

q

q

ế

................27

1.........................................................................................................28
HỰ


RẠ G

MẠIBIÊ GIỚI RÊ ĐỊA BÀ
q

ơ



...............................................................................20


143B

ý



141K

21 ổ

ớ ................................................................ 6



q ả

ế




ý

ý

q ả

115
12

ạ b

Ô G

Á

QUẢ





ƯỚ VỀ

HƯƠ G

Ỉ H LẠ G SƠ ................................................29
ế- ã ộ ỉ


iii

Lạ

Sơ ......................................29


22 ơ ởp p í
b
221



ơ





p



Lạ

Sơ ........................................................................................ 32

ơ

ế


í

q ả

ý

ơ

ạ b





p



........................................................................................................... 32





ý



V

23

q ả



q ả

ý



ơ

ạ b

ớ ỉ

Lạ



q .............................................................................................................. 37
231




Lạ








ơ

ạ b

ớ ạ



b

Sơ ................................................................................................... 38

232





q ả

ý




ơ

ạ b

ớ ỉ

Lạ

Sơ .................................................................................................................... 53
24 Đ

q ả

ý



ơ

ạ b

ớ ỉ

Lạ

Sơ ............................................................................................................................ 59
241Ư

ể ................................................................................................... 59


242





ế ....................................................................................... 62

2.4.3 Nguyên nhân ............................................................................................ 63
Kế

ơ

2 ......................................................................................................... 64

HƯƠ G 3 GIẢI PHÁP Ă G ƯỜ G Ô G Á QUẢ





ƯỚ VỀ

HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI Ỉ H LẠ G SƠ ......................................................... 65
31Đ


Q

q ả





ơ

ạ b



V

p



ơ

ạ b



X K

[15 44] ............................................................................................. 65

312Đ




p
b

hàng hóa trê
32Gả p p ă



q ả
ơ

ế

322 Gả p p p


ơ

ạ b

ý

í


q ả








p



ế

ý


ơ

ạ ầ



ạ b


p

ớ ....... 70
p


ẩ ....... 70





.......................................................................................... 71

323Gả p pp
324Gả p p



[15 45] ................................................................ 66



321Gả p p
p



.......................................................................................................... 65

311 Q
b

ý


ú


ế


ơ



p

ẩ ................................ 74

ạ ............................................................ 75

iv


325Gả p p





ơ ấ



ơ ấ



p


ẩ ...................................................................................................................76
326Gả p p

ă

ự q ả

ý

ế



........................................................................................................................... 79
Kế

ơ

3 .........................................................................................................79

KẾ LUẬ VÀ KIẾ
DA H MỤ

GHỊ ....................................................................................... 81

ÀI LIỆU HAM KHẢO ......................................................................84

v



DANH MỤC HÌNH
H
H

21 K
22 S



Lạ



ạ 2013 – 2017................................................................................... 45

Hình 2.3
Lạ



p
p í ừp


ơ
ơ

p




Lạ



q



q

ạ 2011-2018 ... 38

b


b

ạ 2013 – 2017................................................................................... 46

vi


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả

21 ă
X K ả




X K

Lạ



ớ X Kq

b

........................... 39

ớ ............................................................................................................39

Bả

22K



X K

Bả

23 K



X Kq


Lạ



ạ 2011-2017 ...................................39


vii

ạ 2013-2017 ............................ 41


DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Giải thích

ASEAN

H p ộ

ACFTA

H p

q





CMCN

Đ
ơ





p

DN

D

FTA

H p

FDI

Đầ



GRDP




ả p ẩ

UBND

Ủ b

KTCK

K

ế

KT-XH

K

ế- ã ộ

PCI

Á

p
ơ



ếp







ă



ơ

TMBG

ạ ự



ạ b

ấp ỉ


Q

TQ
QLNN

Q ả

XK


X ấ

XNK

X ấ

XTTM



WTO



ý



p

ế


ơ



ơ




viii

ế




PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
B

ớ q

í

q

phòng b






pq

p




ế



q

q

ế

b





b

Lạ



20%

p

p
q


p í



ếq

ế



ú

ở ộ




q

Vớ

ãp



-



ặ b


ã e









q

ạ b

ò

-

ẩ q


ớ V

ũ

“ ầ

ơ
e


Lạ







pp ầ

e



Lạ



ế



Lạ





b


p



”q



b



1





p



ẩ p
ớ;

