LỜI CAM ĐOAN
thực hi n.
Hà Nội, ngày
tháng
Tác giả
năm 2019
Bùi Thị Minh Phương
i
LỜI CẢM ƠN
ă
Trong quá trình thực t p và thực hi n lu
ỡ
ớc tiên, tôi xin bày tỏ sự biế ơ
ã
ớng dẫ
ã
su
ă
c rất nhi u sự giúp
ến thầy giáo TS
M
H ơ
ộng viên tác giả trong su t thời gian hoàn thành lu
ơ B
Tôi xin trân tr ng cả
Th y L
ắ
ã
G
ă
ờ
u cùng toàn thể Thầ
ời
.
Đại h c
ạt, trang b cho tôi nh ng kiến th c và kinh nghi m quý giá trong
c vừa qua.
Tôi xin chân thành cả
ơ
ã
ạo Sở
tôi trong su t quá trình thu th p s li
ơ
ể thực hi n lu
Cu i cùng, tôi xin chân thành cả
ơ
luôn tạo m
u ki n thu n l
úp ỡ, cổ ũ
thực hi n lu
ă
Xin chân thành cả
Lạ
bạ bè
Sơ
ã
úp ỡ
ă
ng nghi p nh
ờ
ã
ộng viên tôi trong su t thời gian
ơ !
Tác giả
Bùi Thị Minh Phương
ii
MỤC LỤC
LỜI AM ĐOA .............................................................................................................i
LỜI ẢM Ơ ................................................................................................................. ii
DA H MỤ HÌ H .......................................................................................................vi
DA H MỤ
Á BẢ G ........................................................................................... vii
DA H MỤ
Á
HỮ VIẾ
Ắ .......................................................................... viii
PHẦ MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
HƯƠ G 1 Ơ SỞ LÍ LUẬ VÀ HỰ
IỄ VỀ HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI VÀ
QUẢ LÝ HÀ ƯỚ VỀ HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI ............................................6
11 ơ ở ý
ơ
ạ b
ớ
q ả
ý
ớ
ơ
ạ b
ớ ............................................................................................................................... 6
111K
ơ
112K
q ả
113
ểq ả
114 ộ
ạ b
ớ
ý
ộ
ơ
ý
ớ .............................. 7
ạ b
ạ b
ớ
ơ
ạ b
ơ
ơ
ế
ớ ...................................8
ớ ................................................9
ơ
ạ b
ạ b
ớ
ớ ......................... 10
q ả
ý
ớ
ơ
ớ ..............................................................................................................12
1 2 1 Yế
q
1 2 2 Yế
13
q
í
q ả
b
ớ
...................................................................................12
....................................................................................... 15
ỉ
1.4 K
ớ
q ả
ý
Q
142K
ỉ
ú
144 ổ
Kế
ơ
HƯƠ G 2
Bằ
L
ỉ
ơ
ạ b
ớ ở
ạ b
ớ .....17
ỉ
Lạ
[18 5]..................................................20
[19 5-8] ................................................22
Sơ ............................................................. 25
q
q
ế
................27
1.........................................................................................................28
HỰ
RẠ G
MẠIBIÊ GIỚI RÊ ĐỊA BÀ
q
ơ
ớ
...............................................................................20
ỉ
143B
ý
ớ
141K
21 ổ
ớ ................................................................ 6
ớ
q ả
ế
ờ
ý
ý
q ả
115
12
ạ b
Ô G
Á
QUẢ
LÝ
HÀ
ƯỚ VỀ
HƯƠ G
Ỉ H LẠ G SƠ ................................................29
ế- ã ộ ỉ
iii
Lạ
Sơ ......................................29
22 ơ ởp p í
b
221
ớ
ơ
ạ
ấ
p
ẩ
Lạ
Sơ ........................................................................................ 32
ơ
ế
í
q ả
ý
ơ
ạ b
ớ
ấ
p
ẩ
........................................................................................................... 32
ự
ờ
ý
ỉ
V
23
q ả
ạ
q ả
ý
ớ
ơ
ạ b
ớ ỉ
Lạ
Sơ
q .............................................................................................................. 37
231
ỉ
ự
Lạ
ạ
ạ
ộ
ơ
ạ b
ớ ạ
ẩ
b
Sơ ................................................................................................... 38
232
ự
ạ
q ả
ý
ớ
ơ
ạ b
ớ ỉ
Lạ
