TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC HUẾ
KHOA SINH HỌC
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI : ẢNH HƯỞNG CỦA BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
ĐẾN ĐA
DẠNG SINH HỌC Ở VÙNG HẠ LƯU SÔNG THU
BỒN
TỈNH QUẢNG NAM
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN : PGS.TS. VÕ VĂN PHÚ
SINH VIÊN THỰC HIỆN
: PHAN THỊ THANH NA
Một góc Hội An
www.themegallery
Vùng hạ lưu sông Thu Bồn chìm trong lũ 30.9.2008
Company Logo
ĐỐI TƯỢNG, ĐỊA ĐIỂM, THỜI GIAN, PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
www.themegallery
Company Logo
Sơ đồ vị trí thu mẫu
STT
Vị trí thu mẫu
Kí hiệu
1
Phường Cửa Đại, TP Hội An
V1
2
Xã Cẩm Thanh, TP Hội An
V2
3
Xã Cẩm Châu, TP Hội An
V3
4
Xã Cẩm Nam, TP Hội An
V4
5
Xã Cẩm Kim, Tp Hội An
V5
www.themegallery
Company Logo
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN – KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG
NGHIÊN CỨU
Sơ đồ địa lý tự nhiên tỉnh Quảng Nam
www.themegallery
Company Logo
www.themegallery
Company Logo
Nhiệt độ trung bình của Thành Phố Hội An 2010
www.themegallery
Company Logo
Biểu đồ mô tả lượng mưa khu vực Hội An trung bình trong
năm 2010
www.themegallery
Company Logo
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ĐẾN ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ SỰ PHÁT TRIỂN KT-XH
Xu hướng của thiên tai trong thời gian 5 năm (2003-2007) tỉnh Quảng Nam
TT
1
Loại thiên tai
và hiện
tượng thời
tiết bất
thường
Thời gian 5 năm gần đây
2003
2004
2005
2006
2007
Loại bão
1.1
Bão trên biển
đông
7
5
9
10
7
1.2.
Bão đổ bộ vào
địa phận
của tỉnh
4
2
6
4
4
www.themegallery
Company Logo
2
Số trận lụt
4
2
6
4
9
3
Tổng lượng
mưa (m)
2. 071
2.009
3. 158
2. 356
3. 440
6
4
8
5
6
3
3
6
3
1
4
4.1.
Lốc tố
Số trận lốc ở
miền Trung
4.2. Số trận lốc ở QN
5
Mực nước triều
cao nhất
(cm)
83
78
84
80
94
6
Số đợt nắng
nóng ở miền
Trung
11
9
13
13
9
( Nguồn : Trung tâm khí tượng thủy văn , tỉnh Quảng Nam cung cấp )
www.themegallery
Company Logo
2. TÁC ĐỘNG CỦA BĐKH ĐẾN TÀI NGUYÊN, KT-XH
Tài nguyên nước
Nông nghiệp và an ninh lương thực
Thủy sản
www.themegallery
Company Logo
3. HIỆN TRẠNG TÀI NGUYÊN ĐDSH
3.1. Hiện trạng ĐDSH thực vật thủy sinh
3.1.1.Rừng ngập mặn
Số lượng và tỉ lệ % loài ở các họ cây ngập mặn phân bố ở hạ
lưu sông Thu Bồn
STT
Tên Họ cây
Số lượng loài
N
%
1
Họ Rau đắng (Aizoaceae)
1
4,6
2
Họ Trúc đào (Apocynaceae)
1
4,6
3
Họ Mắm (Avicenniaceae)
5
17,6
4
Họ Bàng (Combretaceae)
1
4,6
5
Họ Bìm bìm (Convolvulaceae)
1
4,6
6
Họ Cói (Cyperaceae)
2
9,1
7
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
1
4,6
8
Họ Mù u (Guttiferae)
1
4,6
9
Họ Bông (Malvaceae)
1
4,6
10
Họ Đơn nem (Myrsinaceae)
1
4,6
11
Họ Cọ (Palmae)
1
4,6
12
Họ Dứa dại (Pandanaceae)
1
4,6
13
Họ Ráng (Polypodiaceae)
1
4,6
14
Họ Bần (Sonneratiaceae)
2
9,1
15
Họ Đước (Rhizophoraceae)
3
13,6
www.themegallery
Tổng số
Company
22 Logo
100
Dừa nước Hội An
www.themegallery
Company Logo
3.1.2. Cỏ biển
Bảng 4.4. Danh lục thành phần loài cỏ biển phân
bố ở hạ lưu sông Thu Bồn
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
