Tải bản đầy đủ (.pptx) (137 trang)

GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN PHỤ TRỢ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.67 MB, 137 trang )

辅辅辅辅辅辅
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ HỆ THỐNG NGUỒN ĐIỆN PHỤ TRỢ

辅辅辅辅
辅辅辅辅辅辅辅


目目

Mục lục

辅辅辅辅

辅辅辅辅辅辅辅辅

Phần 1

Khái quát về hệ thống phản lưu phụ trợ

辅辅辅辅

辅辅辅辅辅辅辅辅
Cấu tạo của hệ thống phản lưu phụ trợ

Phần 2
辅辅辅辅辅辅辅辅
辅辅辅辅

Giới thiệu chức năng phản lưu phụ trợ

Phần 3


辅辅辅辅辅辅辅辅辅
辅辅辅辅
Phần 4

Bảo dưỡng và thao tác phản lưu phụ trợ


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 DC750V 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 AC380V 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Hệ thống nguồn điện phụ trợ biến điện áp dòng điện một chiều (DC750V) phản lưu thành điện áp dòng điện xoay chiều 3
pha (AC380V), cung cấp điện áp xoay chiều 3 pha 4 dây ổn định cho máy điều hòa, máy nén không khí, sưởi ấm nhiệt điện,
chiếu sáng …


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅辅 AC380V 辅辅辅 DC110V 辅辅辅辅辅辅 110V 辅辅辅辅 110V 辅辅辅辅辅辅辅 DC110V 辅辅辅
Điện áp xoay chiều thông qua máy nạp điện DC110V chuyển đổi thành điện áp DC110V cho tải ắc quy 110V và dòng
điện một chiều 110V sử dụng.

辅 DC110V 辅辅辅辅辅辅 24V 辅辅辅辅辅辅辅 DC24V 辅辅
Máy nạp điện DC110V chuyển đổi thành điện áp DC24V cho tải dòng điện một chiều 24V sử dụng.


辅辅辅辅


辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Sơ đồ phối trí hệ thống nguồn điện phụ trợ

Khái quát về hệ thống

Toa M

Toa M

Toa Tc

Toa M

Toa M

Hộp cao áp phụ trợ

Nguồn điện phụ
trợ

Tải 110V một
chiều

Tải 24V một chiều

Hộp cấp điện mở rộng

Tải xoay chiểu


Tải xoay chiểu

Tải xoay chiểu

Tải xoay chiểu

Tải xoay chiểu

Tải xoay chiểu


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Hệ thống phụ trợ bao gồm các thiết bị: bộ phản lưu và hộp máy nạp điện, hộp cao áp phụ trợ, hộp cấp điện
mở rộng, hộp công tắc tiếp đất …


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống
辅辅辅辅
Hộp ắc quy
辅辅辅辅辅辅辅辅
Hộp bộ phản lưu và máy nạp điện
辅辅辅辅辅
辅辅辅辅
Hệ thống phụ trợ


Hộp cao áp phụ trợ
辅辅辅辅辅
Hộp công tắc tiếp đất
辅辅辅辅辅
Hộp cấp điện mở rộng
辅辅辅辅
Hộp bộ điện kháng


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅
Mạch kín nạp phóng điện
IGBT 辅辅辅辅
Mạch điện phản lưu IGBT
辅辅辅辅辅辅

辅辅辅辅

Mạch điện đầu ra xoay chiều

Hộp bộ phản lưu phụ trợ

DC110V 辅辅
Mạch điện DC110V
DC24V 辅辅
Mạch điện DC24V


辅辅辅辅辅辅
Mạch điện đo kiểm tín hiệu


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅

辅辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅

Mạch điện lọc sóng đầu vào

Bộ điện kháng lọc sóng, tụ điện lọc sóng

辅辅辅辅
Hộp bộ điện kháng

辅辅辅辅辅辅
Mạch điện lọc sóng xoay chiều

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Bộ điện kháng 3 pha, tụ điện lọc sóng xoay
chiều 3 pha



辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅
辅辅辅辅
Công tắc cầu dao

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

Hộp cao áp phụ trợ

Cầu chì tốc độ nhanh

辅辅辅辅
Cấp điện trong ga-ra


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅


Hộp cấp điện mở rộng

Con-tắc-tơ 3 pha

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅

Hộp công tắc tiếp đất

Cầu dao tiếp đất

辅辅辅辅
Các thiết bị khác


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅

目目

目目

目目

STT


Thuật ngữ

Miêu tả

1

SIV

辅辅辅辅辅 Bộ phản lưu tĩnh

2

BCG

辅辅辅辅辅辅 Máy nạp điện ắc quy

3

IGBT

辅辅辅辅辅辅辅辅 Insulated Gate Bipolar Transistors 辅
Ống tinh thể cực cửa cách điện (IGBT)

4

GDU

IGBT 辅辅辅辅辅辅 (Gate Driver Unit)
Đơn nguyên hoạt động cực cửa IGBT


5

VCU

辅辅辅辅辅辅 (vehicle Control Unit)
Đơn nguyên điều khiển đoàn tàu

Thuật ngữ


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

目目目目目目目目目目 Phân bố thiết bị hệ thống phản lưu phụ trợ

Tc1

辅辅辅辅辅辅辅辅

辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

M0


M1

M2

M3

Tc2


目目目目目目目目目目 Phân bố thiết bị hệ thống phản lưu phụ trợ

Tc1

Hộp bộ phản lưu và máy nạp điện
Hộp bộ biến áp

Hộp cao áp phụ trợ

Hộp cấp điện mở rộng

Hộp công tắc tiếp đất

M0

M1

M2

M3


Tc2


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

thiết

辅辅
辅辅
辅辅辅辅辅
辅辅

bị điện

Bộ biến
phụ
Công
tắcáp
tiếp
đấttrợ

Tủ



辅辅

辅辅


辅辅

辅辅

辅辅

Thông gió khẩn cấp



Hộp điều khiển hãm tàu

Buồng hơi





辅辅

辅辅辅

Điện trở hãm

辅辅

Hãm đỗ tàu

Công tắc tiếp đất Thông gió


khiển hãm

Ⅰ辅

辅辅
辅辅

辅辅

Hộp điều

Bộ điện kháng



辅辅

辅辅辅



FS0**1 辅 TC1 辅辅辅辅 Sơ đồ nhìn chiếu toa TC1 辅



辅辅

辅辅


Buồng hơi

辅辅辅

Hãm đỗ tàu

khẩn cấp

(M0 辅辅辅辅 Sơ đồ nhìn chiếu toa M0)

辅辅辅
Buồng lái đầu I

辅辅辅辅辅

SIV/ 辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅

Hộp cao áp phụ trợ

SIV/Máy sạc điện

Ắc quy

Hộp đấu dây


Hộp đấu dây

M0 辅
Toa M0

辅辅
辅辅

辅辅辅

辅辅辅
辅辅


Công tắc tiếp

Hãm đỗ tàu

Cấp điện mở

đất

辅辅

辅辅辅

辅辅




Điện trở hãm



Công tắc cách ly

辅辅

rộng

dây cái

辅辅辅



辅辅

VVVF

辅辅辅辅辅
Hộp thiết bị điện cao áp

Buồng hơi

辅辅

辅辅


辅辅辅

Hãm đỗ tàu

Thông gió

Công tắc tiếp

Công tắc cách ly

khẩn cấp

đất

dây cái



Hộp điều khiển

辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅

Hộp đấu dây


Hộp đấu dây

辅辅辅



辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅

Bộ sấy khô

Điều khiển khởi động máy

辅辅辅

辅辅

辅辅辅

辅辅
Điện trở hãm

(M2 辅辅辅辅 Sơ đồ nhìn chiếu toa M2)

