Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Ngân hàng câu hỏi trắc nghiệmmôn tin học thi thăng hạng viên chức giáo viên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.28 KB, 32 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN TIN HỌCTHI THĂNG HẠNG VIÊN CHỨC GIÁO VIÊN
200 câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến kiến thức về hệ điều hành, word, excel
powerpoint, mạng internet bám sát tài liệu ôn thi thăng hạng viên chức giáo viên THPT
hạng III lên hạng II.
Câu 1. Luật công nghệ thông tin ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm
nào?
A. Ngày 29/6/2005 và có hiệu lực ngày 01/01/2006
B. Ngày 29/6/2007 và có hiệu lực ngày 01/01/2008
C. Ngày 29/6/2006 và có hiệu lực ngày 01/01/2007
D. Ngày 29/6/2008 và có hiệu lực ngày 01/01/2009
Câu 2. Luật an ninh mạng ra đời và chính thức có hiệu lực từ ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực ngày 01/01/2019
B. Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực ngày 01/01/2020
C. Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực ngày 01/01/2021
D. Ngày 12/6/2018 và có hiệu lực ngày 01/01/2022
Câu 3. Hệ điều hành là gì?
A. Là một phần mềm chạy trên máy tính
B. Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng
C. Là một phần mềm dùng để điều hành, quản lý các tài nguyên phần mềm trên máy
tính
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 4. Phần cứng máy tính cơ bản bao gồm thành phần nào
A. Bộ xử lý ( CPU)
B. Bộ nhớ
C. Thiết bị nhập, xuất

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 5. Máy tính cá nhân PC là chữ viết tắt
A. Personal Computer


B. Performance Computer

C. Personnal Connecter

D. Printing Computer

Câu 6. Thiết bị nào sau đây dùng nhập dữ liệu vào máy tính
A. Bàn phím, màn hình

B. Máy in


C. Bàn phím, chuột, màn hình cảm ứng

D. CPU

Câu 7. Thiết bị nào sau đây dùng xuất thông tin ra ngoài
A. Bàn phím

B. Màn hình, máy in

C. Chuột

D. CPU

Câu 8. Thiết bị nào dùng lưu trữ dữ liệu
A. Đĩa cứng, thẻ nhớ

B. Màn hình, máy in


C. CPU

D. Loa

Câu 9. Thiết bị nào sau đây dùng để chuyển văn bản giấy thành văn bản số hóa
A. Scanner
B. Scanner, Camera Digital
C. Scanner, Camera Digital, Điện thoại có chụp hình
D. Máy in
Câu 10. Những thành phần nào gọi là phần mềm
A. Windows 10, Office 2013

B. Mainboard, CPU, RAM

C. CDROM, HDD, Nguồn, Case

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 11. Các thiết bị sau đây, thiết bị nào dùng đề lưu trữ dữ liệu
A. CD-ROM, DVD ROM

B. HDD, USB

C. Thẻ nhớ, Flash disk

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 12. Tính năng nào của đĩa cứng SSD ưu việt nào hơn đĩa cứng HDD
A. Nhanh hơn


B. Chậm hơn

C. Kích thước lớn hơn

D. Dung lượng lớn hơn

Câu 13. Thiết bị nào có thể ghi (thu) lại hình ảnh lưu vào máy tính
A. Camera Digital

B. Máy in, Camera Digital

C. USB

D. Máy ảnh thường

Câu 14. Thiết bị nào không thể thiếu trong máy tính
A. CPU

B. Máy in

C. Loa

D. Webcam


Câu 15. Phần mềm nào sau đây gọi là hệ điều hành
A. Windows 10

B. Unikey


C. Microsoft Office

D. Paint

Câu 16. Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì?
A. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
B. Di chuyển một đối tượng đến nơi khác
C. Đóng các cửa sổ đang mở
D. Tạo đường tắt để truy cập
Câu 17. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin,
muốn xóa hẳn file hoặc folder ta Nhấn tổ hợp phím ?
A. SHIFT + DEL

B. ALT + DEL

C. CTRL + DEL

D. Tất cả đáp án đều sai

Câu18. Trong các tập tin có phần mở rộng sau. Tập tin nào là tập tin chương trình có thể
chạy trực tiếp được?
A. RAR

B. ZIP

C EXE

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 19. Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng, ta sử dụng thao tác nào?

A. Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Properties
B. Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Format
C. Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Create Shortcut
D. Nhấn phải chuột vào ổ đĩa, chọn Pin to Start
Câu 20
Khi gõ tiếng việt bằng phần mềm Vietkey hoặc Unikey, để chuyển chế độ
gõ tiếng anh, tiếng việt ta sử dụng phím tắt nào?
A. ALT + X

B. ATL + Z

C. CTRL + Z

D. SHIFT + X

Câu 21
A.

Công cụ Windows Explorer dùng để?

Khôi phục thư mục hoặc tệp tin

C. Duyệt web

B.

Quản lý thư mục và tệp tin

D. Gửi và nhận Email



Câu 22
Trong hệ điều hành Windows, muốn mở bảng chọn tắt (Shortcut menu) của
một đối tượng nào đó, ta sử dụng thao tác nào sau đây với chuột máy tính?
A. Click

B. Double Click

C. Right Click

D. Drag and Drop

Câu 23
Muốn thay đổi các thông số của hệ thống máy tính sao cho dữ liệu ngày
được hiển thị dưới dạng “Tuesday, July 30, 2018” ta khai báo tại thẻ lệnh Date của hộp
thoại Customize Regional Options như sau:
A. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, MMMM dd, yyyy
B. Tại Short date format hay Long date format nhập: MMMM dd, yyyy
C. Tại Short date format hay Long date format nhập: dddd, dd MMMM, yyyy
D. Tại Short date format hay Long date format nhập: dd MMMM, yyyy
Câu 24
Để chọn các biểu tượng nằm cách nhau trên màn hình nền Desktop, ta nhấn
phím trái của chuột chọn từng biểu tượng một đồng thời Nhấn giữ phím nào?
A. Alt

B. Ctrl

C. Enter

D. Shift


Câu 25
Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào bảng chọn View, chọn lệnh
List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của cửa sổ bên phải chương trình
dưới dạng
A. Các biểu tượng lớn

B. Các biểu tượng nhỏ

C. Danh sách

D. Danh sách liệt kê chi tiết

Câu 26

Ta có thể cài thêm hệ điều hành nào trên một máy tính chạy Windows 10

A. Windows 8

B. Linux

C. Windows XP

D. Bất kì hệ điều hành nào cũng được

Câu 27

Trong windows 10, ta sử dụng tổ hợp phím nào để kích hoạt menu Start

A. CTRL+X


B. CTRL+ESC

C. ALT + F4

D. CTRL + Z

Câu 28
Trong windows 10, ta sử dụng phím tắt nào để đổi tên Folder hoặc File
đang chọn?
A F2

B. F3

C. F4

D. F6


Câu 29
Khi các biểu tượng trên màn hình Desktop windows 10 bị ẩn hết. Thao tác
nào sau đây để hiển thị các biểu tượng trên màn hình Desktop.
A. Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Auto arrange icons
B.
Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Show desktop
icons
C.

Nhấn phải chuột vào màn hình nền, chọn View, chọn tiếp Align icons to grid


D.

Không thể hiển thị được, Windows đã bị lỗi

Câu30
folders ?

Trong windows 10, ta sử dụng công cụ nào để quản lý các files và

A. Microsoft Offíce

B. Control Panel

C. Windows Explorer

D. Paint

Câu 31
tốt nhất?

Trong windows 10, làm thế nào để gỡ bỏ một chương trình khỏi máy tính

A. Xóa biểu tượng của chương trình đó trên màn hình
B. Xóa thư mục của chương trình đó trên hệ thống
C. Setting > Apps> Apps and features, chọn chương trình cần gỡ rồi Nhấn
Uninstall
D.

Vào Start, tìm kiếm tên chương trình rồi chọn xóa, sau đó khởi động lại máy tính


Câu 32
Trong hệ điều hành windows 10, thuộc tính nào dưới đây dùng để ẩn thanh
công việc (Taskbar) tự động?
A. Lock the taskbar
B. Automatically hide the taskbar in desktop mode hoặc Automatically hide the
taskbar in tablet mode
C. Use small taskbar buttons
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 33
Trong hệ điều hành windows 10, muốn đóng tệp hiện hành nhưng không
thoát khỏi chương trình ta:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4
B. Vào bảng chọn File à chọn Exit
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4


D. Nhấn chuột vào biểu tượng của tệp trên thanh công việc (Taskbar)
Câu 34

Trong hệ điều hành windows 10, để thay đổi hình nền ta thực hiện

A.

