Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

De thi HSG vinh phuc 20132014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.72 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
VĨNH PHÚC

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LỚP 12 THPT NĂM HỌC 2013-2014

ĐỀ CHÍNH THỨC

Môn: TOÁN THPT
Thời gian: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
Ngày thi 25/10/2013

Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình

3 sin 2 x  3  1  2cos 2 x .

Câu 2 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x3  3mx 2  m 4 (1), m là tham số thực.
a) Tìm m để đường thẳng y   x  m 4 cắt đồ thị hàm số (1) tại ba điểm phân biệt.
b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A và B sao cho tam giác ABC có
diện tích bằng 2, trong đó C (0; 1) .
Câu 3 (2,0 điểm). Cho hệ phương trình sau với m là tham số thực

3 x3  x 2 y  3x 2  xy  2m
(x, y ��)
�2
�x  2 x  y  6  m
a) Giải hệ khi m  2 .
b) Tìm m để hệ đã cho có nghiệm.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi
M là trung điểm của BC và H là trung điểm của AM . Biết HB  HC  a ,
�  300 ; góc giữa mặt phẳng  SHC  và mặt phẳng  HBC  bằng 600 . Tính theo


HBC
a thể tích khối chóp S .HBC và tính cosin của góc giữa đường thẳng BC và mặt
phẳng  SHC  .
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thang ABCD vuông
tại A và D; AB  2 AD, CD  3 AD . Đường thẳng BD có phương trình x  2 y  1  0 ,
đường thẳng AC đi qua điểm M  4;2  . Tìm tọa độ đỉnh A biết rằng diện tích ABCD
bằng 10 và điểm A có hoành độ nhỏ hơn 2.
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực a, b, c thỏa mãn 0 �a �b �c và a 2  b 2  c 2  3 .
Tìm giá trị nhỏ nhất của P  3abc  2014a  b  c .

1


Đáp án
Phương trình tương đương:

Nội dung
3 sin 2 x  3  1  1  cos 2 x .

1
3
3
.
cos 2 x 
sin 2 x 
2
2
2
� � 3
� cos �2 x  �

.
3� 2


0,5





x


 k

12
��


x    k

4

0,5

 k ��

Vậy phương trình có nghiệm là x  

Điểm

0,5

0,5



 k hoặc x    k (k ��) .
12
4
Nội dung

a) (1,0 điểm).
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3mx 2  m 4   x  m 4 .
x0

� �2
x  3mx  1  0 (1)

Yêu cầu bài toán tương đương với (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 � 9m 2  4  0
� 2
m

2
2
3
��
. Vậy các giá trị cần tìm của m là m  hoặc m   .
2
3
3


m

3

b) (1,0 điểm).
Ta có y '  3x 2  6mx ; y '  0 � x  0 hoặc x  2m .
Đồ thị có hai điểm cực trị khi và chỉ khi m �0 (*)
4
4
3
Các điểm cực trị của đồ thị là A  0; m  ; B  2m; m  4m  .

Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25

0,25
0,25

4
4
Suy ra AC  m  1  m  1 ; C �Oy � d  B, AC   2 m .

1
AC.d  B, AC   m  m 4  1 ; S ABC  2 � m  m 4  1  2 .
2
Đặt m  t  0 ta được t 5  t  2  0 � (t  1)(t 4  t 3  t 2  t  2)  0 � t  1

Do đó S ABC 

Do đó m  �1 (thỏa mãn điều kiện (*)). Vậy m  �1 .
Nội dung

0,25

0,25

Điểm

a) (1,0 điểm).
3 x3  x 2 y  3 x 2  xy  4
( x 2  x)(3x  y )  4


�� 2
Với m=2 ta có hệ �2
( x  x )  (3 x  y )  4
�x  2 x  y  4

�ab  4
�a b  2.
Đặt x 2  x  a;3x  y  b , ta có hệ: �
�a  b  4
2

0,25
0,25



ab  4

Giải hệ �
ta được a  b  2 . Suy ra
ab  4


�x 2  x  2
.

3x  y  2

Giải hệ ta được ( x; y )  (1;5);(2; 4) . Vậy hệ có hai nghiệm ( x; y )  (1;5);(2; 4) .
Chú ý: HS có thể làm theo phương pháp thế.
b) (1,0 điểm).

( x 2  x)(3 x  y )  2m
Hệ tương đương � 2
( x  x)  (3 x  y )  6  m

ab  2m

1
2
Đặt x  x  a, a � ;3 x  y  b , ta có hệ: �
ab  6m
4

�6a  a 2

ab  2m
a (6  m  a )  2m


 m (1)

��
� �a  2

ab  6m
b  6ma



b  6ma

1
Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi (1) có nghiệm thỏa mãn a � .
4
2
a  4a  12
6a  a 2
1
Xét hàm số f ( a) 
.
; a � . Ta có f '(a)  
(a  2) 2
a2
4
1

thì f '(a)  0 � a  2 .
4
Bảng biến thiên:

0,25
0,25

0,25

0,25

0,25

Với a �

0,25

Suy ra giá trị cần tìm của m là: m �2 .