hãm

Máy nén khí


VVVF

辅辅辅
Hộp đấu dây

Hộp thiết bị điện cao áp

Máy nén khí

M0 辅

M2 辅

M1 辅

M3 辅

Toa M0

Toa M2

Toa M1

Toa M3

辅辅

辅辅辅


辅辅

辅辅

辅辅



辅辅

辅辅

Thông gió

Điện trở hãm

Hãm đỗ tàu




辅辅

辅辅

nén khí

辅辅

Công tắc tiếp đất


辅辅辅

(M3 辅辅辅辅 )

辅辅辅

辅辅辅辅辅

辅辅辅辅

Hộp đấu dây

Áp-tô-mát dây cái

Thiết bị điện cao áp

Hộp điều khiển

辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅辅辅辅辅辅

辅辅辅辅辅

Hộp đấu dây


Hộp đấu dây

Ắc quy

Hộp bộ phản lưu và máy sạc điện

Hộp cao áp phụ trợ

Ⅱ 辅

khẩn cấp

FS0**5

Bộ điện kháng

辅辅

FS0**4

(M1 辅辅辅辅 Sơ đồ nhìn chiếu toa M1)

Bộ sấy khô

辅辅
辅辅辅

Bộ điện kháng


máy nén khí



Buồng hơi



cấp

辅辅

辅辅辅辅
Điều khiển khởi động

辅辅

辅辅辅

Thông gió khẩn

Hộp điều khiển

辅辅辅辅辅



辅辅辅
Hộp đầu dây


Toa TC1

FS0**3

Hộp đấu dây

VVVF

TC1 辅

hãm phanh

辅辅辅

Hộp thiết bị điện cao

Toa M0

辅辅辅

Bộ điện kháng

Áp –tô-mát dây cái

M0 辅

辅辅




辅辅辅辅辅

Buồng lái đầu I

Buồng hơi



辅辅辅辅辅

Ⅰ 辅辅辅辅

辅辅


FS0**2

(TC2 辅辅辅辅

FS0**6

hãm

VVVF
辅辅
Buồng hơi

辅辅辅

辅辅辅


辅辅辅

辅辅辅

辅辅辅

辅辅

辅辅

Hệ thống điều khiển
hãm

辅辅辅
辅辅

M2 辅

TC2 辅

M3 辅

Toa M2

Toa TC2

đỗ tàu
Toa M3


Hộp điều khiển hãm

Sơ đồ nhìn chiếu toa TC2)