Chuột phải vào màn hình chọn Screen resolution

B.

Chuột phải vào màn hình chọn Personalization

C.


Chuột phải vào màn hình chọn Paste

D. Gỡ màn hình ra và dán hình nền lên màn hình
Câu 35

Trong hệ điều hành windows 10, để thay đổi độ phân giải ta thực hiện

A.

Chuột phải vào màn hình chọn Display Settings

B.

Chuột phải vào màn hình chọn Personalization

C. Chuột phải vào màn hình chọn Next desktop background
D. Chuột phải vào màn hình chọn Paste
Câu 36

Trong hệ điều hành windows 10, phím tắt để mở Windows Explorer là

A. Ctrl + E

B. Windows + E

C. Alt + E

D. Shift + E


Câu 37

Trong hệ điều hành windows 10, bàn phím ảo là chương trình

A. On-Screen keyboard

B. Tablet PC Input

C. Vitual Keyboard

D. Không có bàn phím ảo trên windows 10

Câu 38

Để tìm kiếm một chương trình trên windows 10, ta thực hiện

A. Mở hết tất cả thư mục trên màn hình Desktop và tìm bằng mắt
B. Mở chương trình “Search” trong ổ System rồi gõ tên chương trình vào.
C.

Vào Start, gõ từ khóa tìm kiếm vào ô “Type here to search”

D. Vào control panel và chọn chương trình
Câu 39

Dịch vụ công trực tuyến là gì?

A. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho các tổ chức, cá nhân trong mạng nội bộ của đơn vị
B. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được

cung cấp cho các tổ chức, cá nhân trên môi trường mạng
C. Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho doanh nghiệp trên môi trường mạng


D.
Là dịch vụ hành chính công và các dịch vụ khác của cơ quan nhà nước được cung
cấp cho công dân trên môi trường mạng
Câu 40

Nút “Home” trên trang web có nghĩa là

A. Đi đến trang trước

B. Đi đến trang chủ

C. Đi đến nhà

D. Không có ý nghĩa gì, chỉ để trang trí

Câu 41

www.google.com thì “.com” có nghĩa là

A. Đây là đuôi tên miền của các trang web giáo dục
B. Đây là đuôi tên miền của các trang web thông thường
C. Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại
D.

Đây là đuôi tên miền của các trang web thương mại, dịch vụ


Câu 42

Khi phát biểu về Internet, phát biểu nào dưới đây là sai

A.

Dịch vụ thư điện tử (email) chỉ gửi các thông điệp, không thể gửi các tập tin

B.

ISP phải thuê đường truyền và cổng của một IAP

C.

Internet Explorer là một trình duyệt WEB

D. Telnet là một trong các dịch vụ của Internet
Câu 43
Để tìm thông tin "Công chức" trên trang web “www.lamdong.gov.vn” ta
vào google gõ từ khóa tìm kiếm nào để google trả về kết quả không có kết quả từ các
trang web khác
A. Công chức IN: lamdong.gov.vn

B. Công chức ON: lamdong.gov.vn

C. Công chức SITE:lamdong.gov.vnD. Công chức FROM:lamdong.gov.vn
Câu 44

Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử?


A. <Tên_miền>.<Tên_người_dùng>
B. <Tên miền>@<Tên_người_dùng>
C.

<Tên_người_dùng>@<Tên_miền>

D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 45
A.

Công cụ tìm kiếm thông tin trên Internet nổi bật hiện nay

Google

C. Yahoo
Câu 46

B. Bing
D. Tất cả đáp án đều đúng

Trong khi soạn thảo email nếu muốn gởi kèm file chúng ta Nhấn vào nút


A.

send

B. copy


C. attachment
Câu 47

D. save

Chọn phát biểu đúng về tên miền

A. Tên miền là tên gọi trỏ về một địa chỉ IP
B.

Tên miền là tên giao dịch của 1 công ty hay tổ chức sử dụng trên Internet

C.