) - Lạ






b

í

(Trung Q







b

ế

p ầ









ũ


pq



ơ







ă

ă



ế 1

an qua ạ



p

ế

ộ ă



p

ú

í


ơ


ạ q





-

ă

ơ ộ

ế




ế




ế

Vớ 2



ừb

ế ỉ

K

ă



ế


q

8%/ ă





ế



p



22%/ ă


ơ

Vớ

ũ



q



ẩ Lạ



p

ộ q

ế ạ


b

ẩ q
ă

p




q

bể



ế
ộ ă



Trong quá trình phát





q


ổq



p

ểp
ế ỉ

bả








ã ộ

ớ .


ế ă



ơ



ế- ã ộ


p

ế



p



í

ớ ự

b ớ p



q

ế

ếq

ã




ặ b




Lạ

ế

ũ





V

Nam

Sơ - Hà Nộ - Hả Phòng,

p í

Trung Q


ớ Ae






ếAe





ếq
p






ớ ự


p ạ







ấp




p

ý

q





p

p
bộ




p ầ
ế



ế





ạ b





ă







ế b









ã

ảng

b ớ


q ả

- ã ộ q


ú

ý






ơ

ớ;

ạ b

ế bấ

p ò
bả



ự ã




b

b

p


ạ biê




q ả

ý
q

ơ
ơ bả

ý

ò



Lạ








p

ế

ế




í

ế- ã ộ ạ

q ả



V











ý



ế q ả

công tácq ả


ạ b

ớ bạ Trung Q





b





b

:
ơ


p




p





ạ b

ớ q

í

ự b





ơ

ế

p ò


í

Lạ



Nam vào kin



í



bộ;

ơ

ế



ế

ơ

í

ờ ơ


ý

ặ b

công tác q ả






ỉ ạ

ả bả q



b

q






ẽ ạ




bộ

p

V




e







í




p
b





ă


ếp

ă









ặ b

Lạng Sơ , công tácq ả

bộ

ũ

ế



p

ạ ỉ

ạ q




ựp

q ả




ă



ơ
ă

ơ

ế

ế

ơ

4 (4 0)






p


ểp

ơ
ú





ơ

q

ạ b





q ả

ạ b








ĩ
p




b

ý





b

ả p p



Vớ
ả p p

2







ă



q ả


ý




ớ ĩ





“Giải pháp

h

tăng cường công tácquản lý nhà nước về thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh
ă

Lạng Sơn” làm




ĩ

2. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ của đề tài
2.1. Mục đích nghiên cứu
ơ ở
ạ b


q

ý


ă



b




Lạ

công tác q ả








ă



ý



q ả

ý



p
ơ

ơ


ạ b

ả p p




nay.
2.2. Nhiệm vụ của luận văn
- Phân tích, làm rõ





liên quan công tácq ả



ý



ơ

ạ biên ớ ;
- K ả sát,
bàn ỉ

Lạ










công tácq ả

ý



ơ

ạb



Sơ ;
ả p p ă



công tácq ả

ý



ơ

ạ b




ạ 2019- 2022.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Đ
ớc v

ơ

ại biên giới

ng nghiên c u c

tài là công tác quản lý nhà

a bàntỉnh Lạng Sơ và các nhân t ả



ến công

tác này.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Về không gian: Khu vự

ẩ b



ộ 5


b

ớ tỉnh Lạng

Sơ .
-V



: Đánh giá thực trạng giai đoạn 2015-2018, đề xuất giải pháp cho giai

đoạn 2019 - 2022.

