2.4. Kỹ thuật trung bình kết hợp xếp hình trong bài toán peptit
Bản chất là tính số mắt xích trung bình hay số cacbon trung bình để suy ra một peptit trong hỗn hợp.
+ Nếu mắt xích trung bình nhỏ hơn 3 thì chắc chắn có đipeptit.
+ Nếu Ctb nhỏ hơn 6 thì chắc chắn có đipeptit.
Ví dụ 1: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Val; X có ít hơn Y một liên kết
peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 71,07 gam hỗn hợp muối. Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 57,96 lít khí O 2 (đktc) thu được 33,03 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 42%
B. 19%
C. 26%
D. 31%
Định hướng tư duy giải:
n CO2 2,5875 NAP.332
�
�
����
� n E 0,11
Ta có: �
n H 2O 1,835
�
CH 2 : a
14a 85b 71, 07
a 1,98
�
�
�
��
��
Dồn chất 71, 07 �
3a 1,5b 2.2,5875 �
b 0,51
�NO2 K : b �
� n N2 0, 255 � m 44, 49 � k
X : 0, 04
�
0, 255.2
4, 64 � � 4
Y5 : 0, 07
0,11
�
Mol CH2 thừa ra n CH 2 1,98 0, 255.2.2 0,96 � n CH 2 CH2 CH2 0,32
Gly 3 Val : 0, 04
�
� %Gly3 Val 25,89%
Xếp hình � �
Gly Val4 : 0, 07
�
Ví dụ 2: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y (Y được tạo từ Gly, Ala và Val; X có ít hơn Y một liên kết
peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 177,84 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 155,52 gam O 2 thu được 64,44 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với:
A. 42%
B. 19%
C. 26%
D. 31%
Định hướng tư duy giải:
n O2 4,86 NAP.332
�
�
����
� n E 0,34
Ta có: �
n H2 O 3,58
�
CH 2 : a
14a 85b 177,84 �
a 3,96
�
�
� n N2 0, 72 � m 103,32
��
��
Dồn chất 177,84 �
3a 1,5b 2.4,86
b 1, 44
�
�NO 2 K : b �
Số mắt xích trung bình k
X : 0, 26
�
0, 72.2
4, 24 � � 4
Y5 : 0, 08
0,34
�
Mol CH2 thừa ra n CH 2 3,96 0, 26.4.2 1, 08
Gly 2 Ala 2 : 0, 26
�
� %Y 31, 05%
Xếp hình � �
Gly 2 Ala Val 2 : 0, 08
�
Ví dụ 3: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y được tạo từ Ala và Val, X và Y có tổng số liên kết peptit
bằng 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 130,08 gam O 2 thu được 139,92 gam CO2
và 55,08 gam H2O. Tỉ lệ khối lượng của X:Y là:
A. 1,5
B. 1,6
C. 1,7
D. 0,68
Định hướng tư duy giải:
�
n O 4, 065
n N 0, 47
� 2
�
X : 0, 29
�
0, 47.2
NAP.332
n CO2 3,18 ����
�� 2
�k
2, 69 � � 2
Ta có: �
Y6 : 0, 06
0,35
n E 0,35
�
�
�
n
3,
06
H
O
� 2
Gly 2 : 0,5
�
a 11b 0, 61
a 0,5
�
�
�
��
��
� �Y4 : 0,09
2a 46b 1, 46 �b 0, 01 �
�
�Z5 : 0, 02
Mol CH2 thừa ra n CH2 3,18 0, 29.3.2 0,06.6.3 0,36
Ala 2 : 0, 29
�
M
� X 1, 46
Xếp hình � �
Ala 3 Val3 : 0, 06 M Y
�
Ví dụ 4: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y được tạo từ Gly, Ala và Val; X và Y có tổng số nguyên tử
oxi là 12. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 94,88 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 67,2 lít O 2 (dktc) thu được 42,3 gam H2O.
Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 43,12%
B. 56,78%
C. 70,81%
D. 39,19%
Định hướng tư duy giải:
n O2 3
�
�
NAP.332
����
� n E 0,35
Ta có: �
n H 2O 2,35
�
CH 2 : a
14a 69b 94,88 �
a 2, 44
�
�
� n N2 0, 44 � m 65,98
��
��
Dồn chất 94,88 �
NO
Na
:
b
3a
1,5b
2.3
b
0,88
�
�
� 2
Số mắt xích trung bình k
X : 0,32
�
0, 44.2
2,51 � � 2
Y8 : 0, 03
0,35
�
Mol CH2 thừa ra n CH 2 2, 44 0,32.2.2 0, 03.8.2 0, 68
Gly Ala : 0,32
�
� % X 70,81%
Xếp hình � �
G Y : 0, 08
�
Ví dụ 5: Hỗn hợp E gồm peptit X, Y, Z được tạo từ Gly, Ala và Val; có tổng số mắt xích là 11, Z hơn Y
một mắt xích và nY:nZ=9:2.Biết rằng MX
thu được 175,2 gam hỗn hợp muối. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng
98,112 (lít) khí O2 (đktc) thu được 63,54 gam H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất vói:
A. 18,84%
B. 46,88%
C. 63,21%
D. 53,12%
Định hướng tư duy giải:
n O2 4,38 NAP.332
�
�
����
� n E 0, 61
Ta có: �
n H 2O 3,53
�
CH 2 : a
14a 85b 175, 2 �
a 3, 65
�
�
� n N2 0, 73 � m 104, 42
��
��
Dồn chất 175, 2 �
3a 1,5b 2.4,38 �
b 1, 46
�NO 2 K : b �
Gly 2 : a
�
�
0, 73.2
2,39 � �
Y4 : 9b(doC 5,98)
Số mắt xích trung bình k
0, 61
�Z : 2 b
�5
Mol CH2 thừa ra n CH 2 3, 65 0,5.2.2 0,02.5.2 0, 09.4.2 0, 73
Gly 2 : 0,5
�
�
Gly 2 Ala 2 Val : 0, 02 � % X 63, 21%
Xếp hình � �
�
GlyAlaVal 2 : 0, 09
�
Ví dụ 6: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly và Ala; X có ít hơn Y một liên kết
peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH thu được 85,84 gam hỗn hợp muối. Mặt
khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 56,448 lít khí O 2(đktc) thu được 32,94 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với:
A. 42%
B. 50%
C. 64%
D. 60%
Định hướng tư duy giải:
�
�n O2 2,52 NAP.332
����
� n E 0,15
Ta có: �
�n H 2O 1,83
CH 2 : a
14a 69b 85,84 �
a 2, 09
�
�
� n N2 0, 41 � m 55, 74
��
��
Dồn chất 82,84 �
NO
Na
:
b
3a
1,5b
2.2,52
b
0,82
�
�
� 2
Số mắt xích trung bình k
X : 0, 08
�
0,82
5, 47 � � 4
Y6 : 0, 07
0,15
�
Mol CH2 thừa ra n CH 2 2, 09 0, 08.5.2 0, 07.6.2 0, 45
Gly 2 Ala 3 : 0, 08
�
� % Y 50, 48%
Xếp hình � �
Gly
Ala
:
0,
07
3
3
�
Ví dụ 7: Hỗn hợp E gồm peptit X và peptit Y đều được tạo từ Gly, Ala và Val; X có ít hon Y một liên kết
peptit. Thủy phân hoàn toàn m gam E bằng dung dịch KOH thu được 66,61 gam hỗn hợp muối. Mặt khác
đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E ở trên cần dùng 61,2 gam O 2 thu được 25,11 gam H2O. Phần trăm
khối lượng của X trong E gần nhất với:
A. 36%
Định hướng tư duy giải:
B. 54%
C. 41%
D. 30%
n O2 1,9125 NAP.332
�
�
����
� n E 0,12
Ta có: �
n H2 O 1,395
�
CH 2 : a
14a 85b 66, 61
a 1,54
�
�
�
� n N2 0, 265 � m 39, 09
��
��
Dồn chất 66, 61 �
3a 1,5b 2.1,9125 �
b 0,53
�NO 2 K : b �
Số mắt xích trung bình k
X : 0, 07
�
0, 265.2
4, 42 � � 4
Y5 : 0, 05
0,12
�
Mol CH2 thừa ra n CH 2 1,54 0, 07.4.2 0, 05.5.2 0, 48
Gly 2 Ala Val : 0, 07
�
� % X 54, 08%
Xếp hình � �
Gly3 Ala Val : 0, 05
�
Ví dụ 8: Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng số liên kết peptit bằng 6 được tạo bởi từ glyxin,
alanin và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần dùng 1,8 mol O 2, thu được CO2, H2O và N2, trong đó
số mol CO2 nhiều hơn số mol của H 2O là 0,04 mol. Mặt khác, đun nóng lượng X trên với NaOH (vừa đủ)
thu được hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của GlyNa trong T?