Công việc chuyển đổi tử tên miền sang địa chỉ IP do máy chủ DNS đảm trách

D.

Tất cả đáp án đều đúng

Câu 48
A.

HTTP là gì?

Là giao thức truyền tải siêu văn bản

B. Là ngôn ngữ để soạn thảo nội dung các trang Web
C.


Là tên của trang web

D. Là địa chỉ của trang Web
Câu 49

Trong một trang web, Hyperlink là gì?

A. Là một thành phần trong một trang Web liên kết đến vị trí khác trên cùng
trang Web đó hoặc liên kết đến một trang Web khác.
B.

Là nội dụng được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh, hình ảnh)

C.

Là địa chỉ của 1 trang Web

D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 50

Các thành phần của tên miền được phân cách bằng ký tự gì?

A Dấu “.”

B. Dấu “,”

C. Dấu “#”

D. Dấu “@”


Câu 51
A.

Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?

Home

C. End

B. Ctrl + Home
D. Ctrl + Page Up

Câu 52
Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới
dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
A.

Insert Above

B. Insert Below

C.

Rows Below

D.

Insert Right



Câu 53
Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete
thì điều gì xảy ra?
A. Không có tác dụng gì
B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Câu 54
Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản
đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì?
A Ctrl + Space

B. Ctrl + Delete

C. Ctrl + Enter

D. Shift + Space

Câu 55
A.

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in

Ctrl + N

C. Ctrl + U
Câu 56
lệnh nào?

B. Ctrl + S

D. Ctrl + P

Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi

A. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Bottom of Page
B. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Top of Page
C. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Current Position
D. Vào Insert, nhấp Number Page, chọn Format Page Numbers
Câu 57

Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn:

A. Page Down

B. Ctrl + Page Down

C. End

D. Ctrl + End

Câu 58
Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi
có một khối văn bản đang được chọn thì
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C.Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D.

số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn


Câu 59

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở?


A. Ctrl + O

B. Ctrl + N

C. Ctrl + P

D. Ctrl + W

Câu 60

Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím

A. Shift + Ctrl + A

B.

Ctrl + A

C. Ctrl + Alt + A

D. Shift + A

Câu 61
Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ
hợp phím gì?

A. Ctrl + ESC

B. Ctrl + S

C. Ctrl + Space

D. Ctrl + Enter

Câu 62
A.

Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn

Ctrl + page Up

C. Home

B. Ctrl + End
D. Ctrl + Home

Câu 63
Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự
đang chọn, ta thực hiện.
A. Tại thẻ Home, nhấp nút Dropcap và chọn Dropped
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn Dropped
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn None
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Dropcap và chọn In Margin
Câu 64

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm


A. Ctrl + H

B. Ctrl + G

C. Shift + F

D.

Câu 65
A.

Ctrl + F

Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì?

Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt

b. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
Câu 66
nào?

Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế

A. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns


B. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line Numbers

C. Tại thẻ Insert, nhấp chọn Columns
D. Tại thẻ Home, nhấp chọn Columns
Câu 67
Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn
thẻ Page Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề
A. Orientation

B. Size

C. Margins

D. Page Setup

Câu 68
lệnh gì?

Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi

A. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Clip Art
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Shape
Câu 69
Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại
nhưng ta vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?
A. "Do you want to save changes you made to...."
B.

"Are you sure to exit?"


C.

"Do you want to save the document before close"

D.

"The file ... already exist"

Câu 70
Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình
vẽ bất kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì?
A.

Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước đối tượng
Câu 71
đây?

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới

A. Vào File, chọn Print
B. Vào View, chọn Print Layout


C. Vào File, chọn Print Preview
D. Vào Edit, chọn Paste
Câu 72

Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh
đang chọn?
A. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect
B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border
C. Trong thẻ Format, nhấp nút Artistic Effect rồi chọn mẫu
D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles
Câu 73

Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:

A. Ctrl + Home

B. Ctrl + End

C. Ctrl + Page Up

D. Ctrl + Shift + Home

Câu 74
Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ
sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng

B. Di chuyển đối tượng

C. Xoay đối tượng

D. Thay đổi kích thước của đối tượng

Câu 75

Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành
“Việt Nam” thì
A. Trong thẻ Home, chọn Clear
B. Trong thẻ Home, chọn Go To
C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find
D. Trong thẻ Home, chọn Replace
Câu 76
Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn,
elip, tam giác... ta gọi lệnh gì?
A.

Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ

B. Tại thẻ Insert, nhấp nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Screenshot
D.

Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt

Câu 77
Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save
changes to..." xuất hiện khi nào?


A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
B. Không đặt tên file khi lưu văn bản
C.

Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu


D.

Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn

Câu 78
Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ
trong đoạn văn bản?
A. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột từ câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và nhấp chuột từ câu cần chọn
C. Nhấp chuột 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Nhấp đôi chuột lên từ cần chọn
Câu 79
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội
dung văn bản?
A. Ctrl + 1

B. Ctrl + 2

C. Ctrl+[ hay Ctrl+]

D. Shift+[ hay Shift+]

Câu 80

Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiệ

A. Nhấp chuột ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B. Nhấn giữ phím Shift và nhấp chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Alt và nhấp chuột lên các đối tượng muốn chọn
D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape

Câu 81
đây?

Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới

A. Vào File, chọn lệnh Save and Send
B. Vào File, chọn lệnh Save
C. Vào File, chọn lệnh Open
D. Vào File, chọn lệnh Save As
Câu 82
Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số
trang của văn bản hiện hành ta quan sát ở
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh trạng thái


C. Trong trang Backstage của thực đom File
D. Thanh ruler
Câu 83
Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang
lựa chọn với nét đơn thì ta thực hiện
A. Nhấn Ctrl + U

B. Nhấn Ctrl + V

C. Nhấn Ctrl + C

D. Không thực hiện được

Câu 84

Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô
thì ta gọi lệnh nào?
A. Vào thẻ Layout, nhấp nút Margin Cells
B. Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Table
C. Vào thẻ Layout, nhấp nút Merge Cells
D. Vào thẻ Layout, nhấp nút Split Cells
Câu 85
Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp
phím tắt nào trong khi gõ.
A. Ctrl =

B. Ctrl Shift =

C. Ctrl Alt Shift =

D.

Shift =

Câu 86
Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản
ta gọi lệnh gì?
A.

Tại thẻ Insert, nhấp nút QuickPart

B. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Equation
Câu 87

Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở,
ta thực hiện
A. Tại thẻ Insert, nhấp Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Footer, chọn Remove Footer
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Header, chọn Edit Header
Câu 88

Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:


A.

Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace

B.

Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete

C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace
D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete
Câu 89
nào?

Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh

A. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Top of Page
B. Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Current Position
C. Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Bottom of Page
D. Vào Insert, nhấp Number Page, chọn Page Margins

Câu 90
Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào
văn bản, ta thực hiện:
A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Picture
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút Screenshot
Câu 91
A.

Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.

Thanh công cụ

C. Hộp thoại
Câu 92
gì?

B. Menu
D. Trang giấy

Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh

A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Shapes
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Chart
D. Tại thẻ Insert, nhấp nút SmartArt
Câu 93

Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?


A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm
B.

Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó

C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ


D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó
Câu 94
Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu
trong đoạn văn bản?
A. Nhấp đôi chuột lên câu cần chọn
A. Giữ phím Shift và nhấp chuột lên câu cần chọn
C. Nhấp chuột 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và nhấp chuột lên câu cần chọn.
Câu 95
A.

Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?

WorkBook

C. Document

B. Worksheet
D. Text Document

Câu 96

Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về
cuối câu là nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F8

B.

Ctrl + End

C. Shift + End

D. Alt + A

Câu 97
2010?

Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word

A. VNI

B. TCVN3

C. Unicode

D. Unikey và Vietkey

Câu 98
Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên
trái cột đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
A. Left Columns


B. Insert Below

C. Insert Above

D. Insert Left

Câu 99

Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?

A. Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, rê chọn số hàng, số cột
B. Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, chọn Insert Table
C. Tại thẻ Insert, nhấp nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 100
Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và
Microsoft Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím
nào:


A. Alt + Tab

B. Shift + Tab

C. Ctrl + Tab

D. Alt + Shift

Câu 101


Trong Microsoft Excel, để chọn toàn bộ các ô trên bảng tính

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + B

B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C

C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + D

Câu 102

Trong Microsoft Excel, để xuống dòng trong cùng một ô

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Enter
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F11
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + D
Câu 103

Trong Microsoft Excel 2010, để định dạng kiểu số % cho ô hiện tại

A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + %
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + %
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + %
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl + %
Câu 104

Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 1 Bảng tính (Worksheet)


A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + F11
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + F11
C.

Nhấn tổ hợp phím Shift + F11

D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F10
Câu 105
tại

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Dòng (Row) trên dòng hiện

A. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Rows
B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Rows
C. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Row
D. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Rows
Câu 106
tại

Trong Microsoft Excel 2010, để chèn thêm 1 Cột (Column) trước cột hiện


A. Vào Home -> Insert -> Insert Sheet Columns
B. Vào View -> Insert -> Insert Sheet Column
C. Vào Insert -> Insert Sheet Columns
D. Vào Data -> Insert -> Insert Sheet Columns
Câu 107
Trong Excel 2010, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu
khối chọn hàng này và thực hiện
A. Home -> Delete


B. Data -> Delete

C. Table -> Delete

D. View -> Delete

Câu 108
Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các tổ hợp phím
A. Tab + Page Up ; Tab + Page Down
B.

Ctrl + Page Up ; Ctrl + Page Down

C. Alt + Page Up ; Alt + Page Down
D. Shift + Page Up ; Shift + Page Down
Câu 109

Trong Excel, ô Name Box có công dụng gì

A. Hiển thị công thức của ô
B. Hiển thị dữ liệu trong ô
C. Canh lề dữ liệu cho ô
D. Hiển thị địa chỉ ô hiện hành và tên của vùng đang chọn
Câu 110
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta thực hiện công
thức nào sau đây:
A. =SUM(C1:C3)/3


B.=AVERAGE(C1:C3)

C.

D. Tất cả đáp án đều đúng

=(C1+SUM(C2:C3))/3

Câu 111
Trong bảng tính Excel 2010, để tách dữ liệu trong một ô thành hai hoặc
nhiều ô, ta thực hiện
A. Vào Insert -> Text to Columns…

B. Vào Home -> Text to Columns…

C. Vào Fomulas -> Text to Columns…

D. Vào Data -> Text to Columns…

Câu 112
Trong Excel 2010, để giữ cố định hàng hoặc cột trong cửa sổ soạn thảo, ta
đánh dấu hàng hoặc cột, sau đó


A. Vào Review -> Freeze Panes
B.

Vào View -> Freeze Panes

C. Vào Page Layout -> Freeze Panes

D. Vào Home -> Freeze Panes
Câu 113

Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C.

Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 114

Trong Microsoft Excel, hàm MAX dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D.

Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn

Câu 115

Trong Microsoft Excel, hàm MIN dùng để

A. Tính tổng các giá trị được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn

D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 116
A.

Trong Microsoft Excel, hàm AVERAGE dùng để

Tính tổng các giá trị được chọn

B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính giá trị trung bình của các giá trị được chọn
Câu 117

Trong Microsoft Excel, hàm ROUND dùng để

A. Tính tổng
B. Tìm giá trị nhỏ nhất


C. Làm tròn số
D.

Tính giá trị trung bình

Câu 118

Chức năng của hàm TRIM(text) là để dùng:

A. Cắt bỏ các khoảng trống đầu chuỗi Text
B. Cắt bỏ các khoảng trống cuối chuỗi Text

C. Cắt bỏ các khoảng trống đầu và cuối của chuỗi Text
D. Cắt bỏ các khoảng trống giữa chuỗi Text
Câu 119

Trong Excel, để tính tổng với điều kiện đã cho, ta dùng hàm

A. MAX

B. SUM

C. SUMIF

D. TOTAL

Câu 120

Hàm nào sau đây dùng để chuyển chữ thường thành chữ IN HOA

A.

UPPER

B. LOWER

C.

LEN

D. PROPER


Câu 121
Sử dụng hàm nào để biến đổi ký tự đầu của mỗi từ thành ký tự in hoa trong
một ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (Text):
A. TRIM

B. LOWER

C. UPPER

D. PROPER

Câu 122
số

Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng

A. Val

B. Upper

C. Value
Câu 123

D. Lower
Hàm nào sau đây cho biết chiều dài của chuổi ký tự

A. Len

B. Lower


C. Upper

D. If

Câu 124
toán.