3


- Phạm vi về nội dung: T p
ơ



ại biên giới tỉnh Lạng Sơ

q ả công tácquả ý



ớc



ơ



công tácquả ý



ả p p

ạ b

ớc v



ớ tỉnh Lạng Sơ giai

ạ 2019-

2022
4. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp luận: L
ơ ở
q ả

q

ý


ă



ế





ơ

QLNN


ộq ả

ý



í

ạ b




p p




4.2. Phương pháp nghiên cứu:
p

ơ

p p
p

í





ơ

p p

p

:p

p p
ơ



p


p p

ế

S

ơ
p

p p


p
b



ớc v kinh tế

p p

p

ơ

ơ ấp

q


ấp



p

ấp b
q

ơ g mại biên giớ

p pp

ả p p

ă b
ơ ấp

ơ

ế

quản lý nhà

a bàn tỉnh Lạng Sơ .

5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1. Ý nghĩa khoa học
Đ


ơ ở ý
ơ

ạ b

b



ớ; ổ

Lạ

Sơ ;

ế





công tác q ả

ễ công tác QLNN v
ả p p

ơ

ý




ạb

ớ trên



q ả

công tác
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
p

í

công tác quả ý


công tác q ả


ớc
ý


ơ
ớ ở ỉ

ả p p

ạ b
Lạ

4








q ả




ơ




6. Dự kiến kết quả đạt được
ơ ở ý

-N
ơ

ạ b


ớ ạ ỉ

í

-P
P





í



ơ

q

công tác q
ạ b

q ả

ơ

ạ b


ơ


ả p pp ù

công tác q

ơ

ớ ạ ỉ


ạ b

p



ớ ạ ỉ

ạ b


Lạ

.



ơ .

ế




công tác q



QLNN

Sơ ,

ế q ả ạ

công tác q



Lạ





ắ p



ớ ạ ỉ

Lạ


Sơ .

q ả

âng cao h

ạ 2018 - 2020.

Sơ ,

7. Cấu trúc của luận văn
p ầ

ở ầ

ế

ơ



ế ấ bở 3
ơ

1

ơ ở ý

ơ


2

ơ

3 Gả p p ă





ế
í


q ả


:



ý


ă

q ả



q ả

ý



ơ
ý

ạ b




5

ơ
ớ ỉ
ơ

ạ b

ạ b
Lạ




ớ ỉ


Lạ


CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THƯƠNG MẠI BIÊN
GIỚI VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
1.1 Cơ sở lý luận về thương mại biên giới và quản lý nhà nước về thương mại biên
giới
1.1.1 Khái niệm thương mại biên giới
H ạ



ơ

ạ b

òq


V





ớ p

2006 ế
ý







ơ


í

ãb



ơ

t



ế - ã ộ Để q ả

p

ạ b









ý



b

ừ ă

q









í



b

q ả

b










doanh.
e
ĩ

ĩ

ẹp

ự p

p

ỏ b

ơ

q

ơ




ù






b

e

ĩ

ơ
ơ




b





ơ










b



b


ự b
b



ơ




ò














bộ p

q


ẩ b





p ạ






ơ







b

ế





b






ạ q

X K



b



ự b

ế) H ạ


ớ [2,tr15].

b
ế



ơ

ạ b

b



q
ù

ạ b









ơ



(

ă





ù

ơ






q











ở ầ







b
H

b





ạ b

p ạ

b
ế

ớ q










ơ
ơ

í
b

ạ q
ạ q



[2,tr16].

6



bộ



ơ

ớ H ạ




ế



ơ



ơ





ế


ơ



ạ ạ



ự b





1.1.2 Khái niệm quản lý nhà nước về thương mại biên giới
ộng xã hội trực tiếp

Theo C.Mác, bất kỳ



c tiến

hành tuân theo mộ q

ơ

nhằm ph i h p nh ng hoạ

ộng cá nhân và thực hi n nh ng ch

ộng c a toàn bộ ơ

sinh từ sự v
ơq

c

ộc l p c
“q ả

í




ý”