Nguồn điện

Hộp công tắc tiếp

thông gió khẩn

đất

cấp

Ⅱ 辅辅辅辅
Buồng lái đầu II

辅辅辅

辅辅



辅辅



Hộp bộ biến áp

Buồng lái đầu II



Tủ thiết bị điện



辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

目目目目
辅辅

辅辅辅辅
辅辅辅辅

Khái quát sản phẩm Điều khiện sử dụng
辅辅

辅辅

≤1200m
-30℃ 辅辅 40.6℃

辅辅辅辅

29.7m/S

辅辅辅辅


≤ 90%

辅辅辅辅

IP54

辅辅辅辅

734.4 mm

辅辅辅辅

DC750V

辅辅辅辅辅辅辅

DC1000V


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

Khái quát sản phẩm Điều khiện sử dụng
Hạng mục

Độ cao mực nước biển

Nhiệt độ môi trường


Tốc độ gió lớn nhất

Độ ẩm tương đối

Cấp phòng vệ

Lượng mưa bình quân trong năm

Điện áp lưới điện

Điện áp lớn nhất khi hãm tái sinh

Yêu cầu
≤1200m
-30℃ 辅辅 40.6℃
29.7m/S
≤ 90%
IP54
734.4 mm
DC750V
DC1000V

Ghi chú


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅

Đặc trưng cơ bản và tham số của hệ thống phụ trợ
辅 1 辅辅辅辅辅 Nhiệt độ môi trường

辅 30℃ 辅辅 40℃

辅 2 辅辅辅辅辅 Điện áp đầu vào
辅辅辅辅 Điện áp định mức
辅辅辅辅辅辅

DC 1550V

Phạm vi dao động điện áp DC 1000V 辅 DC 1800V

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 Giá trị điện áp đầu vào lớn nhất khi hãm tái sinh
辅 3 辅辅辅辅辅 Điện áp điều khiển
辅辅辅辅 Điện áp định mức
辅辅辅辅辅辅

DC 110V

Phạm vi dao động điện áp DC 77V 辅 DC 121V

DC 1800V ( 辅辅辅 thời gian ngắn)


辅辅辅辅

Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅

Đặc trưng cơ bản và tham số của hệ thống phụ trợ
辅 4 辅辅辅 SIV 辅辅辅辅辅辅辅辅

Yêu cấu cấp điện khi một bộ SIV có sự cố

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 2 辅辅辅辅辅辅 (SIV) 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 1 辅辅辅辅辅辅 (SIV) 辅辅辅辅辅辅辅 1 辅辅辅辅辅 6 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅
辅辅辅辅辅辅辅辅辅

Trong trường hợp bình thường, 2 bộ phản lưu tĩnh (SIV) trên mỗi đoàn tàu cung cấp nguồn điện cho tải của hệ thống phụ trợ cả đo
àn tàu; khi 1 trong 2 bộ phản lưu tĩnh (SIV) có sự cố, bộ còn lại phải gánh vác tải cơ bản của 6 toa tàu và đảm bảo đoàn tàu vận hành bìn
h thường, lúc này bộ nén khí hệ thống điều hòa trên tàu vận hành giảm tải.


Mục lục

辅辅辅辅
Phần 1

辅辅辅辅
Khái quát về hệ thống

辅辅辅辅

辅辅辅辅

Phần 2

Kết cấu hệ thống

辅辅辅辅

辅辅辅辅

Giới thiệu chức năng

Phần 3
辅辅辅辅辅
辅辅辅辅
Phần 4

Page 辅 10

Bão dưỡng và thao tác


辅辅辅辅

Kết cấu hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Tác dụng của bộ phản lưu và máy nạp điện

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 DC750V 辅辅辅辅辅 AC380V 辅辅辅辅辅辅辅辅辅 AC380V 辅 AV220V 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 AC380V 辅辅辅辅辅
辅辅辅 DC110V, 辅辅辅辅辅辅辅辅 DC110V 辅辅辅辅辅
Tác dụng của hộp bộ phản lưu và máy nạp điện là chuyển đổi điện áp DC750V của dây cái thành điện xoay chiều 3 pha
AC380V cấp điện cho các thiết bị xoay chiều AC380V, AV220V sử dụng trên tàu; rồi lợi dụng điện xoay chiều 3 pha AC380V
chuyển đổi thành DC110V, cấp điện cho cho các thiết bị điều khiển và DC110V sử dụng trên tàu.


辅辅辅辅


Kết cấu hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Tác dụng của bộ phản lưu và máy nạp điện


辅辅辅辅

Kết cấu hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Tác dụng của bộ phản lưu và máy nạp điện


辅辅辅辅

Kết cấu hệ thống

辅辅辅辅辅辅辅

Giới thiệu về bộ phản lưu phụ trợ

辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅 10 辅 M20 辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅辅
Hộp bộ phản lưu và máy nạp điện được lắp treo ở dưới gầm toa tàu bằng 10 cái bu lông M20

辅辅辅辅辅辅辅辅 3390mm ( 目 )x1115mm 目目目 x680mm 目目目
Kích thước ngoại quan lớn nhất là 3390mm (dài) x 1115mm (rộng) x 680mm (cao)



×