Trong Excel, những nhóm hàm nào sau đây có sử dụng điều kiện để tính

A. COUNT, COUNTA, COUNTIF
B. DSUM, SUMIF, COUNTIF
C. MAX, MIN, AVERAGE,


D. SUM, SUMIF, DSUM
Câu 125

Một công thức trong Excel luôn bắt đầu bằng dấu nào sau đây

A. ?

B. #

C. $

D. =

Câu 126

Trong Excel, địa chỉ nào sau đây là địa chỉ tuyệt đối


A. C$1:D$10

B. $C$1:$D$10

C. C$1:$D$10

D. $C$1:$D10

Câu 127

Trong Excel, địa chỉ sau đây là địa chỉ tuyệt đối cột và tương đối hàng

A. C$1:D$11

B. $C$1:$D$11

C. C$1:$D$11

D. $C1:$D11

Câu 128
A.

Trong Excel, cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ

111$A

C. AA222


B. BB$111
D. $BA20

Câu 129
Trong Excel, tại ô A2 có công thức =A1&$B$1&C$1. Khi sao chép công
thức này đến ô C3, công thức tại ô C3 sẽ là
A. =C2&$B$1&E$1

B. =C2&$B$1&E$2

C. =C2&$B$1&E$3

D. =C2&$B$1&E$4

Câu 130
Trong Excel, tại ô A3 có công thức =SUM(A1:B2)&$B$1. Khi sao chép
công thức này đến ô D5, công thức tại ô D5 sẽ là
A. =SUM(D3:E4)&$B$1

B. =SUM(D4:E5)&$B$2

C.

D. =SUM(D3:E4)&$B$4

=SUM(D5:E6)&$B$3

Câu 131
Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của
ô thì sẽ hiện thị trong ô chuỗi các kí tự

A. &

B. $

C. %

D. #

Câu 132
A

Tên một tập tin bảng tính Excel 2010 thường có đuôi mở rộng là

XLSA

C. XLSK

B. XLSY
D. XLSX


Câu 133
Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng
một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào sau đây
A. < >

B. #

C. &


D. ><

Câu 134
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEN(A2) thì nhận được kết quả
A. 4

B. TIN

C. 6

D. TINHOC

Câu 135
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi
PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(A2&B2,4,4) thì nhận được kết quả
A.

HONG

C. HOATIM

B. HOAHONG
D. UONG

Câu 136
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi
PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =MID(B2,2,5)&LEFT(A2,3) thì nhận được kết
quả
A. TIMHONG


B. HOAHONG

C. HUONGHOA

D. HOAPHUONG

Câu 137
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức
=LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả
A. TIN

B. HOC

C. 3

D. Tinhoc

Câu 138
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc. Tại ô C2 gõ vào công thức
=A2 thì nhận được kết quả
A. Value

B. TINHOC

C. TinHoc

D. Tinhoc

Câu 139

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC, B2 có giá trị là chuỗi
CCA. Tại ô C2 gõ công thức =A2&B2 thì nhận được kết quả
A. TINHOC_CCA

B. CCA

C. TINHOCCCA

D. TINHOC

Câu 140
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi
DALAT. Tại ô C2 gõ công thức =LEFT(A2,3)&B2 thì nhận được kết quả


A. HOAHONG

B. HOAHONGDALAT

C. HOADALAT

D. DALAT

Câu 141
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi HOAHONG, B2 có giá trị là chuỗi
PHUONGTIM. Tại ô C2 gõ công thức =A2&RIGHT(B2,3) thì nhận được kết quả
A. HOAPHUONGTIM

B. PHUONGTIM


C. HOAPHUONGHONG

D. HOAHONGTIM

Câu 142
Trong bảng tính Excel, cho biết kết quả khi thực hiện công thức:
=LEN(LEFT("THANH PHO DALAT"))+2
A.

