Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

DỀ THI HSG VĨNH PHÚC TOÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (70.27 KB, 8 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Năm học : 1999 – 2000
Bài 1 .
Tính giá trò của biểu thức .

11
2
5
2
11
:21
7
6
6
1
110
+

=
x
A
Bài 2 .
Tổng của ba số thập phân bằng 6,66 . Số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba có tỉ số
bằng 3 và trung bình cộng bằng số hạng thứ hai . Tìm ba số đó .
Bài 3 .
Tìm tất cả các số có ba chử số biết rằng : Mỗi số đó chia hết cho 5 và khi chia mỗi số
đó cho 9 ta được thương là một số có ba chữ số .
Bài 4 .
Có một tốp ong thợ trong vườn hoa nọ , trong số chúng :
2
1


đang đậu tren cây hoa
nhài,
3
1
đang dậu trên cây hoa huệ và còn một con đang bay về cây hoa hải đường . Hỏi
tốp ong thợ có tất cả bao nhiêu con ?
Bài 5 .
Cho hình chữ nhật ABCD . Trên canh AB lấy điểm P , trên cạnh CD lấy điểm Q sa
cho AP = CQ.
a. So sánh diện tích hai tứ giác APQD và PBCQ .
b. Gọi M là điểm chính giữa cạnh BC . Tính diện tích của tam giác PMQ biết
AB = 10cm và BC = 6cm.
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Năm học : 2004 – 2005
Bài 1.
a. Tìm X biết :

44,1)05,0
23,04,2
(2,1
=−

X
xX
x
b. Tìm tất cả các số tự nhiên x , y biết :

=
3
x

y
4
Bài 2.
a. Tìm ba phân số nằm giữa
6
5

7
6
b. Có bao nhiêu hình tam giác em có thể vẽ được với đỉnh là đỉnh của hình vuông và
các điểm là trung điểm của các cạnh của hình vuông .
Bài 3.
Một nhà doanh nghiệp có hai loại ôtô : ôtô du lchj và ôtô buýt. Số ôtô du lòch bằng
9
2
số ôtô buýt . Về sau nhà doanh nghiệp đổi 3 ôtô buýt để lấy 3 ôtô du lòch nên số ôtô du
lòc bằng
3
1
số ôtô buýt . Tính xem nhà doanh nghiệp có tâtý c ả bao nhiêu ôtô ?
Bài 4.
Giá khoai tay ở chợ lên xuống theo thời tiết : được nâng lên 20%, sau một thời gian
lại hạ xuống 20%. Hỏi trước khi nâng giá và sau khi hạ giá thì giá nào rẻ hơn và rẻ được
máy phần trăm ?
Bài 5.
Cho hình chữ nhật ABCD có diện
tích 600cm
2
. Ta chia hình chữ nhật đó
thành 4 hinnhf chữ nhật ( như hình vẽ ).

Tính diện tích của hình chữ nhật ANKM
nếu biết :
3
=
NA
NB
;
4
=
MA
MD
A B
C
D
M
N
H
E
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 5
Môn : Toán + Đòa lí
Năm học : 2005 - 2006
( Thời gian làm bài : 90 phút )
Câu 1. ( 1 đ )
a. Chỉ ra phân số có mẫu số không cùng tính chất với mẫu số của các phân số còn
lại :
;
15
12
45
36

;
30
24
;
25
20
.
b. Không nhân trực tiếp . Nhận xét và điền dấu thích hợp ( > ; = ; < ) vào
ô trống : 19,93 x 19,99 199,6 x 1,996

Câu 2. ( 2đ ).
Một cửa hàng bán 45 chiếc quạt giấy gồm loại 1, loại 2, loại 3 được tất cả
140.000 đồng . Giá quạt giấy loại 1 là 400 đồng / chiếc, loại hai là 3000 đồng / chiếc ,
loại 3 là 2000 đồng / chiếc . Tìm số quạt giấy mmỗi loại đã bán , biết số quạt giấy loại
3 bằng trung bình cộng số quạt giấy loại 1 và loại 2 .

Câu 3. ( 2 đ )
Cho hai số M và N . Nếu đem số M trừ đi 6,57 và đem số N cộng với 6,57 thì
được hai số bằng nhau . Nếu bớt 0,2 ở cả hai số thì được hai số có tỉ số bằng 4 .
Tìm hai số M và N đã cho .