Sơ .................................................................................................................... 53
24 Đ
q ả
ý
ớ
ơ
ạ b
ớ ỉ
Lạ
Sơ ............................................................................................................................ 59
241Ư
ể ................................................................................................... 59
242
ạ
ạ
ế ....................................................................................... 62
2.4.3 Nguyên nhân ............................................................................................ 63
Kế
ơ
2 ......................................................................................................... 64
HƯƠ G 3 GIẢI PHÁP Ă G ƯỜ G Ô G Á QUẢ
LÝ
HÀ
ƯỚ VỀ
HƯƠ G MẠI BIÊ GIỚI Ỉ H LẠ G SƠ ......................................................... 65
31Đ
ớ
Q
q ả
ể
ỉ
ơ
ạ b
ớ
V
p
ể
ơ
ạ b
ớ
X K
[15 44] ............................................................................................. 65
312Đ
ớ
p
b
hàng hóa trê
32Gả p p ă
ỉ
q ả
ơ
ế
322 Gả p p p
ẩ
ơ
ạ b
ý
í
ớ
q ả
ể
ớ
ấ
p
ẩ
ế
ý
ấ
ơ
ạ
ạ ầ
ộ
ạ b
ấ
p
ớ ....... 70
p
ạ
ẩ ....... 70
ộ
ấ
.......................................................................................... 71
323Gả p pp
324Gả p p
ể
[15 45] ................................................................ 66
ờ
321Gả p p
p
ớ
.......................................................................................................... 65
311 Q
b
ý
ể
ú
ỗ
ế
ơ
ấ
p
ẩ ................................ 74
ạ ............................................................ 75
iv
325Gả p p
ể
ổ
ơ ấ
ờ
ơ ấ
ấ
p
ẩ ...................................................................................................................76
326Gả p p
ă
ự q ả
ý
ế
ẩ
........................................................................................................................... 79
Kế
ơ
3 .........................................................................................................79
KẾ LUẬ VÀ KIẾ
DA H MỤ
GHỊ ....................................................................................... 81
ÀI LIỆU HAM KHẢO ......................................................................84
v
DANH MỤC HÌNH
H
H
21 K
22 S
ạ
Lạ
Sơ
ạ 2013 – 2017................................................................................... 45
Hình 2.3
Lạ
Sơ
p
p í ừp
ấ
ơ
ơ
p
ẩ
Lạ
ể
Sơ
q
ể
q
ạ 2011-2018 ... 38
ẩ
b
ẩ
b
ạ 2013 – 2017................................................................................... 46
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bả
21 ă
X K ả
ở
X K
Lạ
Sơ
ớ X Kq
b
........................... 39
ớ ............................................................................................................39
Bả
22K
ạ
X K
Bả
23 K
ạ
X Kq
Lạ
Sơ
ạ 2011-2017 ...................................39
ẩ
vii
ạ 2013-2017 ............................ 41
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Giải thích
ASEAN
H p ộ
ACFTA
H p
q
ự
ộ
CMCN
Đ
ơ
ạ
ạ
p
DN
D
FTA
H p
FDI
Đầ
ự
GRDP
ổ
ả p ẩ
UBND
Ủ b
KTCK
K
ế
KT-XH
K
ế- ã ộ
PCI
Á
p
ơ
ỉ
ếp
ớ
ớ
ẩ
ă
ự
ơ
TMBG
ạ ự
ạ
ạ b
ấp ỉ
ớ
Q
TQ
QLNN
Q ả
XK
X ấ
XNK
X ấ
XTTM
Xú
WTO
ổ
ý
ớ
ẩ
p
ế
ẩ
ơ
ạ
ơ
ạ
viii
ế
ớ
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
B
ớ q
í
q
phòng b
ể
ả
ộ
pq
p
ẩ
ế
ấ
q
q
ế
b
ặ
ả
b
Lạ
Sơ
20%
p
p
q
p í
ớ
ếq
ế
ặ
ú
ở ộ
ẩ
ạ
q
Vớ
ãp
ầ
-
ỉ
ặ b
ã e
ạ
ỉ
ớ
ạ
q
ạ b
ò
-
ẩ q
ớ
ớ V
ũ
“ ầ
ơ
e
Lạ
ở
ộ
ấ
pp ầ
e
ẩ
Lạ
Sơ
ế
ỉ
Lạ
ả
ở
b
p
ể
”q
ờ
b
ớ
1
ớ
ấ
p
ẩ
ẩ p
ớ;
) - Lạ
ỉ
ớ
ấ
b
í
(Trung Q
ấ
ấ
Sơ
b
ế
p ầ
ổ
ớ
ẩ
ạ
ạ
ũ
pq
ớ
ơ
ở
ạ
ở
ă
ă
ờ
ế 1
an qua ạ
ẩ
p
ế
ộ ă
ể
p
ú
í
ờ
ơ
ự
ạ q
ạ
Sơ
-
ă
ơ ộ
ế
ờ
ộ
ế
Sơ
ế
Vớ 2
ặ
ừb
ế ỉ
K
ă
ỉ
ế
ể
q
8%/ ă
ể
ờ
ế
ự
p
ự
22%/ ă
ả
ơ
Vớ
ũ
ấ
q
ộ
ẩ Lạ
ẩ
p
ộ q
ế ạ
b
ẩ q
ă
p
ạ
ở
q
bể
ấ
ế
ộ ă
ấ
Trong quá trình phát
ở
ộ
q
ổq
ạ
p
ểp
ế ỉ
bả
ể
ớ
ở
ự
ã ộ
ớ .