A. 26,91%
B. 34,11%
C. 63,29%
Định hướng tư duy giải:
NAP.332
����
� 3n H2O 3.0, 25 2.1,8 � n H 2O 1, 45 � n CO2 1, 49
m 0,25 42,18
�
332
��
� 3.1, 49 3n N2 2.1,8 � n N 2 0, 29 � �
m RCOONa 60,88
�
Và C
A : 0, 23
�
1, 49
5,96 � � 2
B6 : 0, 02
0, 25
�
Gly Ala : 0, 23
�
Xếp hình C � �
Gly3 Ala 2 Val : 0, 02
�
� %GlyNa
0, 29.97
46, 21%
60,88
D. 46,21%
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
Câu 1: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 1:7. Khi thủy phân T trong NaOH (vừa đủ) chỉ thu được muối của Gly và Ala. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 1,1175 mol O2 thu được sản phẩm cháy có chứa 0,825 mol nước; 41,36
gam CO2. Tỉ lệ mol Gly:Ala trong X
A. 1:1
B. 2:1
C. 1:2
D. 3:2
Câu 2: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 3:20. Khi thủy phân T trong KOH (vừa đủ) chỉ thu được muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 85,344 lít (đktc) O 2 thu được sản phẩm cháy có chứa 2,77 mol nước; 3,1
mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong T
A. 64,24%
B. 74,34%
C. 80,01%
D. 89,73%
Câu 3: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 3:5. Khi thủy phân T trong NaOH (vừa đủ) chi thu được muối của Gly và Val. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 81,36 gam O2 thu được sản phẩm cháy có chứa 1,775 mol nước; 1,92
mol CO2. Tỉ lệ mắt xích Gly:Val trong X?
A. 5:3
B. 2:3
C. 5:3
D. 3:2
Câu 4: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 2:7. Khi thủy phân T trong KOH (vừa đủ) chỉ thu được muối của Ala và Val. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 1,965 mol O 2 thu được sản phẩm cháy có chứa 1,4 mol nước; 65,12 gam CO 2.
phần trăm khối lượng của Y trong T?
A. 68,44%
B. 70,12%
C. 83,91%
D. 89,02%
Câu 5: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 2:11. Khi thủy phân T trong KOH (vừa đủ) chỉ thu được muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 2,8875 mol O 2 thu được sản phẩm cháy có chứa 36,99 gam nước; 2,24
mol CO2. Tỉ lệ mol của Val:Gly trong Y là?
A. 1:1
B. 2:3
C. 1:2
D. 3:2
Câu 6: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở được tạo bởi từ glyxin, alanin và valin, trong đó có hai peptit
có cùng số nguyên tử cacbon; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 10. Thủy phân hoàn toàn 23,06 gam
E với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng
0,87 mol O2, thu được Na2CO3 và 1,5 mol hỗn hợp T gồm CO 2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của
peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là.