ã

ú
ý

ới ý trí c

ộng c a xã hội nhằ


ộng ch

c xem là một hoạ
ă

ộng c a bộ




ớc ể

ơq
QLNN v

ĩ


ực khác nhau

ộng mang tính chất quy n lực nhà
ớc trong quản lý xã hội và là hoạt

ớc s d ng quy n lự



ời. QLNN là sự

c hiểu là toàn bộ



ớc,

u chỉnh các quan h xã hội

ộng có tổ ch c, có h th ng, bằng pháp

u chỉnh có hi u lực, hi u quả các quan h xã hội theo ý chí c a Nhà
e

ĩ

ẹp, quả

ý


ớ QL

ớc là hoạ

ến vi c thực hi n hoạ

ơ

e q

ộng chấp

c
ơq

c thực hi n ch yếu bở

c p

rộng, bao g m toàn bộ các hoạ
tính lu

ộng theo

u chỉnh các quan h xã hội. QLNN

ă

bởi các yếu t có tính tổ ch

í

a

ộng c a ch

ớc, là dạng quản lý xã hội mang tính quy n lự

ộng c

lu t nhằ

í

c một m

ặc bi t. Theo cách tiếp c n chung nhấ QL

ơq

ạt tới

ời nghiênc u [4,tr3].

c s d ng quy n lự

và hoạ




c m c tiêu quản lý. Vi

Theo khoa h c lu t hành chính, QLNN là hoạ

hoạ

u khiển các quá trình xã hội

ộ khoa h

ếp c n c

ộng ch

ột

ời quản lý. Theo cách hiểu này thì quản lý

cách nào còn tuỳ thuộ



ộng

ể chúng phát triển phù h p với quy lu

ng quản lý nhằ

ũ


p t

u khiể

y, theo cách hiểu chung nhất thì quản lý là sự

ý

thể quả

ộng chỉ



là vi c tổ ch c, chỉ ạo các hoạ
ời quả

ă

ộng này khác với sự v

Một nhạc công tự


ộng c

và hành vi hoạ
m

ơ


ể sản xuất, sự v

ộ nhi u hay ít

ởng.Theo quan ni m c a các nhà khoa h c nghiên c u v

dàn nhạc phải có nhạ
quản lý hi

u cần có sự quản lý ở m

i lớ

tài này là khái ni

ộng từ b

ă bản lu

ộng quản lý cần thiế

QL

e

ĩ

ă bản mang


c thực hi n bởi tất cả các

nh c a pháplu t [4,tr4].

ại biên giớ

ĩ

ực quản lý nằm trong tổng thể hoạ

7

ộng


ý

QLNN nói chung. Có thể hiểu, quả
ộng có tổ ch

ớc v

ơ


u chỉnh bằng quy n lự

ại biên giới là sự tác



i với các hoạ

ơ

mại biên giới ể duy trì các m i quan h chính tr , kinh tế - xã hội, tr t tự pháp lu t,
nhằm bảo v ch quy n qu c gia, an ninh tr t tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới
trong công cuộc bảo v và phát triển kinh tế - xã hội khu vực biên giới.
1.1.3 Chủ thể quản lý nhà nước về thương mại biên giới
e q

ơ

nh c a pháp lu t hi n hành, Chính ph th ng nhất QLNN v
ơ

ại biên giới; các bộ
e

phân công c a Chính ph

í

p
p

q

ơ

ại,


ến hành quản lý theo sự

nh nhi m v , quy n hạn, phạm vi

trách nhi m c a các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc trung
ơ

ơ

b

ới qu c gia và sự ph i h p gi a các bộ
ý

thực hi n quả

ớc v v

Ở cấp bộ, Bộ

ơ

ơ

ơ



p


ý



ớc v

ơ q

biên giới”.

ơ



ơ

ại biên giới là Bộ



lu t và chỉ ạo c a Bộ

ơ

ơq

trì ph i h p ch u trách nhi m
ơ


“Uỷ ban nhân dân các cấp ơ

ớc v

:

ơ

b

[5,tr2].

