MRI KHỚP GỐI
BS CK2. CAO THIÊN TƯỢNG
KHOA CĐHA BVCR
Kỹ thuật
Coil bề mặt
Nằm ngửa
Khớp gối duỗi hoàn toàn và xoay ngoài 5
độ
Kỹ thuật
FoV: 14-16cm
Độ dày lát cắt 4mm, bỏ khoảng (gap)
0.4mm
Ma trận: 256 x 192 hoặc 256 x 256
Kỹ thuật
TE ngắn để đánh giá rách sụn chêm và
PCL (T1W, PD, GRE)
Nên dùng PD FS để đánh giá sụn chêm
T2W FS: đánh giá dây chằng chéo, sụn
khớp và xương
GRE: đánh giá sụn và dây chằng nhưng
đánh giá tuỷ xương kém
Chuỗi xung
Sagittal PD, T2W – 3-4mm
Sagittal Gradient 3D (Sụn khớp)
Coronal PD, T2W/STIR
Axial T2WI
T1WI
T2WI
MỠ
Sáng
Sáng
DỊCH
Tối
Sáng
Tối
Tối
Trung gian
Trung gian
Vỏ xương, gân,
dây chằng, sụn
chêm
Sụn trong
PD TE 14ms
T2W
DESS 3D
SAGITTAL
Sụn chêm
Dây chằng chéo
Sụn khớp
CORONAL
Dây chằng bên
Sụn chêm
Dây chằng chéo
AXIAL
Khớp chè đùi
Dây chằng
MRI khớp gối
Sụn
chêm
Dây
chằng chéo trước
(ACL)
Dây
chằng chéo sau
(PCL)
Dây
chằng bên trong
(MCL)
Dây
chằng bên ngoài
(LCL)
Tổn
thương xuơng và
Sụn chêm
Gốc sụn
chêm
Ngo
ài
Tron
g
Trong
Gốc sụn
chêm
Rosas, Magn Reson Imaging Clin N Am 22 (2014) 493–516
Sơ đồ sụn chêm
Dây chằng sụn chêmsụn chêm chéo
Dây chằng gian sụn
chêm ngang trước
Dây chằng sụn chêm đùi
Gân cơ khoeo
Trên
Sừng
trước
Thân
Sừng
sau
Vùng
trắng
Dưới
Vùng
đỏ
Rosas, Magn Reson Imaging Clin N Am 22 (2014) 493–516
Sụn chêm bình thường
hình sagittal
Sụn chêm trong
Sụn chêm ngoài
Dây chằng sụn chêm đùi
Xương con sụn chêm
Thoái hóa và rách sụn
chêm
•Độ
1
-Tăng tín hiệu dạng ổ
bên trong sụn chêm
•Độ
2
-Tăng tín hiệu dạng
đường bên trong sụn
chêm
•Độ
3
-Tăng tín hiệu lan
đến bề mặt sụn
chêm
•Độ
4
-Sụn chêm không
Tiêu chuẩn rách sụn chêm
trên MRI
Tiêu chuẩn 1:
-Tăng tín hiệu sụn chêm: bất thường tín hiệu
phải tiếp xúc một mặt khớp.
-Quy luật “hai lát cắt liên tiếp”
Tiêu chuẩn 2
-Bất thường hình dáng sụn chêm
-Hai mặt cắt > 1 mặt cắt.