A. 68,44%
B. 57,24%
C. 43,91%
D. 49,02%
Câu 7: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở (trong đó có một pentapeptit) được tạo bởi từ glyxin, alanin và
valin; tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 12 và peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất được tạo từ 2
loại axit amin khác nhau. Thủy phân hoàn toàn 11,17 gam E với 100 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn
dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 16,08 gam O 2, thu được NaCO3 và 0,82mol
hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối lượng phân tử nhỏ nhất là.
A. 52,28%
B. 57,24%
C. 43,91%
D. 49,02%
Câu 8: Hỗn hợp E chứa ba peptit mạch hở (trong đó có một tetrapeptit) được tạo bởi từ glyxin, alanin và
valin, tổng số nguyên tử oxi của ba peptit là 11. Thủy phân hoàn toàn 15,04 gam E với 130 ml dung dịch
NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần rắn đem đốt cháy cần dùng 12,768 lít O 2 (đktc), thu
được Na2CO3 và 0,98 mol hỗn hợp T gồm CO2, H2O và N2. Phần trăm khối lượng của peptit có khối
lượng phân tử nhỏ nhất là.
A. 68,44%
B. 57,24%
C. 43,91%
D. 70,21%
Câu 9: Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng nguyên tử oxi bằng 11 được tạo bởi từ glyxin, alanin
và valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,37 mol X cần dùng 72 gam O 2, thu được CO2, H2O và N2, trong đó số mol
CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,05 mol. Mặt khác, đun nóng lượng X trên với KOH (vừa đủ) thu
được hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng của muối ala trong T?
A. 6,91%
B. 7,75%
C. 6,29%
D. 7,21%
Câu 10: Hỗn hợp X chứa hai peptit mạch hở, có tổng liên kết peptit là 4 được tạo bởi từ glyxin, alanin và
valin. Đốt cháy hoàn toàn 0,44 mol X cần dùng 3,165 mol O 2, thu được CO2, H2O và N2, trong đó số mol
CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,07 mol. Mặt khác, đun nóng lượng X trên với KOH (vừa đủ) thu
được hỗn hợp muối T. phần trăm khối lượng muối của gly trong T là:
A. 53,12%
B. 54,11%
C. 43,29%
D. 46,21%
Câu 11: Hỗn hợp X chứa 3 peptit mạch hở, có tổng liên kết peptit là 7 được tạo bởi từ glyxin, alanin và
valin, có hai peptit có cùng số mắt xích và có tỉ lệ mol là 10:7. Đốt cháy hoàn toàn 0,795 mol X cần dùng
144,72 gam O2, thu được CO2, H2O và N2, trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol của H2O là 0,085 mol.
Mặt khác, đun nóng lượng X trên với NaOH (vừa đủ) thu được hỗn hợp muối T. Phần trăm khối lượng
của peptit có phân tử khối nhỏ nhất là:
A. 87,18%
B. 79,11%
C. 68,29%
D. 78,18%
Câu 12: Đun nóng một lượng hỗn hợp A chứa 2 peptit X, Y (X có số liên kết peptit ít hơn Y 1 liên kết)
bằng lượng vừa đủ NaOH, thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly, Ala, Val trong đó muối của Gly
chiếm 41,133% về khối lượng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam A cần dùng 18,48 lít khí O 2 (đktc)
thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO 2 và H2O là 40,64 gam. Phần trăm khối
lượng của X trong hỗn hợp A gần với giá trị nào nhất?
A. 39,84%
B. 34,06%
C. 32,18%
D. 46,14%
Câu 13: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ Gly, Ala. Biết Y có nhiều hơn
X một mắt xích. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,42 mol O 2 sản phẩm cháy thu được có chứa
0,08 mol N2; 5,58 gam nước. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
A. 62,04%
B. 32,12%
C. 24,91%
D. 46,07%
Câu 14: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ Gly, Ala. Biết Y có nhiều hơn
X một mắt xích. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 1,395 mol O 2 sản phẩm cháy thu được có chứa
0,21 mol N2; 18,54 gam nước. Phần trăm khối lượng của X trong E là?