ới qu c gia thực hi n quản lý

ơ

ại biên giới

Bộ

q

e q

H ạ



ạ;
ơ


ơ
ạ b

q
í

n t … tại

p
q



í
Bộ

p

p ú

ơ

p

ế ặ



ơ


ại biên giới;

”[6,tr2].
ù



ơ





ơ

ã

-

í

ếq

ế


p

ơ



ơ

W O
í


V

ơ




MBG

p

ớ ( MBG)








ơ


ă

giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh QLNN v xuất khẩu, nh p khẩ ;
ơ

nh c a pháp

”; Sở

ộc Ủy ban nhân cấp tỉnh thực hi n ch

xúc tiế

ại

a Chính ph thực hi n QLNN v v
ơ

ơ

bộ trong

ại biên giới, c thể

ơ

ớc Chính ph thực hi n quả

ơq




í

pB
b

8

ểq ả

ỉ ạ


ơ

Bộ

ý

MBG

ơ
ơ

p





Bộ
ĩ




MBG

P



Q
p



B

p ò

P

í








Kế



ù





Đầ

Y ế

ế



G



Bộ:





D


pB

ỉ ạ

ớ V

h


ỗ ỉ
ã

b

(UB D)

ạ UB D ỉ

B



S

ớ Ủ b



bả


b



ă






thù; b ớ









q

ơ


ơ

ấp ỉ


ơ bả

ũ

ý

p

P

q

MBG

ỉ ạ

MBG

Sở



ỉ ạ

B



G


ã

pB



b

p
p

ã






ế

p



MBG ỉ
ơ
ơ



q ả

q













1.1.4 Nội dung quản lý về thương mại biên giới
Một là, X



b



p p ý

Hai là, Đ
ế


p p





p

p






ơ




ấp


Năm là, Q ả

ý

Sáu là,

p ổ


Bảy là, ổ



Tám là, Ký ế


ơ



ế

q

p

ý









ý




ơ

ơ





ý




b
ấp

p
ế

ú

ế


ơ

ơ










ớ q

V

ơ

ộ q




q



q ả



í

ý

q ả

p

15]



ế


p p

bộ

ạ [3

p p



ớ Q ả

ơ








ơ

ơ

Ba là, K ể
Bốn là, K ể

í



9

ế

ơ

ạ Đạ

q ả

ý


1.1.5 Các công cụ quản lý nhà nước về thương mại biên giới
q ả

C


ý




b



ơ





ă



ý






q ả




í

q ả

p






ơ



q

ý

ế



ý




ý


ạ b

ơ



q ả

ý ớ





ơ

ạ b






[3,tr15].
Một là, Nhóm công cụ thê hiện mục tiêu quản lý
Thứ nhất, Đường lối phát triên kinh tế - xã hội
L






q

q



q



ế ầ









ế



í

ý


Đ ờ

ú

ă

ĩ

ổ ỡ



ỳq





í








q ả






;



Đ ờ

Đả

ế ể


bằ




ể ạ

ế- ã ộ

ếq










ế

Đ

ă



p





ế


Đ ờ

p

ế p



ơ


pq ả






ý ĩ











ế- ã ộ

Thứ hai, Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
ế

p




p


ả p p




ế- ã ộ
ế

ế- ã ộ





ỉ ạ





q




p










ộ b ớ

ế



ơ bả

p

ế- ã ộ





ũ

Đả

ế - xã


q




Thứ ba, Quy hoạch phát triên kinh tế - xã hội
Q



p



ế- ã ộ
q






ựp

10



p




Q



ế
p





ế- ã ộ

ĩ
ơq

ế




q

ế





ý










ỉ ạ

bả

ấp

ĩ

ă

ế



q

ếp



q ả





q ả

ơ

b





ù





q ả

ý

ế



ã


ổ q

q

ế




ạ q



q





ế

q

Thứ tư, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
Kế






ế



ế



ă

bả


:



Các

ế







ế

ộp

b

ế








ĩ

ế ơ ấ

q

ơ

ế

ù

ĩ




p ầ


ế
Thứ năm, Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
ơ

p



b ớ

ế- ã ộ

ế



ơ

q





ú

ù

p ép



ắ p




ế






:





ơ
bộ q ả

ẹp

ý







ế












ũ


ế



b

p

q ả



ế





ế- ã ộ






ơ

ơ ởq

q ế

ế


í
p

p



ã



ơ






ã

q ả

Hai là, Nhóm công cụ thê hiện chuân mực xử sự hành vi của các chủ thê tham gia
hoạt động thương mại biên giới

ơ

ớ p pq
ạ b





ựq ả

ế bằ

p p

11


ý


e p p

ã ộ


P p

ơ

ạ b

q







q




q




ă bả

b








ý
ơ

í

í q

q

p ạ

ơ



ạ b




ớ .