ộ
ế ă
ờ
ơ
ạ
ế- ã ộ
Sơ
p
ế
ộ
p
ể
í
ớ ự
b ớ p
ộ
q
ế
ếq
ã
ẩ
ặ b
ạ
ộ
Lạ
ế
ũ
ể
ầ
V
Nam
Sơ - Hà Nộ - Hả Phòng,
p í
Trung Q
ớ
ớ Ae
ả
ộ
ếAe
ờ
ả
ếq
p
ẩ
ầ
ớ
ớ ự
ể
p ạ
ả
ấ
ộ
ấp
ộ
p
ý
q
ự
ổ
p
p
bộ
ẩ
ộ
p ầ
ế
ự
ế
ầ
ớ
ạ b
ự
ừ
ă
ạ
ớ
ộ
ế b
ớ
ự
ờ
ằ
ã
ảng
b ớ
q ả
- ã ộ q
–
ú
ý
ớ
ả
ạ
ơ
ớ;
ạ b
ế bấ
p ò
bả
ả
ự ã
ớ
b
b
p
ặ
ạ biê
ớ
ớ
q ả
ý
q
ơ
ơ bả
ý
ò
ầ
Lạ
Sơ
ổ
ạ
p
ế
ế
ể
ự
í
ế- ã ộ ạ
q ả
ớ
V
ớ
ầ
Sơ
ớ
ộ
ý
ớ
ế q ả
công tácq ả
ầ
ạ b
ớ bạ Trung Q
ạ
ỉ
b
ự
ớ
ạ
b
:
ơ
p
ớ
ẩ
p
ớ
ỉ
ạ b
ớ q
í
ự b
ờ
ạ
ơ
ế
p ò
í
Lạ
ỉ
Nam vào kin
ớ
í
ỉ
bộ;
ơ
ế
ể
ế
ơ
í
ờ ơ
ý
ặ b
công tác q ả
ấ
ạ
ấ
ỉ ạ
ả bả q
ẫ
b
q
ặ
ấ
ẩ
ẽ ạ
ể
bộ
p
V
ả
ỉ
e
ộ
ở
ỉ
í
ấ
ể
p
b
ẩ
ộ
ă
ếp
ă
ạ
ỉ
ớ
ằ
ặ b
Lạng Sơ , công tácq ả
bộ
ũ
ế
ớ
p
ạ ỉ
ạ q
ộ
ựp
q ả
ớ
ạ
ă
ể
ơ
ă
ơ
ế
ế
ơ
4 (4 0)
ể
ỉ
p
ự
ểp
ơ
ú
ạ
ộ
ơ
q
ạ b
ự
ạ
q ả
ạ b
ớ
ừ
ớ
ĩ
p
ự
ộ
b
ý
ớ
ễ
b
ả p p
ể
Vớ
ả p p
2
ớ
ể
ằ
ă
ờ
q ả
ộ
ý
ớ
ớ ĩ
ự
ạ
“Giải pháp
h
tăng cường công tácquản lý nhà nước về thương mại biên giới trên địa bàn tỉnh
ă
Lạng Sơn” làm
ạ
ĩ
2. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ của đề tài
2.1. Mục đích nghiên cứu
ơ ở
ạ b
ằ
q
ý
ớ
ă
ự
b
ờ
ỉ
Lạ
công tác q ả
ễ
ạ
ộ
ă
Sơ
ý
ớ
q ả
ý
ớ
p
ơ
ơ
ộ
ạ b
ả p p
ớ
nay.
2.2. Nhiệm vụ của luận văn
- Phân tích, làm rõ
ộ
ấ
liên quan công tácq ả
lý
ý
ớ
ơ
ạ biên ớ ;
- K ả sát,
bàn ỉ
Lạ
-Đ
ấ
ự
ạ
công tácq ả
ý
ớ
ơ
ạb
ớ
Sơ ;
ả p p ă
ờ
công tácq ả
ý
ớ
ơ
ạ b
ớ
ạ 2019- 2022.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1. Đối tượng nghiên cứu: Đ
ớc v
ơ
ại biên giới
ng nghiên c u c
tài là công tác quản lý nhà
a bàntỉnh Lạng Sơ và các nhân t ả
ở
ến công
tác này.
3.2. Phạm vi nghiên cứu:
- Về không gian: Khu vự
ẩ b
ớ
ộ 5
b
ớ tỉnh Lạng
Sơ .
-V
ờ
: Đánh giá thực trạng giai đoạn 2015-2018, đề xuất giải pháp cho giai
đoạn 2019 - 2022.
3
- Phạm vi về nội dung: T p
ơ
ự
ại biên giới tỉnh Lạng Sơ
q ả công tácquả ý
ừ
ớc
ấ
ơ
ạ
công tácquả ý
ộ
ả p p
ạ b
ớc v
ằ
ớ tỉnh Lạng Sơ giai
ạ 2019-
2022
4. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp luận: L
ơ ở
q ả
q
ý
ă
ể
ế
ả
ớ
ơ
QLNN
ớ
ộq ả
ý
ấ
í
ạ b
ớ
ớ
p p
ớ
4.2. Phương pháp nghiên cứu:
p
ơ
p p
p
í
ổ
ể
ơ
p p
p
:p
p p
ơ
ả
p
p p
ế
S
ơ
p
p p
ộ
p
b
ổ
ớc v kinh tế
p p
p
ơ
ơ ấp
q
ấp
ả
p
ấp b
q
ơ g mại biên giớ
p pp
ả p p
ă b
ơ ấp
ơ
ế
quản lý nhà
a bàn tỉnh Lạng Sơ .
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
5.1. Ý nghĩa khoa học
Đ
ơ ở ý
ơ
ạ b
b
ỉ
ớ; ổ
Lạ
Sơ ;
ế
ự
ấ
công tác q ả
ễ công tác QLNN v
ả p p
ơ
ý
ớ
ạb
ớ trên
ằ
q ả
công tác
5.2. Ý nghĩa thực tiễn
p
í
công tác quả ý
ở
công tác q ả
ự
ớc
ý
ạ
ơ
ớ ở ỉ
ả p p
ạ b
Lạ
4
ấ
ớ
Sơ
ằ
q ả
ả
ỉ
ơ
ự
6. Dự kiến kết quả đạt được
ơ ở ý
-N
ơ
ạ b
ớ ạ ỉ
í
-P
P
ự
ạ
í
ễ
ơ
q
công tác q
ạ b
q ả
ơ
ạ b
ạ
ơ
ả p pp ù
công tác q
ơ
ớ ạ ỉ
ạ
ạ b
p
ả
ớ ạ ỉ
ạ b
ằ
Lạ
.
ạ
ơ .