9

B. 3

C. 6

D. 10

Câu 143
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2
gõ công thức =COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 90

B. 80

C. 180

D. 2

Câu 144
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 80, B2 có giá trị là số 100. Tại ô C2

gõ công thức =A2 - COUNT(A2:B2) thì nhận được kết quả
A. 78

B. -100

C. 102

D. 80

Câu 145
Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là ngày 30/04/2016. Tại ô B2 gõ công thức
=DAY(A2) thì nhận được kết quả
A. 2016
Câu 146

B. 04

C. 30

D. 8

Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:

A. Số

B. Ngày Tháng Năm

C. Logic

D. Chuỗi


Câu 147
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công
thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)

B. =AVG(E6:E12)

C. =AVERAGE(E6+E12)

D. =AVERAGE(E6:E12)

Câu 148
Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng
công thức:
A. =Round(Average(B1:E1),0)

B.=Average(B1:E1)

C. =Average(B1,C1,D1,E1)

D. Tất cả đáp án đều đúng

Câu 149

Trong Excel, công thức =MOD(32,5) trả về kết quả nào sau đây


A. 5


B. 2

C. 6

D. 0

Câu 150
Cho biết kết quả của công thức sau: =LEN(TRIM(MID("THANH PHO
DALAT",6,5)))
A. 3
Câu 151

B. 4

C. 5

D. 6

Trong Powerpoint 2010, để chèn thêm 1 Slide vào file trình điễn

A. Vào Insert -> New Slide...

B. Vào File -> New Slide

C. Vào Home -> New Slide

D. Vào Edit -> New Slide

Câu 152


Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng cho các đối tượng

A. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Animations -> Add Animation…
B. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Slide Show -> Add Effect…
C. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Custom Animation -> Add Effect…
D. Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng -> Insert -> Add Animation…
Câu 153

Trong Powerpoint 2010, để tạo hiệu ứng chuyển đổi giữa các trang

A. Vào Slide Show -> Custom Animation
B. Vào Slide Show -> Slide Transition
C. Vào View -> Slide Transition...
D. Vào Transitions -> chọn hiệu ứng...
Câu 154

Trong Powerpoint 2010, để chọn mẫu giao diện cho các Slide

A. Vào Format -> Slide Design...
B. Vào Slide Show -> Slide Design...
C. Vào Design -> chọn mẫu...
D. Vào Slide Design -> chọn mẫu...
Câu 155

Trong Powerpoint 2010, để tạo liên kết chuyển đến trang bất kỳ

A. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Slide…
B. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Next slide
C. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Action -> Hyperlink to -> Custom
Show…

D. Chọn đối tượng cần tạo liên kết -> Insert -> Custom Shows -> Hyperlink to ->
URL…


Câu 156

Trong Powerpoint 2010, để đánh số trang cho tất cả các slide

A. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply to All.
B. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Slide Number -> Apply.
D. Vào Insert -> Header and Footer -> Slide -> Chọn Page Number -> Apply.
Câu 157

Trong Powerpoint 2010, để tạo tiêu đề cuối trang cho slide hiện tại

A. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to
All.
B. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply to All.
C. Vào Insert -> Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề -> Apply.
D. Vào Insert -> Header & Footer -> Chọn Footer -> nhập nội dung tiêu đề ->
Apply.
Câu 158

Trong Powerpoint, để trình diễn Slide ta thực hiện

A. Ấn phím F2

B. Ấn phím F3


C. Ấn phím F4

C. Ấn phím F5

Câu 159
thực hiện

Trong Powerpoint, để thoát trình diễn Slide trở về màn hình soạn thảo ta

A. Ấn phím ESC

B. Ấn phím CTRL

C. Ấn phím ALT

D. Ấn phím SHIFT

Câu 160

Trong Powerpoint 2010, để chèn âm thanh vào Slide ta thực hiện

A. Vào Insert -> Movies and Sounds -> Sound from file…
B. Vào Insert -> Audio -> Audio from file…
C. Vào Insert -> Sounds -> Sound from file…
D. Vào Insert -> Audio -> Movies and Sounds…
Câu 161
thực hiện

Trong Powerpoint 2010, để thu âm thanh bên ngoài và chèn vào Slide ta


A. Vào Insert -> Audio -> Record Audio…
B. Vào Insert -> Audio -> Audio from file…
C. Vào Insert -> Audio -> Clip Art Audio…


×