Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Nói – tiếng anh 5 – EN35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.84 KB, 14 trang )

I stopped _____ playing tennis when I got married.
Chọn một câu trả lời:
a. played
b. to play
c. play
d. playing Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: playing
Vì: Cấu trúc ”stop+V-ing”: Dừng làm việc gì

I’ve decided ____ for a new job.
Chọn một câu trả lời:
a. looking
b. looked
c. look
d. to look Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: to look
Vì: Cấu trúc ”decide + to-V-inf”: Quyết định làm gì

I’m not very good at ____ cake.
Chọn một câu trả lời:
a. made
b. make
c. to make
d. making Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: making
Vì: Giới từ + V-ing

I tried _____ a shirt at that shop, but it does not fit me.


Chọn một câu trả lời:
a. wear
b. wear
c. wearing Câu trả lời đúng
d. to wear
Phản hồi
Đáp án đúng là: wearing
Vì: ”try+V-ing”: Thử làm gì

Janet said she remembered ____ the door but when I came home it
was still open.
Chọn một câu trả lời:
a. to lock


b. locked
c. locking Câu trả lời đúng
d. lock
Phản hồi
Đáp án đúng là: locking
Vì: ”remember+V-ing”: nhớ đã làm gì

Janet promised _____ anyone what I’d said.
Chọn một câu trả lời:
a. to not tell
b. not to tell Câu trả lời đúng
c. not tell
d. not telling
Phản hồi
Đáp án đúng là: not to tell

Vì: ”promise + to/not to + V-inf”: hứa làm gì

Try as he might, he couldn’t ____ to buy a house.
Chọn một câu trả lời:
a. accept
b. afford Câu trả lời đúng
c. able
d. possible
Phản hồi
Đáp án đúng là: afford
Vì: ”afford+to+V-inf”: có đủ tiền để mua gì đó

Violating the company’s regulations can lead to strick____
Chọn một câu trả lời:
a. consequences
b. crimes
c. punishments Câu trả lời đúng
d. awards
Phản hồi
Đáp án đúng là: punishments
Vì: ”strick punishments”: hình phạt nghiêm khắc

“I will give you a bad score if you aren’t serious during the exam.
____”
Chọn một câu trả lời:
a. Do you know what I mean? Câu trả lời đúng
b. Is it OK?
c. You’re right?
d. Am I?



Phản hồi
Đáp án đúng là: Do you know what I mean?
Vì: ”Do you know what I mean?”: xác minh xem người nghe đã rõ chưa

It’s very late. We really must ____ going.
Chọn một câu trả lời:
a. been
b. to be
c. being
d. be Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là: be
Vì: Cấu trúc ”must+V-inf”: Phải làm gì

Have the men finished _____ the roof yet?
Chọn một câu trả lời:
a. repaired
b. reparing Câu trả lời đúng
c. repair
d. to repair
Phản hồi
Đáp án đúng là: reparing
Vì: Cấu trúc ”finish+V-ing”: Làm xong việc gì

It is ____ trying to do something wrong with the hope that it will
become right.
Chọn một câu trả lời:
a. no use Câu trả lời đúng
b. no way

c. no more
d. no matter
Phản hồi
Đáp án đúng là: no use
Vì: ”It is no use + V-ing”: chẳng ích gì khi…

We spend most of our time ____ our lessons and homework.
Chọn một câu trả lời:
a. to
b. up
c. at
d. on Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là on
Vì: “spend + time/money + on + smt”:dành thời gian/tiền bạc làm gì


I’m afraid; we have run ____
of apple juice. Will an orange juice do?
Chọn một câu trả lời:
a. about
b. into
c. out Câu trả lời đúng
d. in
Phản hồi
Đáp án đúng là out
Vì: “run out of smt”: hết cái gì

His mother can’t ____
his terrible behavior anymore.

Chọn một câu trả lời:
a. put into
b. put off
c. put up
d. put up with Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là put up with
Vì: “put up with smt/sb”: chịu đựng ai/cái gì

They ____ my brother because he is poor.
Chọn một câu trả lời:
a. look forward to
b. look up to
c. look up into
d. look down on Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là look down on
Vì: “look down on +smt/sb”: coi thường (ai/cái gì)

Fill ____ the form, please.
Chọn một câu trả lời:
a. to
b. at
c. on
d. in Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là in
Vì: “fill + in”: điền vào

I don’t know where my book is. I must look ____ it.