ế
ớ
công tác q
ấ
QLNN
Sơ ,
ế q ả ạ
công tác q
-Đ
Lạ
ự
ầ
ắ p
ằ
ớ ạ ỉ
Lạ
Sơ .
q ả
âng cao h
ạ 2018 - 2020.
Sơ ,
7. Cấu trúc của luận văn
p ầ
ở ầ
ế
ơ
ộ
ế ấ bở 3
ơ
1
ơ ở ý
ơ
2
ơ
3 Gả p p ă
ự
ạ
ế
í
ự
q ả
ả
:
ễ
ý
ờ
ă
q ả
ớ
q ả
ý
ớ
ơ
ý
ạ b
ớ
Sơ
5
ơ
ớ ỉ
ơ
ạ b
ạ b
Lạ
ớ
Sơ
ớ ỉ
Lạ
CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ THƯƠNG MẠI BIÊN
GIỚI VÀ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
1.1 Cơ sở lý luận về thương mại biên giới và quản lý nhà nước về thương mại biên
giới
1.1.1 Khái niệm thương mại biên giới
H ạ
ộ
ơ
ạ b
òq
ạ
V
ặ
ớ
ớ p
2006 ế
ý
ớ
ớ
ộ
ơ
ể
í
ãb
ớ
ơ
t
ờ
ế - ã ộ Để q ả
p
ạ b
ớ
ộ
ớ
ạ
ý
ạ
b
ừ ă
q
ờ
ể
ớ
ộ
í
ớ
b
q ả
b
ớ
ổ
ạ
ộ
doanh.
e
ĩ
ĩ
ẹp
ự p
p
ỏ b
ơ
q
ơ
ớ
ù
ớ
ớ
ạ
b
e
ĩ
ơ
ơ
ộ
ầ
b
ạ
ộ
ơ
ớ
ạ
ạ
ớ
ạ
b
ộ
b
ạ
ự b
b
ớ
ơ
ộ
ạ
ò
ặ
ể
ấ
ớ
ể
ạ
ớ
bộ p
q
ớ
ẩ b
ỉ
ớ
p ạ
ộ
ễ
ả
ơ
ạ
ớ
ộ
b
ế
ớ
ạ
b
ạ
ớ
ớ
ạ q
X K
ộ
b
ể
ự b
ế) H ạ
ớ [2,tr15].
b
ế
ớ
ơ
ạ b
b
ộ
q
ù
ạ b
ộ
ỗ
ớ
ộ
ớ
ơ
ộ
(
ă
ạ
ạ
ù
ơ
ở
ạ
ổ
q
ổ
ộ
ộ
ể
ặ
ở ầ
ạ
ạ
ạ
ự
b
H
b
ờ
ờ
ạ b
p ạ
b
ế
ớ q
ộ
ộ
ạ
ộ
ơ
ơ
í
b
ạ q
ạ q
ạ
[2,tr16].
6
ộ
bộ
ạ
ơ
ớ H ạ
ộ
ế
ể
ơ
ạ
ơ
ạ
ầ
ế
ạ
ơ
ạ
ạ ạ
ộ
ự b
ớ
1.1.2 Khái niệm quản lý nhà nước về thương mại biên giới
ộng xã hội trực tiếp
Theo C.Mác, bất kỳ
ộ
c tiến
hành tuân theo mộ q
ơ
nhằm ph i h p nh ng hoạ
ộng cá nhân và thực hi n nh ng ch
ộng c a toàn bộ ơ
sinh từ sự v
ơq
c
ộc l p c
“q ả
í
ể
ý”
ã
ú
ý
ới ý trí c
ộng c a xã hội nhằ
ạ
ộng ch
c xem là một hoạ
ă
ộng c a bộ
ớ
ặ
ớc ể
ơq
QLNN v
ĩ
ực khác nhau
ộng mang tính chất quy n lực nhà
ớc trong quản lý xã hội và là hoạt
ớc s d ng quy n lự
ớ
ời. QLNN là sự
c hiểu là toàn bộ
ể
ớc,
u chỉnh các quan h xã hội
ộng có tổ ch c, có h th ng, bằng pháp
u chỉnh có hi u lực, hi u quả các quan h xã hội theo ý chí c a Nhà
e
ĩ
ẹp, quả
ý
ớ QL
ớc là hoạ
ến vi c thực hi n hoạ
ớ
ơ
e q
ộng chấp
c
ơq
c thực hi n ch yếu bở
c p
rộng, bao g m toàn bộ các hoạ
tính lu
ộng theo
u chỉnh các quan h xã hội. QLNN
ă
bởi các yếu t có tính tổ ch
í
a
ộng c a ch
ớc, là dạng quản lý xã hội mang tính quy n lự
ộng c
lu t nhằ
í
c một m
ặc bi t. Theo cách tiếp c n chung nhấ QL
ơq
ạt tới
ời nghiênc u [4,tr3].
c s d ng quy n lự
và hoạ
ạ
c m c tiêu quản lý. Vi
Theo khoa h c lu t hành chính, QLNN là hoạ
hoạ
u khiển các quá trình xã hội
ộ khoa h
ếp c n c
ộng ch
ột
ời quản lý. Theo cách hiểu này thì quản lý
cách nào còn tuỳ thuộ
ớ
ộng
ể chúng phát triển phù h p với quy lu
ng quản lý nhằ
ũ
p t
u khiể
y, theo cách hiểu chung nhất thì quản lý là sự
ý
thể quả
ộng chỉ
ờ
là vi c tổ ch c, chỉ ạo các hoạ
ời quả
ă
ộng này khác với sự v
Một nhạc công tự
ự
ộng c
và hành vi hoạ
m
ơ
ể sản xuất, sự v
ộ nhi u hay ít
ởng.Theo quan ni m c a các nhà khoa h c nghiên c u v
dàn nhạc phải có nhạ
quản lý hi
u cần có sự quản lý ở m
i lớ
tài này là khái ni
ộng từ b
ă bản lu
ộng quản lý cần thiế
QL
e
ĩ
ă bản mang
c thực hi n bởi tất cả các
nh c a pháplu t [4,tr4].