Họ Hydrocharitaceae
1
Cỏ Xoan tròn
Halophila ovalis (R.Brown) Hooker
2
Cỏ Xoan gân song song
Halophila beccarii Ascherson
3
Cỏ Xoan lá dài
Halophila decipiens Ostenf, 1902
4
Cỏ Vích
Thalassia hemprichii Ascherson, 1871
Họ Cymodoceaceae
5
Cỏ Kim biển
Halodule pinifolia (Miki) den Hartog
6
Cỏ Hẹ 3 răng
Halodule uninervis (Forsskal) Ascherson
Họ Zosteraceae
7
Cỏ Lươn Nhật bản
Zostera japonica Ascherson et Graebn
Cỏ lươn
Nhật Bản
www.themegallery
Company Logo
1.3. Các loài thực vật bậc cao ven bờ
Số lượng, tỉ lệ % loài ở các họ thực vật ven bờ phân
bố ở hạ lưu sông Thu Bồn
STT
Tên Họ cây
Số lượng loài
N
%
1
Họ Dền (Amaranthaceae)
1
1,12
2
Họ Xoài (Anacardiaceae)
2
2,25
3
Họ Na (Annonaceae)
1
1,12
4
Họ Hoa tán (Apiaceae)
2
2,25
5
Họ Cúc (Asteraceae)
1
1,12
6
Họ Cải (Brassicaceae)
4
4,50
7
Họ Đu đủ (Caricaceae)
1
1,12
8
Họ Khoai lang(Convolvulaceae)
2
2,25
9
Họ Bầu bí (Cucurbitaceae)
7
7,87
10
Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
2
2,25
11
Họ Đậu (Fabaceae)
8
8,99
12
Họ Bạc hà (Lamiaceae)
3
3,37
www.themegallery
Company Logo
3.2. Hiện trạng ĐDSH động vật thủy sinh
3.2.1. Thành phần loài động vật Thân mềm
Thành phần các loài thân mềm hai mảnh vỏ ở hạ
lưu sông Thu Bồn
Stt
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
(1)
Họ Hến
CORBICULIDAE
1
Hến
Corbicula sp
2
Vọp
Gelonia coaxans (Gmelin, 1791)
(2)
Họ Trai
VENERIDAE
3
Ngao
Meretrix petechialis Lamarck, 1818
4
Ngêu
Meretrix sp
(3)
Họ Hàu
OSTREIDAE
5
Hàu
Crassostrea belcheri (Sowerby, 1871)
6
Hàu sữa
Crassostrea lugubris (Sowerby, 1871)
7
Hàu cửa sông
Crassostrea rivularis ( Gould, 1861)
8
Hàu cám
Saccostrea cucullata (Born, 1778)
(4)
Họ Điệp cánh
ANOMIIDAE
9
Điệp lá
Enigmonia aenigmatica Holten, 1803
(5)
Họ Ngán
Họ TRAPEZIIDAE
10
Chem chép
Trapezium liratum (Reeve, 1843)
www.themegallery
Company Logo
11
Nhẹm
Gari maculosa (Lamark, 1818)
(6)
Họ Ốc
Họ CERITHIIDAE
12
Ốc len
Cerithium gentile var. splendens (Sowerby)
Khai
thác
nguồn
lợi
nhuyễ
n thể
trên
bãi
triều
Cẩm
Thanh.
www.themegallery
Company Logo
3.2.2. Thành phần loài Giáp xác
Danh lục thành phần loài giáp xác phân bố ở hạ
lưu sông Thu Bồn
Stt
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
(1)
Họ tôm He
PENAEIDAE
Tôm Sú
Penaeus monodon Fabricius, 1798
Tôm bạc
Penaeus merguiensis de Man, 1888
Tôm rảo
Metapenaeus ensis de Haan, 1850
Tôm hùm đỏ
Parulinus longipes (A.M Edwards, 1868)
Tôm hùm đá
Panulirus homarus (Linnaeus, 1758)
Họ Ghẹ
PORTUNIDAE
Ghẹ xanh
Portunus pelagicus (Linnaeus, 1766)
Ghẹ Ba chấm
Portunus sanguinolentus (Herbst)
Cua Xanh
Scylla serata (Linnaeus, 1949)
1
2
3
4
5
(2)
6
7
8
www.themegallery
Company Logo
3.3.3 Thành phần loài cá
Số lượng, tỉ lệ % họ, giống, loài trong các bộ cá phân bố ở hạ lưu
sông Thu Bồn
STT
Tên Bộ cá
1
Họ
Giống
Loài
N
%
N
%
N
%
Bộ cá Đuối (Dasyatiformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
2
Bộ cá Thát lát (Osteoglossiformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
3
Bộ cá Mòi đường (Albuliformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
4
Bộ cá Chình (Anguilliformes)
2
3,44
3
3,03