Chọn một câu trả lời:
a. at
b. to
c. for Câu trả lời đúng
d. up
Phản hồi
Đáp án đúng là for
Vì: “look + for smt”: tìm kiếm

She was very sad because her father passed ____ last week.
Chọn một câu trả lời:
a. out
b. by
c. in
d. away Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là away
Vì: “pass + away” : qua đời

Quick, get ____ the bus or you’ll have to walk home.
Chọn một câu trả lời:
a. down
b. up
c. off
d. on Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là on
Vì: “get + on + bus/train”: lên xe/tàu


They had to call ____ the meeting because of the storm.
Chọn một câu trả lời:
a. by
b. off Câu trả lời đúng
c. out
d. in
Đáp án đúng là off
Vì: “call + off + smt”: hủy cái gì đó

Please take ____ your shoes when you enter the house.
Chọn một câu trả lời:
a. on
b. up
c. off Câu trả lời đúng
d. down


Phản hồi
Đáp án đúng là off
Vì: “take off + smt”: tháo ra

The dinner was ruined. I had to ____.
Chọn một câu trả lời:
a. throw it away Câu trả lời đúng
b. take it away
c. get it away
d. put it away
Phản hồi
Đáp án đúng là throw it away

Vì: “throw smt away”: bỏ (cái gì) đi

After his father died, he ____ his family’s business.
Chọn một câu trả lời:
a. took over Câu trả lời đúng
b. went up
c. kept off
d. handed in
Phản hồi
Đáp án đúng là took over
Vì“took over + smt”: đảm nhiệm (việc gì)

It is required you ____ full payment before getting the goods.
Chọn một câu trả lời:
a. must make
b. made
c. should make Câu trả lời đúng
d. to make
Phản hồi
Đáp án đúng là: should make
Vì: “It is required + (that) + sb + (should) + V-inf”: yêu cầu ai làm gì

Yesterday he ___ that he ___ home but then he changed his mind
so quickly.
Chọn một câu trả lời:
a. insisted/drive Câu trả lời đúng
b. insists/
drive
c. insisted/
drove

d. insisted/
must drive


Phản hồi
Đáp án đúng là: insisted/drive
Vì: “insist + (that) + sb + V-inf”: nhất quyết muốn ai làm gì

It is important that you ___ this report before tomorrow.
Chọn một câu trả lời:
a. will complete
b. have to complete
c. complete Câu trả lời đúng
d. must complete
Phản hồi
Đáp án đúng là: complete
Vì: “It is important + (that) + sb + V-inf”: ai đó cần phải làm gì

It is advisable that foreign visitors in Vietnam ____ the price
before you buy something.
Chọn một câu trả lời:
a. pay
b. exchange
c. negotiate Câu trả lời đúng
d. discount
Phản hồi
Đáp án đúng là: negotiate
Vì: “negotiate + st”: thương lượng điều gì

Anna ____ he leave immediately.

Chọn một câu trả lời:
a. thinked
b. demanded Câu trả lời đúng
c. needed
d. wanted
Phản hồi
Đáp án đúng là: demanded
Vì: “demand+ (that) + sb + V-inf”: yêu cầu ai làm gì

It is best that he ____ any mistake because this meeting is very
important.
Chọn một câu trả lời:
a. not make Câu trả lời đúng
b. mustn’t make
c. doesn’t make
d. don’t make
Phản hồi
Đáp án đúng là: not make


Vì: “It is best + (that) + sb + V-inf”: tốt nhất ai đó nên làm gì

It is ____ that he take a gallon of water with him if he wants to
hike to the bottom of the Grand Canyon.
Chọn một câu trả lời:
a. visual
b. fatal
c. cruel
d. crucial Câu trả lời đúng
Phản hồi

Đáp án đúng là: crucial
Vì: “It is crucial + (that) + sb + V-inf”: ai đó cần phải làm gì

“I don’t understand what you just said. ____ there is no discount
on this dress?”
Chọn một câu trả lời:
a. You tell me
b. Is it
c. Do you mean that Câu trả lời đúng
d. Let me know
Phản hồi
Đáp án đúng là: Do you mean that
Vì: “Do you mean that…?”:có phải ý bạn là…?