ại biên giớ
ĩ
ực quản lý nằm trong tổng thể hoạ
7
ộng
ý
QLNN nói chung. Có thể hiểu, quả
ộng có tổ ch
ớc v
ơ
ớ
u chỉnh bằng quy n lự
ại biên giới là sự tác
ộ
i với các hoạ
ơ
mại biên giới ể duy trì các m i quan h chính tr , kinh tế - xã hội, tr t tự pháp lu t,
nhằm bảo v ch quy n qu c gia, an ninh tr t tự, an toàn xã hội ở khu vực biên giới
trong công cuộc bảo v và phát triển kinh tế - xã hội khu vực biên giới.
1.1.3 Chủ thể quản lý nhà nước về thương mại biên giới
e q
ơ
nh c a pháp lu t hi n hành, Chính ph th ng nhất QLNN v
ơ
ại biên giới; các bộ
e
phân công c a Chính ph
í
p
p
q
ơ
ại,
ến hành quản lý theo sự
nh nhi m v , quy n hạn, phạm vi
trách nhi m c a các Bộ, ngành, Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành ph trực thuộc trung
ơ
ơ
b
ới qu c gia và sự ph i h p gi a các bộ
ý
thực hi n quả
ớc v v
Ở cấp bộ, Bộ
ơ
ơ
ơ
Ở
ạ
p
ý
“
ớc v
ơ q
biên giới”.
ơ
ạ
ơ
ại biên giới là Bộ
ạ
lu t và chỉ ạo c a Bộ
ơ
ơq
trì ph i h p ch u trách nhi m
ơ
“Uỷ ban nhân dân các cấp ơ
ớc v
:
ơ
b
[5,tr2].
ới qu c gia thực hi n quản lý
ơ
ại biên giới
Bộ
q
e q
H ạ
ộ
ạ;
ơ
ơ
ạ b
q
í
n t … tại
p
q
ở
í
Bộ
p
p ú
ơ
p
ế ặ
“
ơ
ại biên giới;
”[6,tr2].
ù
ớ
ơ
ạ
ổ
ơ
ã
-
í
ếq
ế
ạ
p
ơ
ở
ơ
W O
í
ặ
V
ơ
ả
ỗ
MBG
p
ớ ( MBG)
ạ
ạ
ể
ạ
ơ
ă
giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh QLNN v xuất khẩu, nh p khẩ ;
ơ
nh c a pháp
”; Sở
ộc Ủy ban nhân cấp tỉnh thực hi n ch
xúc tiế
ại
a Chính ph thực hi n QLNN v v
ơ
ơ
bộ trong
ại biên giới, c thể
ơ
ớc Chính ph thực hi n quả
ơq
ạ
í
pB
b
8
ểq ả
ỉ ạ
ở
ơ
Bộ
ý
MBG
ơ
ơ
p
ạ
ộ
Bộ
ĩ
ự
MBG
P
ạ
Q
p
ở
B
p ò
P
í
ể
ờ
ự
Kế
ạ
ù
ớ
Ủ
Đầ
Y ế
ế
ừ
G
Vă
Bộ:
ả
ể
D
pB
ỉ ạ
ớ V
h
ạ
ỗ ỉ
ã
b
(UB D)
ạ UB D ỉ
B
ờ
S
ớ Ủ b
ự
bả
b
Ủ
ă
ớ
ở
ộ
thù; b ớ
ầ
ộ
ổ
ạ
q
ơ
ở
ơ
ấp ỉ
ơ bả
ũ
ý
p
P
q
MBG
ỉ ạ
MBG
Sở
ạ
ỉ ạ
B
ạ
G
ã
pB
ấ
b
p
p
ã
ờ
ở
ạ
ế
p
ờ
MBG ỉ
ơ
ơ
ấ
q ả
q
ấ
ặ
ớ
ạ
ấ
ớ
1.1.4 Nội dung quản lý về thương mại biên giới
Một là, X
ự
b
ờ
p p ý
Hai là, Đ
ế
p p
ạ
ớ
p
p
ể
ạ
ể
ơ
ộ
ạ
ấp
ể
Năm là, Q ả
ý
Sáu là,
p ổ
Bảy là, ổ
ớ
Tám là, Ký ế
ộ
ơ
ạ
ế
q
p
ý
ạ
ạ
ớ
ạ
ý
ớ
ơ
ơ
ở
ộ
ý
ấ
ẩ
b
ấp
p
ế
ú
ế
ạ
ơ
ơ
ạ
ạ
ạ
ự
ạ
ớ q
V
ơ
ộ q
ặ
ạ
q
ạ
q ả
ẩ
í
ý
q ả
p
15]
ạ
ế
ạ
p p
bộ
ạ [3
p p
ờ
ớ Q ả
ơ
ạ
ấ
ạ
ơ
ơ
Ba là, K ể
Bốn là, K ể
í
ớ
9
ế
ơ
ạ Đạ
q ả
ý
1.1.5 Các công cụ quản lý nhà nước về thương mại biên giới
q ả
C
ý
ớ
ớ
b
ớ
ơ
ể
ằ
ă
ạ
ý
ớ
ự
ổ
q ả
ộ
í
q ả
p
ớ
ể
ạ
ơ
ớ
q
ý
ế
ể
ý
ấ
ẫ
ý
ạ b
ơ
ạ
q ả
ý ớ
ớ
ể
ơ
ạ b
ộ
ả
ớ
[3,tr15].