A. 56,75%
B. 43,25%
C. 23,05%
D. 76,95%
Câu 15: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ Gly, Val. Biết Y có nhiều hơn
X một mắt xích. Đốt cháy hoàn toàn 9,81 gam E cần vừa đủ lượng O 2 sản phẩm cháy thu được có chứa
0,065 mol N2; 16,72 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?
A. 29,36%
B. 33,56%
C. 70,64%
D. 67,23%
Câu 16: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ Ala, Val. Biết X có nhiều hơn
Y một mắt xích. Đốt cháy hoàn toàn 24,96 gam E cần vừa đủ lượng O 2 sản phẩm cháy thu được có chứa
0,13 mol N2; 51,92 gam CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là?
A. 35,85%
B. 64,15%
C. 77,72%
D. 81,12%
Câu 17: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y mạch hở và được tạo ra từ Gly và Ala. Biết tổng số liên kết
peptit trong X, Y là 5 và X có số mắc xích nhỏ hơn. Đốt cháy hoàn toàn 26,1 gam E cần vừa đủ lượng O 2
sản phẩm cháy thu được có chứa 0,17 mol N2; 43,12 gam CO2. Tỉ lệ mắc xích Gly : Ala trong Y là?
A. 2:3
B. 1:4
C. 3:2
D. 4:1
Câu 18: Hỗn hợp E chứa hai peptit X, Y đều mạch hở và đều được tạo ra từ Gly, Ala. Biết Y có nhiều hơn
X một mắt xích. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 0,945 mol O 2 sản phẩm cháy thu được có chứa
0,15 mol N2; 12,96 gam nước. Tỉ lệ mắt xích Gly : Ala trong Y là?
A. 3:2
B. 2:1
C. 1:2
D. 1:1
Câu 19: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
peptit hơn kém nhau 1 liên kết peptit, tỷ lệ mol tương ứng là 4:1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T cần vừa
đủ 0,3375 mol O2 thu được sản phẩm cháy có chứa 4,95 gam nước; 0,28 mol CO 2. Phần trăm khối lượng
của X trong T gần nhất với?
A. 73%
B. 75%
C. 70%
D. 65%
Câu 20: Hỗn hợp T chứa hai peptit X, Y (M X
tương ứng là 2:3. Khi thủy phân T trong KOH (vừa đủ) chỉ thu được muối của Gly và Ala. Đốt cháy hoàn
toàn hỗn hợp T cần vừa đủ 15,36 gam O 2 thu được sản phẩm cháy có chứa 6,66 gam nước; 0,41 mol CO 2.
Phần trăm khối lượng của Y trong T
A. 43,52%
B. 53,73%
C. 65,77%
D. 74,24%
ĐÁP ÁN VÀ ĐỊNH HƯỚNG GIẢI BÀI TẬP TỰ RÈN LUYỆN
BẢNG ĐÁP ÁN
01. A
11. D
02. D
12. D
03. B
13. A
04. C
14. D
05. A
15. A
06. B
16. C
07. A
17. A
Câu 1: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
�
O 2 :1,1175
n X 0, 01
�
�
�
332
T ���
��
CO 2 : 0,94 ��� �
n Y 0, 07
�
�
H 2 O : 0,825
n N2 0,195
�
�
chay
X 4 : 0, 01
�
Số mắt xích trung bình k 4,875 � �
Y5 : 0, 07
�
�n
C
Gly Ala 2 : 0, 01 X
Gly : 0, 23 �
�
0,94 � �
�� 2
��
� Gly : Ala 2 : 2 1:1
Ala : 0,16
Gly3Ala 2 : 0,07
�
�
Câu 2: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
�n X 0, 03
O 2 : 3,81
�
�
�
chay
332
T ���
��
CO 2 : 3,1 ��
��
n Y 0, 2 � m 80, 02
�
�
H 2 O : 2, 77
n N2 0,56
�
�
X 4 : 0, 03
�
Số mắt xích trung bình: k 4,87 � �
Y5 : 0, 2
�
�n
C
3,1 � mol CH2 thừa ra C 3,1 0, 03.2.4 0, 2.2.5 0,86
Gly 2 Ala 2 : 0, 03
�
� %Y 89, 73%
Xếp hình � �
Gly3 AlaVal : 0, 2
�
Câu 3: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
�
O 2 : 2,5425
n X 0,03
�
�
�
332
T ���
��
CO 2 :1,92 ��� �
n Y 0, 05
�
�
H 2 O :1, 775
n N2 0, 225
�
�
chay
X5 : 0, 03
�
Số mắt xích trung bình: k 5, 625 � �
Y6 : 0, 05
�
��
� �n C 1,92 � Mol CH2 thừa ra CH 2 1, 02
Gly 2 Val3 : 0, 03
�
� Gly : Val 2 : 3
Xếp hình � �
GlyVal
:
0,
05
5
�
08. D
18. D
09. B
19. A
10. A
20. C
Câu 4: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
�
O 2 :1,965
n X 0,02
�
X : 0, 02
�
�
�
332
T ���
��
CO 2 :1, 48 ��� �
n Y 0, 07 � m 32, 2 � k 3, 78 � � 3
Y4 : 0, 07
�
�
�
H 2 O :1, 4
n
0,17
N
�
� 2
chay
��
� �n C 1, 48 ��
� mol CH2 thừa ra là: CH 2 0, 46
Ala 2 Val : 0, 02
�
� %Y 83,91%
Xếp hình � �
AlaVal
:
0,
07
�
3
Câu 5: Chọn đáp án
Định hướng tư duy giải
�
O 2 : 2,8875
n X 0, 02
�
X : 0, 02
�
�
�
332
T ��
��
CO 2 : 2, 24 ��� �n Y 0,11 � k 4,85 � � 4
Y5 : 0,11
�
�
�n 0,315
H 2 O : 2, 055
N
�
� 2
��
� �n C 2, 24 � mol CH2 thừa ra là: CH 2 0,98
GlyAla 2 Val : 0,02
�
� ValX : Gly Y 1:1
Xếp hình � �
GlyAla
Val
:
0,11
�
2
2
Câu 6: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
Muối cháy n N 2
�Na 2 CO3 : 0, 2
�
a 0,17
�N 2 : a
�
�
a ��
� 3 b 0, 2 3a 2.0,87 � �
�
CO 2 : b
b 0,55
�
�
�
�
H 2 O : b a 0, 4 � 2b 0, 4 1,5
�
donchat
Venh
���
� n E 0,15 ���
� Z3 : 0, 04
GlyGly
GlyGly : 0,1
�
�
�
�
�C 5��
Y2 :
��
GlyVal : 0, 01 � % 57, 24%
�Z : 0, 04 �
Gly 2 Ala : 0, 04
�
�3
Câu 7: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
Muối cháy n N 2
�Na 2 CO3 : 0,1
�
a 0,075
�N 2 : a
�
�
a ��
� 3 b 0,1 3a 2.0,5025 � �
�
CO 2 : b
b 0,31
�
�
�
�
H 2 O : b a 0, 2 � 2b 0, 2 0,82
�
donchat
Venh
���
� n E 0, 06 ���
� Z5 : 0, 01
GlyAla
GlyAla : 0, 04
�
�
�
�
� C 6,83 � �Y2 :
��
Ala 2 : 0, 01
� % 52, 28%
�Z : 0, 01 �
Gly 2 Ala 2 Val : 0, 01
�
�5
Câu 8: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
Muối cháy n N 2