Ba là, Nhóm công cụ thê hiện tư tưởng, quan điêm của Nhà nước trong việc điều
chỉnh các hoạt động của nền kinh tế
í

-

p


í

- Chính sách tài

p ầ


-

í



-

í


p ớ

-

í


ế;



í

p

í



ã


ơ

ế;
ấ;

ơ ;




ế

p







ấp



q ả

ý



Bốn là, Nhóm công cụ vật chất làm động lực tác động vào đối tượng quản lý
- Đấ



ú


ò


- Dự

q

-V

bả

ấ;




q

;



ạ q ỹ

-

;

p;

ù


q ả

ý



Năm là, Nhóm công cụ đê sử dụng các công cụ trên:
q ả

ơ

ý





ơ



p
ạ b

ơ
ạ b

ạ b
ớ Đ


ơ



í

ế- ỹ

ã




ơq

ơq
í






q ả

ý



1.2 Các yếu tố tác động đến thương mại biên giới và quản lý nhà nước về thương

mại biên giới
1.2.1 Yếu tố khách quan

12


 Chính sách phát triển thương mại biên giới và XNK quốc gia
í

p

ể X Kq



ơ

ẽ ế
p

í







X K


p



28/12/2011

ế

ả p pp

ể X K

ế

2030 p

ạ Q ế



p ý

p

p ý




ă


e



ẩ ;



các ả p ẩ






ở ộ

p





e



ỳ 2011-


ă
q





ơ ấ



ú









ả p ẩ

ếbế



b




p

ă

b

ả p ẩ



ă bả p p ý

ã ầ


p ù



ù

ý

ò



ơ ấ




ơ



ơ

2030

ă

2020

é
ơ


q

p

ế b


ế

ă






p



ế

ộ - Hả P ò





-Q ả

805/QĐ-BCT ngày


ă

ế p

Vớ
7052/QĐ-BCT





ế

-

ới

ế X K Lạ

ế

Sơ - H

Q

ớ V

q

Q

ạ b



2025; Q ế

P

ơ





Q

ế Lạ

Bộ

p

ơ

ế
ế

23/01/2014

ơ

ý
p

X K



Bộ

q ả


p ớ



ựq

ngày 31/12/2010



X K


í

Lạ



2471/2011/QĐ-TTg ngày



ả p ẩ


í

q








X K

p



p

í









e

ơ

p p ýq


ơ
ă

p
í



V

2020

ơ ở ể

X K H


ể X Kq



ă

ể p



2020 ầ
ể X K


ế
p

ă

ơ



 Mức độ hội nhập kinh tế của Việt Nam
Vớ


ế
- ầ






V



ế

ớ ẽ


13




ă

X K ớ bế






ếp


ế


X K

thách

X K Mặ






ă





p

ơ ộ

ù

p ý; ạ

X K;

pq

ơ




p ự

ơ









ế-



í



ế


Mặ













p ầ ;


; ỗ






ế

ế-









ế






ế

bấ ổ

ế X K ỉ

Lạ

.

b

ế bả



ế



p



ớ… ấ ả

;



;





ă

í:





;

í

Sơ ở







p FDI; ả p ẩ

“bẩ ”

D



ũ






ú

ả ơ ộ



p X K…
p

ế

ể :
p

ú

ế

í

ế



ẩ q


ở ạ





p

X Kq




ơ



ếp

V
p ạ ừ

bế

Lạ

ể -



Sơ -



ếp ớ ừ g







 Phát triển thương mại biên giới XNK của các tỉnh lân cận


ộ Vù

Q

Tru

ú Bắ Bộ

ế

Bằ

í

L


ơ


ạ ầ



ế

ế

ơ

(
ạ ầ

ạ ầ


ả ù
í

b
úp ỉ



ũ


b

p







ể X K


p

ạ ầ

ể X K

ộ ỉ






p

ựp


b



ớ ạ

ế



ỗ ỉ
ù

q

ù



ơ

ơ

ơ



Lạ

ơ ở ạ ầ


X K








b

b


ựp

ơ





q

í



p


ạ q






ý





)