Một là, Nhóm công cụ thê hiện mục tiêu quản lý
Thứ nhất, Đường lối phát triên kinh tế - xã hội
L
ở
ầ
q
q
ự
q
ự
ế ầ
ạ
ấ
ạ
ể
ế
ấ
í
ý
Đ ờ
ú
ă
ĩ
ổ ỡ
ự
ỳq
ẽ
ấ
í
ớ
ự
ớ
ẽ
q ả
ộ
ầ
;
ớ
Đ ờ
Đả
ế ể
ầ
bằ
ớ
ớ
ể ạ
ế- ã ộ
ếq
ấ
ự
ớ
ạ
ế
Đ
ă
ờ
p
ể
ự
ế
ự
Đ ờ
p
ế p
ấ
ơ
pq ả
ể
ớ
ặ
ý ĩ
ổ
ầ
ờ
ờ
ổ
ế- ã ộ
Thứ hai, Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
ế
p
ể
ớ
p
ả p p
ể
ộ
ế- ã ộ
ế
ế- ã ộ
ự
ể
ỉ ạ
ờ
ộ
q
ự
ộ
p
ằ
ể
ạ
ờ
ộ b ớ
ế
ể
ơ bả
p
ế- ã ộ
ờ
ể
ũ
Đả
ế - xã
ầ
q
ự
Thứ ba, Quy hoạch phát triên kinh tế - xã hội
Q
ạ
p
ể
ế- ã ộ
q
ớ
ớ
ạ
ựp
10
ể
p
ể
Q
ạ
ế
p
ạ
ể
ế- ã ộ
ĩ
ơq
ế
ạ
ạ
q
ế
ạ
ằ
ý
ớ
ự
ể
ầ
ỉ ạ
bả
ấp
ĩ
ă
ế
ả
q
ếp
ể
q ả
ấ
ự
q ả
ơ
b
ự
ổ
ù
ạ
ể
q ả
ý
ế
ạ
ã
ổ q
q
ế
ờ
ớ
ạ q
ạ
q
ạ
ạ
ế
q
Thứ tư, Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
Kế
ạ
ạ
ế
ể
ế
ạ
ă
bả
ự
:
ỉ
Các
ế
ạ
ạ
ấ
ế
ộp
b
ế
ạ
ạ
ộ
ể
ĩ
ế ơ ấ
q
ơ
ế
ù
ĩ
ớ
ự
p ầ
ế
Thứ năm, Chương trình phát triển kinh tế - xã hội
ơ
p
ể
b ớ
ế- ã ộ
ế
ấ
ơ
q
ể
ờ
ú
ù
p ép
ể
ắ p
ự
ạ
ế
ạ
Ví
ộ
:
ạ
ạ
ơ
bộ q ả
ẹp
ý
ả
ớ
ừ
ế
ộ
ộ
ộ
ờ
ớ
ự
ũ
ự
ế
ể
b
p
q ả
ỳ
ế
ấ
ạ
ế- ã ộ
ể
ầ
ỳ
ơ
ơ ởq
q ế
ế
ộ
í
p
p
ự
ã
ả
ơ
ổ
ạ
ờ
ã
q ả
Hai là, Nhóm công cụ thê hiện chuân mực xử sự hành vi của các chủ thê tham gia
hoạt động thương mại biên giới
ớ
ơ
ớ p pq
ạ b
ớ
ự
ựq ả
ế bằ
p p
11
ý
ớ
e p p
ã ộ
P p
ơ
ạ b
q
ớ
ẩ
ỉ
q
ằ
ớ
q
ể
ă bả
b
ể
ạ
ể
ộ
ý
ơ
í
í q
q
p ạ
ơ
ự
ạ b
ớ
ớ .