Nội dung
1
a 3
.
HB.HC.sin1200 
2
4
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên HC.
S HBC 

Điểm


2

0,5

a
a 3
.
� AK  AH .sin 600 
2
4
�  600 � SA  AK .tan 600  3a
Góc giữa (SHC) và (ABC) là SKA
4
2
3
1
1 3a a 3
3a
Vậy VS . HBC  SA.S HBC  . .
.

3
3 4
4
16
� '.
Gọi B’ là hình chiếu của B trên (SHC), suy ra góc giữa BC và (SHC) là BCB
Ta có AH  HM  HB sin 300 


3

0,25

0,5
0,25
0,25


Gọi I là hình chiếu của A trên SK � AI  ( SHC ) .
Ta có BB '  d ( B, ( SHC ))  2d ( M , ( SHC ))  2d ( A, ( SHC ))  2 AI .
Trong tam giác vuông SAK, ta có AI 
� '
Do đó sin BCB

AK . AS
AK 2  AS 2



3 3a 2 2
3a
3a
.

� BB '  .
16 a 3 8
4

BB '

3a
3a
3
.



0
BC 4.2 BM 8.HB.cos 30
4

� '  1
Vậy cos BCB

3
13

.
16
4

0,25

Câu 5 (1,0 điểm)
Nội dung

Điểm

0,25
Gọi I  AC I BD , H là hình chiếu của B trên CD.

1 1

tan D1  tan C1
2
3 1� �

tan
AID

tan
D

C


AID  450 .
 1 1
Ta có
1
1
1  tan D1 tan C1 1  .
2 3
Đường thẳng AC có dạng: a ( x  4)  b( y  2)  0 � ax  by  4a  2b  0 (a 2  b 2  0) .
a  2b
0
� 3a 2  8ab  3b 2  0
Góc giữa AC và BD bằng 450 nên cos 45 
2
2
a b . 5

1
Chọn b=1 ta được a  ; a  3 .
3
Từ đó suy ra phương trình AC là x  3 y  10  0 hoặc 3 x  y  10  0 .
BE AB
IA AD 3

2�

 .
Gọi E  BH I AC , ta có
EH CH
IE BE 2
 2 AD  3 AD  .AD  10 � AD  2 . Từ đó tìm được
4 10
Ta có S ABCD 
.
AI 
2
5
17 11 �

4 10
* Nếu AC : x  3 y  10  0 , suy ra I � ; �. Gọi A  10  3t ; t  thì từ AI 
ta có
�5 5 �
5
2
2
17 � � 11 � 32

7
�29 7 �

10

3
t


t

� t  3; t  . Suy ra A  1;3 ; A � ; �

� �
�
5� � 5� 5
5
�5 5 �

Do x A  2 � A  1;3 .
�21 13 �
4 10
* Nếu AC : 3 x  y  10  0 , suy ra I � ; �. Gọi A  t ;3t  10  thì từ AI 
ta có
5
5


5
2

2
13 � 32
17
� 21 � �
t  � �
3t  10  �
� t  5; t 
(không thỏa mãn x A  t  2 ).

5� 5
5
� 5� �
4

0,25

0,25
0,25


Vậy điểm A cần tìm là A  1;3 .
Chú ý: Nếu HS chỉ tính được cạnh AD  2 thì cho 0,25 điểm.

Câu 6. (1,0 điểm)
b c �
b a
Ta có a 
 a���
2


2

2

c

2

Nội dung
0 b 2c 2 a 2  b2 c 2 a 2 



a  3 2a
2

2



Điểm
0,25

Suy ra bc �a 3  2a .
2

 a  b  c

2


�3  a 2  b 2  c 2   9 � a  b  c �3

P �
3abc 2013a 3 3a 2 3 2a 2

0,25

2013a 3.

Xét hàm f (a)  3a 2 3  2a 2  2013a  3; a � 0;1 . Ta có

2a
f '(a)  3 �
2 a 3  2a 2  a 2 .
3  2a 2


18a  1  a 

 2013 �18a  1  a 2   2013 .
� 2013 
2
3  2a

2

0,25

3


2
1
1 �2a  1  a  1  a � 4
Ta có a 2  1  a 2   .2a 2  1  a 2   1  a 2  � �
�
2
2�
3
� 27
2

2

2

2
2
2
 �
f '(
a ) 18.
2013 4 3 2013 0 .
Suy ra a  1  a  �
3 3
3 3
Suy ra f ( a) nghịch biến trên đoạn  0;1 . Do đó f (a) �f (1)  2013 .
0,25

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng 2013 khi a  b  c  1 .


5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×