úp ỉ



í








ế q ảp

ơ

14

ẽ ổ

ế
ế


p

ế


ể X K

ẽ ở








Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và sự phát triển của thương mại điện tử





p( M





ẽ ả

) 40 ạ


X K




e





ơ











X K





X K



p





b


ơ ộ

ơ




q

úp



b







ơ

ớ nói


ơ

ơ

ạ b

ể XK




ặ b

p

X

úp D

pX K ừ








ổ p



ơ


X K ẽ



ế




ổ ơ ấ







X K

ỏ D


b

ế p





p ừ
ơ



ở ộ
ơ


ơ

p
p

p



ả p ẩ





1.2.2 Yếu tố chủ quan
* Quan điểm, chính sách của Tỉnh về phát triển thương mại biên giới và XNK
Q



í



nói riêng

ế


q

X K

b



q



Đạ

ộ Đả
Lạ












ơ



Q



p

bộ ỉ

ơ
bế


í

p



í

p

ếp

p
ú




ỳ 2015-2020
p

ă









p

ẩ Đ

ế

p



ũ



ơ ấ

ế




ạ B


ĩ
K


: Vớ

ế




ộp
ơ

-

XVI

XNK

ể X K ẽ

ể K -XH






q ế

P ả

Đặ b

ạ b

ế
Đă



ơ ấ
– Lạ



[15,tr7].
* Năng lực sản xuất của Tỉnh và sự phát triển của các ngành
ă






p





b

ếp ế
ù ả p ẩ



q

ă





úp X K

p

ơ

XK
p


ế

b


15


p


ơ ấ

p











K Vớ






ông


pp



úp

XK Ở

ă






q

q

K



ă

ũ


ĩ p







ựp







b

ũ

X K

p


p

ẽả




ế





úp





ĩ

í
bả

ặ b












K





p



ơ ấ

B









ú

Sự p

í

í






ă



ù


D

p

úp ă







* Hạ tầng cho phát triển thương mại biên giới và xuất nhập khẩu
Kế



ạ ầ


p






X Kb








ếp ớ
ả ă

ựp

p í


q

ếp ế




q

ă



ạ ầ







bổ

ế



ế



ă

p

p


ạ ầ

ă











ă





ơ

ơ ở

ơ

X K ả




e





.

* Nguồn nhân lực cho hoạt động thương mại biên giới và XNK






X Kb
p



X K





ý
ă






ự X Kả

ừ ơq







X K B





ếp ế






X K

q ả







ự X K V

ơ bả

ế

ế



bộ

í

ơ





ế




p

ĩ

ế q





pq
q

ă





p ừ
ă

bả

ý






X K

q ả
ĩ

ạ b

ớ ả


q ả




q ả

q ả









ế









p ũ


16








ế




1.3 Các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá quản lý nhà nước về thương mại biên giới
ù

e

ộ ếp




ơ

í



ộ ỉ

b



í
ộ ỉ

b

b

:

e 3
í

ạ p




q
ơ

ể b




í

ộ ă




;

ạ;

b






í





ă

bả

ơ

ể:
X K



; ổ



e



ế :

X K

q a các CK

ỉ ;
b

























XK)





D


ổq

(

ế q ả

ếp

bộ

ã

XK

p ả

b
p

b

ơ

bộ




í




bộ





XK

í

XK

D





p ả

ế q ả



bằ

:G
ếp




b


G


XK



K)





ếp

K

bộ

XK
XK

q


ơ

ă






17

G

ớ ngoài,

ả ă
p





ộ p ạ



b






(








K






Mỹ (USD) H












pq

XK b
ạ q







G


( K)
q

ả ă




e

ă








(XK)







q

ơ



í

Tổng kim ngạch XNK hàng hóa của tỉnh

ế

ộ ếp



1.3.1 Đánh giá quy mô và tốc độ tăng trưởng thương mại


ựp


í
ựp

í

ộp



e

L








pq
ấp

ế













×