Ba là, Nhóm công cụ thê hiện tư tưởng, quan điêm của Nhà nước trong việc điều
chỉnh các hoạt động của nền kinh tế
í
-
p
ể
í
- Chính sách tài
p ầ
ớ
-
í
ớ
-
í
p ớ
-
í
ẩ
ế;
ạ
í
p
í
ể
ã
ả
ơ
ế;
ấ;
ơ ;
ớ
ế
p
ẩ
ạ
ạ
ấp
ấ
q ả
ý
ỉ
Bốn là, Nhóm công cụ vật chất làm động lực tác động vào đối tượng quản lý
- Đấ
ừ
ú
ớ
ò
- Dự
q
-V
bả
ấ;
ể
ả
q
;
ớ
ạ q ỹ
-
;
p;
ù
q ả
ý
ớ
Năm là, Nhóm công cụ đê sử dụng các công cụ trên:
q ả
ơ
ý
ớ
ớ
ơ
ở
p
ạ b
ơ
ạ b
ạ b
ớ Đ
ơ
ớ
ớ
í
ế- ỹ
ã
ể
ở
ơq
ơq
í
ớ
ạ
ộ
q ả
ý
ớ
1.2 Các yếu tố tác động đến thương mại biên giới và quản lý nhà nước về thương
mại biên giới
1.2.1 Yếu tố khách quan
12
Chính sách phát triển thương mại biên giới và XNK quốc gia
í
p
ể X Kq
ể
ơ
ẽ ế
p
í
ớ
ạ
ừ
X K
p
ớ
28/12/2011
ế
ả p pp
ể X K
ế
2030 p
ạ Q ế
ớ
p ý
p
p ý
ể
ộ
ă
e
ấ
ẩ ;
ớ
các ả p ẩ
ấ
ẩ
ừ
ở ộ
p
ể
ờ
e
ể
ỳ 2011-
ă
q
ở
ấ
ơ ấ
ừ
ú
ấ
ẩ
ộ
ỷ
ả p ẩ
ếbế
ớ
b
ẩ
p
ă
b
ả p ẩ
ờ
ă bả p p ý
ã ầ
Sơ
p ù
ặ
ù
ý
ò
Sơ
ơ ấ
ầ
ơ
ạ
ạ
ơ
2030
ă
2020
é
ơ
ạ
q
p
ế b
ạ
ế
ă
ả
ở
p
ể
ế
ộ - Hả P ò
ấ
ạ
-Q ả
805/QĐ-BCT ngày
ổ
ă
ế p
Vớ
7052/QĐ-BCT
ạ
ạ
ế
-
ới
ế X K Lạ
ế
Sơ - H
Q
ớ V
q
Q
ạ b
ớ
2025; Q ế
P
ơ
ể
ả
Q
ế Lạ
Bộ
p
ơ
ế
ế
23/01/2014
ơ
ý
p
X K
ừ
Bộ
q ả
p ớ
ỉ
ựq
ngày 31/12/2010
ờ
X K
ẩ
í
Lạ
ộ
2471/2011/QĐ-TTg ngày
ấ
ả p ẩ
ạ
í
q
ạ
ẩ
ỉ
X K
p
ấ
p
í
ể
ự
ạ
ớ
e
ơ
p p ýq
ơ
ă
p
í
ờ
V
2020
ơ ở ể
X K H
ớ
ể X Kq
ả
ă
ể p
ể
2020 ầ
ể X K
ế
p
ă
ơ
ớ
Mức độ hội nhập kinh tế của Việt Nam
Vớ
ộ
ế
- ầ
ộ
ở
ả
V
ờ
ộ
ế
ớ ẽ
13
ạ
ả
ă
X K ớ bế
ả
ở
ự
ếp
ế
ạ
X K
thách
X K Mặ
ả
ạ
ă
ộ
ớ
p
ơ ộ
ù
p ý; ạ
X K;
pq
ơ
ẩ
ẩ
p ự
ơ
ạ
ớ
ả
ỉ
ế-
ầ
í
ặ
ế
ộ
Mặ
ả
ự
ạ
ấ
ờ
ộ
p ầ ;
; ỗ
ả
ở
ạ
ế
ế-
ộ
ấ
ả
ả
ế
ớ
ộ
ể
ế
bấ ổ
ế X K ỉ
Lạ
.
b
ế bả
ớ
ế
ộ
p
ộ
ớ… ấ ả
;
ả
;
ờ
ớ
ă
í:
ạ
ấ
;
í
Sơ ở
ả
ầ
ấ
p FDI; ả p ẩ
“bẩ ”
D
ẩ
ũ
ừ
ả
ú
ả ơ ộ
ạ
p X K…
p
ế
ể :
p
ú
ế
í
ế
ấ
ẩ q
ở ạ
ớ
ớ
p
X Kq
ả
ả
ơ
ộ
ếp
V
p ạ ừ
bế
Lạ
ể -
ộ
Sơ -
ự
ếp ớ ừ g
ộ
ầ
ớ
Phát triển thương mại biên giới XNK của các tỉnh lân cận
ỉ
ộ Vù
Q
Tru
ú Bắ Bộ
ế
Bằ
í
L
ơ
ộ
ạ ầ
ộ
ế
ế
ơ
(
ạ ầ
ạ ầ
ỉ
ả ù
í
b
úp ỉ
ả
ũ
b
p
ể
ớ
ỉ
ể X K
ể
p
ạ ầ
ể X K
ộ ỉ
ớ
ể
ỉ
p
ựp
b
Sơ
ớ ạ
ế
ặ
ỗ ỉ
ù
q
ù
ặ
ơ
ơ
ơ
ờ
Lạ
ơ ở ạ ầ
X K
ỉ
ự
ở
ự
b
b
ả
ựp
ơ
ớ
ạ
q
í
ớ
p
ạ q
ầ
ả
ự
ý
ỉ
ạ
)
ầ
úp ỉ
ả
í
ự
ầ
ạ
ạ
ế q ảp
ơ
14
ẽ ổ
ế
ế
ỉ
p
ế
ể
ể X K
ẽ ở
ộ
ộ
ớ
Cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 và sự phát triển của thương mại điện tử
ộ
ạ
p( M
ể
ạ
ẽ ả
) 40 ạ
ớ
X K
ẩ
ổ
e
ớ
ờ
ơ
ớ
ộ
ạ
ỉ
ờ
X K
ạ
ộ
X K
ấ
p
ớ
ả
b
ả
ơ ộ
ơ
ể
q
úp
ặ
b
ộ
ạ
ẽ
ơ
ớ nói
ỏ
ơ
ơ
ạ b
ể XK
ớ
ặ b
p
X
úp D
pX K ừ
ạ
ạ
ờ
ể
ổ p
ạ
ơ
ờ
X K ẽ
ẻ
ế
ể
ổ ơ ấ
ạ
ớ
ộ
X K
ỏ D
ạ
b
ế p
ể
ộ
p ừ
ơ
ớ
ở ộ
ơ
ơ
p
p
p
ể
ả p ẩ
ừ
ỉ
1.2.2 Yếu tố chủ quan
* Quan điểm, chính sách của Tỉnh về phát triển thương mại biên giới và XNK
Q
ể
í
ỉ
nói riêng
ế
q
X K
b
ỉ
q
ể
Đạ
ộ Đả
Lạ
Sơ
ầ
ạ
ạ
ẽ
ể
ơ
ầ
Q
ể
p
bộ ỉ
ơ
bế
ộ
í
p
ớ
í
p
ếp
p
ú
ẩ
ỳ 2015-2020
p
ă
ẩ
ể
ự
ể
p
ẩ Đ
ế
p
ể
ũ
ạ
ơ ấ
ế
ể
ạ B
ẩ
ĩ
K
ự
: Vớ
ế
ở
ự
ộp
ơ
-
XVI
XNK
ể X K ẽ
ể K -XH
ầ
ớ
q ế
P ả
Đặ b
ạ b
ế
Đă
ể
ơ ấ
– Lạ
Sơ
[15,tr7].