I suggested that she ____ a better care of herself.
Chọn một câu trả lời:
a. took
b. take Câu trả lời đúng
c. takes
d. ‘d take
Phản hồi
Đáp án đúng là: take
Vì: “suggest + (that) + sb + V-inf”: đề nghị ai làm gì

Mary always desires that she ___ to the US once in her life.
Chọn một câu trả lời:
a. travels
b. travel Câu trả lời đúng
c. will travel
d. able to travel

Phản hồi
Đáp án đúng là: travel
Vì: “desire + (that) + sb + V-inf”: mong ước làm gì


She insisted ____ buying those boots although she has got too
many of them at home.
Chọn một câu trả lời:
a. about
b. in Câu trả lời đúng
c. on
d. of
Phản hồi
Đáp án đúng là: in
Vì: “insist + in + V-ing”: nhất định muốn làm gì

She recommended ____ to the supermarket at the weekend.
Chọn một câu trả lời:
a. to go
b. go
c. she will go
d. going Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là:: going
Vì: “recommend + V-ing”: gợi ý ai làm gì

He ____ on his essay all day, but he ____ yet.
Chọn một câu trả lời:
a. has been writing/ hasn’t finished Câu trả lời đúng
b. is writing/ hasn’t written

c. has written/ hasn’t finish
d. has written/ didn’t finish
Phản hồi
Đáp án đúng là has been writing/ hasn’t finished
Vì: Nhấn mạnh tính liên tục của hành động (all day), kết quả của hành động
(yet)

You are late.If you ____ a few minutes earlier, you ____him.
Chọn một câu trả lời:
a. come/ will meet Câu trả lời không đúng
b. had come/ would have met Câu trả lời đúng
c. had come/ would meet
d. came/ would meet Câu trả lời không đúng
What would you do if you ____ a million pounds?
Chọn một câu trả lời:
a. will win
b. would win
c. win
d. won Câu trả lời đúng


Phản hồi
Đáp án đúng là won
Vì: Câu điều kiện không có thật ở hiện tại (would)

My team ____ two matches so far.
Chọn một câu trả lời:
a. won
b. have been winning
c. have won Câu trả lời đúng

d. win
Phản hồi
Đáp án đúng là have won
Vì: Thì hiện tại hoàn thành – nói về sự hoàn thành (2 matches so far)

Paul ____ in God since he was a child.
Chọn một câu trả lời:
a. believed
b. believes
c. has believed Câu trả lời đúng
d. have been believing
Phản hồi
Đáp án đúng là has believed
Vì: Nhấn mạnh trạng thái kéo dài của hành động, “believe” là một stative
verb nên không có tiếp diễn (since I was a child)

I ____ football for five years.
Chọn một câu trả lời:
a. have been playing Câu trả lời đúng
b. played
c. am playing
d. have played
Phản hồi
Đáp án đúng là have been playing
Vì: Nhấn mạnh hành động kéo dài (for five years)

I ____ my homework.
Chọn một câu trả lời:
a. finished
b. have been finishing

c. finish
d. have finished Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là have finished
Vì: Diễn tả sự hoàn thành một việc gì đó


You look dirty. What ____ all the time?
Chọn một câu trả lời:
a. have you done Câu trả lời đúng
b. are you doing
c. have you been doing
d. did you do
Phản hồi
Đáp án đúng là have you done
Vì: Nhấn mạnh tính liên tục và chưa hoàn thành của hành động (all the time)

By next Christmas, I ____ for Mr. Smith for six years.
Chọn một câu trả lời:
a. will work
b. have been working
c. have worked
d. will have been working Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là will have been working
Vì: “By next Christmas” là dấu hiệu của thì tương lai hoàn thành, “for six
years” dấu hiệu của hành động diễn ra liên tục

Iona is exhausted these days. She
____ too hard recently.