4
2,84
5
Bộ cá Trích (Clupeiformes)
2
3,44
7
7,07
8
5,67
6
Bộ cá Đèn (Mytophiformes)
1
1,73
2
2,02
2
1,42
7
Bộ cá Chép (Cypriniformes)
2
3,44
13
13,13
15
10,64
8
Bộ cá Nheo ( Siluriformes)
4
6,90
4
4,04
6
4,25
9
Bộ cá Nhái (Beloniformes)
2
3,44
3
3,03
4
2,84
10
Bộ cá Ngựa xương (Syngnathiformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
11
Bộ cá Đối (Mugiliformes)
1
1,73
2
2,02
6
4,25
12
Bộ cá Măng sữa (Gonorhychiformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
13
Bộ cá Mang liền (Synbranchiformes)
2
3,44
3
3,03
3
2,13
14
Bộ cá Mù làn (Scorpaeniformes)
1
1,73
1
1,01
1
0,71
15
Bộ cá Lưỡi dong (Lophiformes)
1
1,73
2
2,02
2
1,42
16
Bộ cá Vược (Perciformes)
30
51,72
46
46,47
72
51,06
17
Bộ cá Bơn (Pleuronectiformes)
3
5,17
4
4,04
9
6,38
18
Bộ cá Nóc (Tetraodontiformes)
2
3,44
4
4,04
4
2,84
58
100
99
100
141
100
Tổng số
www.themegallery
Company Logo
4. TÁC ĐỘNG BĐKH LÊN ĐDSH Ở HẠ LƯU SÔNG THU
BỒN
4.1. Kịch bản BĐKH cho vùng Nam Trung Bộ
Kịch bản phát thải trung bình (B2) đối với
Nam Trung Bộ
(Nguồn: Kịch bản biến đổi khí hậu nước biển dâng cho Việt Nam, Bộ
TN-MT, 2009)
Nam Trung
Bộ
Các cột mốc thời gian của thế kỷ 21
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
T
0,4
0,5
0,7
0,9
1,2
1,4
1,6
1,8
1,9
R
0,7
1,0
1,3
1,7
2,1
2,4
2,7
3,0
3,2
Chú thích:
T: Mức tăng nhiệt độ trung bình năm (oC) so với thời kỳ
1980-1999
R: Mức thay đổi lượng mưa năm (%) so với thời kỳ 19801999
www.themegallery
Company Logo
Mực nước biển dâng ở Việt Nam theo 3 kịch bản
BĐKH so với thời kỳ 1980-1999
Kịch bản BĐKH
Các cột mốc thời gian của thế kỷ 21
2020
2030
2040
2050
2060
2070
2080
2090
2100
Thấp (B1)
11
17
23
28
35
42
50
57
65
Trung bình (B2)
12
17
23
30
37
46
54
64
75
Cao(A1FI)
12
17
24
33
44
57
71
86
100
Chú thích:
Đơn vị mực nước biển dâng : centimet (cm)
www.themegallery
Company Logo
4.2. Đặc điểm phân bố của cá ở hạ lưu sông Thu
Bồn
Sơ đồ phân bố của các nhóm cá ở hạ lưu sông Thu Bồn
www.themegallery
Company Logo
4.3. Tình hình khai thác nguồn tài nguyên ĐDSH
hạ lưu sông Thu Bồn
Biểu đồ số lượng loại ngư cụ khai thác qua các năm ở hạ lưu
sông Thu Bồn
www.themegallery
Company Logo
4.4. Đề xuất một số giải pháp ứng phó với biến
đổi khí hậu đến năm 2020
Vấn đề khai thác nuôi trồng thủy sản
Phục hồi đa dạng sinh học
www.themegallery
Company Logo
5. CÁC NHÓM GIẢI PHÁP SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
ĐDSH VÀ PHÁT TRIỂN KT-XH NHẰM THÍCH ỨNG
VỚI BĐKH
Xây dựng và thực hiện quy hoạch các khu bảo tồn ĐNN và
biển, trong đó chú trọng các phân khu chức năng và vùng
đệm; xây dựng và thực hiện kế hoạch bảo tồn cho từng khu.
Điều tra, khảo sát, lập hồ sơ và đề nghị công nhận các khu
bảo tồn ĐNN có tầm quan trọng quốc tế (khu Ramsar)
Phục hồi và phát triển các rạn san hô, bãi cỏ biển quan
trọng. Điều tra, đánh giá hiện trạng rừng ngập mặn; xây
dựng và thực hiện kế hoạch phục hồi và phát triển các khu
rừng ngập mặn ven biển.
Phục hồi các hệ sinh thái ĐNN ở các vùng dễ bị tổn thương.
Định hướng phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Nam.
www.themegallery
Company Logo