�Na 2 CO3 : 0,13
�
a 0,11
�N 2 : a
�
�
a ��
� 3 b 0,13 3a 2.0,57 � �
�
CO 2 : b
b 0,36
�
�
�
�
H 2 O : b a 0, 26 � 2b 0, 26 0,98
�
donchat
Venh
���
� n E 0,1 ���
� Z4 : 0,01
Gly 2 : 0, 08
GlyGly
�
�
�
�
� C 4,9 � �
Y2 :
��
Ala Gly : 0, 01
� % 70, 213%
�Z : 0, 01 �
Gly 2 AlaVal : 0, 01
�4
�
Câu 9: Chọn đáp án B
Định hướng tư duy giải
NAP.332
����
� 3n H 2O 3.0,37 2.2, 25 � n H2 O 1,87 � n CO2 1,92
m 0,37 57,9
�
332
��
� 3.1,92 3n N2 2.2, 25 � n N 2 0, 42 � �
m RCOONa 98, 28
�
Và C
A : 0,35
�
1,92
5,189 � � 2
B7 : 0, 02
0,37
�
GlyGly : 0,35
�
Xếp hình C � �
GlyAla 3 Val3 : 0, 02
�
� %AlaK
0, 06.127
7, 75%
98, 28
Câu 10: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
NAP.332
����
� 3n H 2O 3.0, 44 2.3,165 � n H 2O 2,55 � n CO2 2, 62
m0,44 74,18
�
332
��
� 3.2, 62 3n N 2 2.3,165 � n N2 0,51 � �
m RCOOK 123,38
�
Và C
A : 0,37
�
2, 62
5,95 � � 2
B4 : 0, 07
0, 44
�
GlyAla : 0,37
�
Xếp hình C � �
Gly3Val : 0, 07
�
� % Gly K
0,58.113
53,12%
123,38
Câu 11: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
NAP.332
����
� 3n H 2O 3.0, 795 2.4,5225 � n H 2O 3,81 � n CO2 3,895
332
��
�3.3,895 3n N2 2.4, 5225 � n N2 0,88 � m peptit 119,88
Gly 2 : a
�
�
0,88.2
2, 2 � �
B4 :10b(C 4,9)
Số mắt xích trung bình là: k
0, 795
�
C4 : 7b
�
a 17b 0, 795 �
a 0, 71
�
��
��
2a 68b 1, 76 �
b 0, 005
�
Gly 2 : 0, 71
Gly 2 : 0, 71
�
�
�
�
Ala 4 : 0, 05
Gly 2 AlaVal : 0, 05 � %Gly2 78,18%
Xếp hình C � �
hoặc �
�
�
Gly 2 AlaVal : 0, 035
Gly 2 AlaVal : 0, 035
�
�
Câu 12: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
BTKL
� n N2 0,12
Với số liệu 17,6 gam A n O2 0,825 ���
NAP.332
NAP.332
����
� n CO2 0, 67 � n H2 O 0, 62 ����
� n A 0, 07
Dồn chất � m RCOONa 25,94 � n Gly Na 0,11
matxich
X : 0, 04
�
0,12.2
3, 428 � � 3
� n CH 2 0,19
Y4 : 0, 03
0, 07
�
Gly 2 Ala : 0, 04
�
8,12
� %X
46,14%
Xếp hình cho C � �
8,12 9, 48
GlyAla 2 Val : 0, 03
�
Câu 13: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
�
n O : 0, 42
n CO 0,36
� 2
�
0, 08.2
NAP.332
� matxich
5,33
n N2 : 0, 08 ����
�� 2
Ta có: �
0, 03
n E 0, 03
�
�
n H 2O : 0,31
�
X5 : 0, 02
�
Dồn chất hoặc BTKL � m 10, 22 � �
Y6 : 0, 01
�
Mol CH2 thừa ra CH2 0,36 0,16.2 0, 04
AlaGly 4 : 0, 02
�
� %AlaGly 4 62, 04%
Vì các chất đều có Ala nên � �
Ala 2 Gly 4 : 0, 01
�
Câu 14: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
�
n O :1,395
n CO 1,14
� 2
�
0, 21.2