Chọn một câu trả lời:
a. worked
b. had worked
c. has been working Câu trả lời đúng
d. has worked
Phản hồi
Đáp án đúng là has been working
Vì: Nhấn mạnh tính liên tục của hành động (these days, recently)

I’ll come and see you before I ____ for the States
Chọn một câu trả lời:
a. leave Câu trả lời đúng
b. am leaving
c. have left
d. will leave
Phản hồi
Đáp án đúng là leave
Vì: Dấu hiệu điều kiện ở hiện tại “before I leave for the States”

I ____ on this essay since two o’clock.


Chọn một câu trả lời:
a. have been working Câu trả lời đúng
b. am working
c. worked
d. have worked
Phản hồi
Đáp án đúng là have been working
Vì: Nhấn mạnh tính liên tục và chưa hoàn thành của hành động (since two

o’clock)

He ____ the paintings in the museum all day.
Chọn một câu trả lời:
a. is touching
b. touched
c. has touched Câu trả lời đúng
d. has been touching
Phản hồi
Đáp án đúng là has touched
Vì: “touch” là một stative verb, không có tiếp diễn.

If someone comes into the store, ____ and ____: “How may I help
you?”
Chọn một câu trả lời:
a. smile and say Câu trả lời đúng
b. to smile and say
c. will smile and say
d. would smile and say
Phản hồi
Đáp án đúng là smile and say
Vì: “V-inf + O”: mệnh lệnh thức – hãy làm gì

Tell him to ring me if you ____ him.
Chọn một câu trả lời:
a. had seen
b. see Câu trả lời đúng
c. saw
d. will see
Phản hồi

Đáp án đúng là see
Vì: Câu điều kiện có thật ở hiện tại

If I had a chance to do creative work, I ____ happy working in an
office.
Chọn một câu trả lời:
a. am


b. would be Câu trả lời đúng
c. will be
d. were
Phản hồi
Đáp án đúng là would be
Vì: Câu điều kiện không có thật ở hiện tại (if…had…)

Would George be angry if I ____ his bicycle without asking?
Chọn một câu trả lời:
a. would take
b. had taken Câu trả lời không đúng
c. take Câu trả lời không đúng
d. took
If you didn’t do this, you ____ punished.
Chọn một câu trả lời:
a. should
b. would be Câu trả lời đúng
c. will be
d. are
Phản hồi
Đáp án đúng là would be

Vì: Câu điều kiện không có thật ở hiện tại (if…didn’t)

I’d have gone swimming yesterday afternoon if I ____ time.
Chọn một câu trả lời:
a. would have
b. had had Câu trả lời đúng
c. had
d. would have had
Phản hồi
Đáp án đúng là had had
Vì: Câu điều kiện không có thật ở quá khứ (yesterday afternoon)

He asked me if I ____ to be his girl friend or not.
Chọn một câu trả lời:
a. would agree
b. agree
c. had agreed
d. agreed Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là agreed
Vì: “ask + if …”: liệu rằng (ĐT sau “if” chia theo động từ “ask”)

You won’t pass the examination ____ you study more.


Chọn một câu trả lời:
a. as
b. whether
c. unless Câu trả lời đúng
d. if

Phản hồi
Đáp án đúng là unless
Vì: Unless = if … not

If it ____, the match will be postponed
Chọn một câu trả lời:
a. will rain
b. rained
c. is raining
d. rains Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là rains
Vì: Câu điều kiện có thật ở hiện tại (will be…)

Are we not there yet? We____ for hours.
Chọn một câu trả lời:
a. have walked
b. walk
c. walked
d. have been walking Câu trả lời đúng
Phản hồi
Đáp án đúng là have been walking
Vì: Nhấn mạnh hành động kéo dài và sự tiếp diễn (for hours)

What ____ if they ____ tomorrow?
Chọn một câu trả lời:
a. would you do/ don’t come
b. do you do/ won’t come
c. will you do/ don’t come Câu trả lời đúng
d. would you have done/ won’t come

Phản hồi
Đáp án đúng là will you do/ don’t come
Vì: Câu điều kiện có thật ở hiện tại (tomorrow)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×