Câu 4. ( 2 đ )
Cho hình thang ABCD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O.
a. Tìm tất cả các hình tam giác có diện tích bằng nhau có trong hình
thang ABCD .
b. Biết diện tích tam giác AOB là 4 cm
2
. diện tích tam giác DOC là 9cm
2.
.

Tính diện tích hình thang ABCD.

Câu 5. ( 2 đ )
Em hãy nêu đặc điểm mạt đọ dân số và sự phân bố dân cư ở nước ta .

Câu 6. ( 1 đ )
Nước ta có những loại đường và phương tiện giao thông nào ?
ĐỀ THI KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI LỚP5
Môn : Toán + Đòa lí
Năm học : 2005 - 2006
A / MÔN TOÁN.
Câu 1.
Cho biểu thức : A = 4,53 x ( y + 4,25 ) -- 125 .
a. Tính giá trò của biểu thức A khi y = 58,75.
b. Tìm giá trò của y để A = 56,2.
Câu 2.
1. Tính nhanh :
399
1
...
35
1
15
1
+++
.
2. So sánh các cặp phân số sau :
a.
2001
1999


11
12
b.
1
1

a

1
1
+
a
( a > 10 )
Câu 3.
Có 4 đội tham gia trồng cây. Biết đội 1, đội 2, đội 3 trồng dược 1200 cây; đội 3, đội 4
và đội 2 trồng được 1060 cây; đội 1 và đội 4 trồng được 820 cây .
Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây ?
Nếu có thêm đội 5 cùng tham gia trồng cây thì đội 5 phải trồng bao nhêu cây để mức
trung bình của mỗi đội tăng thêm 4 cây ?
Câu 4.
Cho tam giác ABC có diện tích 516 cm
2
. Trê cạnh BC lấy hai điểm P, Q sao cho : BP
= PQ = QC . Từ P kẻ đường thẳng song song với AC, từ Q kẻ đường thẳng song song với
AB, hai đường thẳng này cắt nhau tại M .
Tính diện tích tam giác BMC.
B/ ĐỊA LÍ.
Câu 1.
Sông ngòi nước ta có đặc điểm gì ? Kể tên một số sông lớn ở nước ta mà em biết ? Vì

sao sông ở nứoc ta có nhiều phù sa ?
Câu 2.
Thế nào là đầu mối giao thông ? Nước ta có những đầu mối giao thông quan trọng
nào ? Từ đòa phương em ở muốn đi thành phố Hồ Chí Minh có thể đi bằng loại đường giao
thông và phương tiện giao thông nào ?
Câu 3.
Nêu vò trí giới hạn khu vực Đông Nam Á ? Tại sao nói khu vực Đông Nam Á có điều
kiện để phát triển nông nghiệp ?
Họ và tên ............................................................................lớp .............
BÀI THI GIAO LƯU OLYMPÍC
MÔN : Toán + Đòa Lí Lớp 4
( Thời gian làm bài : 90 phút )
A . TOÁN
PHẦN I. Trắc nghiệm : khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu1. Điền dấu ( > , = < ) vào dấu ...
m x n . . . m - n ( n ≠ 0 và m ≥ n )
A. > B. = C. < D. không tìm được kết quả .
Câu 2. Tích của hai số giống nhau có tận cùng là chữ số nào ?
A . 0 ,2 , 4, 6 , 8 . C. 18 , 19 , 20 , 21 , 22.
B . 1 , 3 , 5 , 7 , 9. D. 16 , 18 , 20 , 22 , 24.
Câu 3. Tổng của 5 số chẵn liên tiếp là 100 . Tìm 5 số đó .
A. 20 , 22 , 24 , 26 ,28 . C. 18 , 19 , 20 , 21 , 22 .
B. 12 , 14 , 16 ,18 , 20 . D. 16 , 18 , 20 ,22 , 24
PHÂN II. TỰ LUẬN.
Câu 4. Tích sau đây tận cùng là chữ số nào ?
1 x 2 x 3 x . ............... x 9 .
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
.................................................................
Câu 5 . Tìm phép trừ biết tổng của số bò trừ , số trư øvà hệu là 200. Số trừ hơn hiệu 10 đơn
vò .
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Câu 6. Trong một tháng có 3 ngày chủ nhạt là ngày chẵn . Hỏi ngày 3 tháng đó là ngày
thứ mấy trong tuần ?
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×