NAP.332
� matxich
4, 2
n N2 : 0, 21 ����
�� 2
Ta có: �
0,1
n E 0,1
�
�
n H2 O :1, 03
�
X 4 : 0, 08
�
Dồn chất hoặc BTKL � m 29,94 � �
Y5 : 0, 02
�
Gly : 0,12
�
Mol CH2 thừa ra CH 2 1,14 0, 42.3 0,3 � �
�Ala : 0,3
Ala 3Gly : 0, 08
�
� %X 76,95%
Vì các chất đều có Gly nên � �
Ala 3Gly2 : 0, 02
�
Câu 15: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
n CO2 : 0,38 NAP.332
�
�
����
� n O2 0, 4725
Ta có: �
n N2 : 0, 065
�
X 3 : 0,38
�
Dồn chất � n E 0, 04 � matxich 3, 25 � �
Y4 : 0, 01
�
Gly : 0, 09
�
Số mol CH2 thừa ra CH 2 0,38 0,13.2 0,12 � �
Val : 0, 04
�
Gly 2 Val : 0, 03
�
� %X 29,36%
Vì các chất đều có Val nên � �
Gly 3Val : 0, 01
�
Câu 16: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
n CO2 :1,18 NAP.332
�
�
����
� n O2 1,575
Ta có: �
n N2 : 0,13
�
X 6 : 0, 01
�
Dồn chất � n E 0, 05 � matxich 5, 2 � �
Y5 : 0, 04
�
Ala : 0,06
�
Số mol CH2 thừa ra CH 2 1,18 0, 26.3 0,12 � �
Val : 0, 2
�
Ala 2 Val4 : 0, 01
�
� % Y 77, 72%
Vì các chất đều có Ala nên � �
AlaVal4 : 0, 04
�
Câu 17: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
�
�n CO2 : 0,98 NAP.332
����
� n O2 1, 215
Ta có: �
�n N2 : 0,17
X 2 : 0,12
�
Dồn chất � n E 0,14 � matxich 2, 43 � �
Y5 : 0, 02
�
Ala : 0,3
�
Số mol CH2 thừa ra CH 2 0,98 0,34.2 0,12 � �
Gly : 0, 04
�
X 2 : Ala 2
�
� Gly Y : Ala Y 2 : 3
Xếp hình � �
Y5 : Gly2 Ala 3
�
Câu 18: Chọn đáp án D
Định hướng tư duy giải
�n O2 : 0,945
n CO 0, 78
�
�
0,15.2
NAP.332
� matxich
3,33
�� 2
Ta có: �n N2 : 0,15 ����
0,
09
n
0,
09
�
E
�
�n H2 O : 0, 72
X3 : 0, 06
�
Dồn chất hoặc BTKL � m 21, 24 � �
Y4 : 0, 03
�
Số mol CH2 thừa ra CH 2 0, 78 0,3.2 0,18
GlyAla 2
�
� Gly Y : Ala Y 1:1
Vì các chất đều có Gly nên � �
Gly 2 Ala 2
�
Câu 19: Chọn đáp án A
Định hướng tư duy giải
O 2 : 0,3375
�
n X 0, 05
�
�
chay
332
��
CO 2 : 0, 28 ��
��
� m 8, 01
Ta có: T ���
n N 2 0, 055
�
�
H 2 O : 0, 275
�
Số mắt xích trung bình k
�n
C
Gly Ala : 0, 04
�
0, 055.2
2, 2 � �
0, 05
�Y3 : 0, 01
Gly : 0,11
Gly Ala : 0, 04
�
�
0, 28 � �
��
� %X 72,91%
CH 2 : 0, 06 �
Gly Ala Ala : 0, 01
�
Câu 20: Chọn đáp án C
Định hướng tư duy giải
�
O 2 : 0, 48
n X 0, 02
�
X : 0, 02
�
�
0, 09.2
�
chay
332
���
��
CO 2 : 0, 41 ��
��
n Y 0, 03 � m 11,86 � k
3, 6 � � 3
Y4 : 0, 03
0, 05
�
�
�
H 2 O : 0,37
n
0,
09
N
�
� 2
�n
C
Gly Ala : 0, 02
Gly : 0,13 �
�
0, 41 � �
�� 2
� %Y 65, 77%
Ala : 0, 05 �
Gly3 Ala : 0, 03