* Năng lực sản xuất của Tỉnh và sự phát triển của các ngành
ă
ự
ả
p
ấ
ỉ
b
ếp ế
ù ả p ẩ
ể
q
ă
ự
ả
úp X K
p
ơ
XK
p
ế
b
ạ
15
ấ
p
ầ
ơ ấ
p
ể
ả
ớ
ấ
ở
ự
K Vớ
ặ
ẩ
ông
pp
ể
úp
XK Ở
ă
ạ
ả
ấ
q
q
K
ạ
ă
ũ
ĩ p
ự
ả
ấ
ựp
ỗ
ạ
ể
b
ũ
X K
p
ạ
p
ẽả
ở
ế
ể
ớ
úp
ạ
ể
ĩ
í
bả
ặ b
ớ
ể
ả
ẩ
ỷ
K
ấ
ể
p
ỉ
ơ ấ
B
ấ
ả
ể
ấ
ú
Sự p
í
í
ầ
ớ
ă
ẽ
ù
ự
D
p
úp ă
ạ
ấ
ỗ
* Hạ tầng cho phát triển thương mại biên giới và xuất nhập khẩu
Kế
ấ
ạ ầ
p
ự
ả
ộ
X Kb
ẩ
ở
ấ
ạ
ếp ớ
ả ă
ựp
p í
ộ
q
ếp ế
ả
q
ă
bã
ạ ầ
ự
ẩ
ờ
bổ
ế
ấ
ế
ẩ
ă
p
p
ạ ầ
ă
ự
ự
ả
ờ
ạ
ă
ự
ả
ơ
ơ ở
ơ
X K ả
ạ
e
ở
ự
.
* Nguồn nhân lực cho hoạt động thương mại biên giới và XNK
ự
ạ
ộ
X Kb
p
ự
X K
ự
ộ
ý
ă
ạ
ự
ự X Kả
ừ ơq
ộ
ộ
ở
X K B
ớ
ự
ếp ế
ở
ấ
ộ
X K
q ả
ự
ả
ộ
ự X K V
ơ bả
ế
ế
ự
bộ
í
ơ
ở
ự
ế
ờ
p
ĩ
ế q
ầ
ạ
pq
q
ă
ớ
ự
p ừ
ă
bả
ý
ấ
ỗ
X K
q ả
ĩ
ạ b
ớ ả
ạ
q ả
ạ
ộ
q ả
q ả
ự
ả
ả
ấ
ế
ấ
ả
ấ
ấ
p ũ
ấ
16
ẩ
ả
ỉ
ở
ế
ẩ
1.3 Các tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá quản lý nhà nước về thương mại biên giới
ù
e
ộ ếp
ể
ơ
í
ạ
ộ ỉ
b
ớ
í
ộ ỉ
b
b
:
e 3
í
ạ p
ỗ
q
ơ
ể b
Ở
ể
í
ộ ă
ể
ở
;
ạ;
b
ạ
ớ
ạ
í
ấ
ả
ă
bả
ơ
ể:
X K
ỉ
; ổ
ạ
e
ỉ
ế :
X K
q a các CK
ỉ ;
b
ỉ
ặ
ả
ổ
ấ
ạ
ấ
ạ
ớ
ộ
ả
ờ
ỳ
XK)
ộ
ờ
D
ổq
(
ế q ả
ếp
bộ
ã
XK
p ả
b
p
b
ơ
bộ
ỉ
ự
í
ộ
bộ
ạ
ạ
XK
í
XK
D
ổ
ạ
p ả
ế q ả
ở
bằ
:G
ếp
ộ
b
ớ
G
ự
XK
ớ
K)
ỉ
ổ
ếp
K
bộ
XK
XK
q
ơ
ă
ộ
ớ
ừ
17
G
ớ ngoài,
ả ă
p
ự
ớ
ộ p ạ
ặ
b
ấ
ấ
(
ờ
ặ
ớ
ự
K
ạ
ấ
ặ
Mỹ (USD) H
ớ
ả
ổ
ấ
ấ
pq
XK b
ạ q
ấ
ả
ộ
G
ả
( K)
q
ả ă
ớ
ả
e
ă
ỉ
ổ
ớ
(XK)
ấ
ớ
ự
q
ơ
ể
í
Tổng kim ngạch XNK hàng hóa của tỉnh
ế
ộ ếp
ỉ
1.3.1 Đánh giá quy mô và tốc độ tăng trưởng thương mại
ổ
ựp
í
ựp
í
ộp
ể
e
L
ớ
ở
ờ
ả
pq
ấp
ế
ớ
ớ
ạ
ấ
ấ
ớ