Ngaứy soaùn: 26/9/2010
Ngaứy daùy: 28/9/2010
Tieỏt: 8
S Giỏo Dc v o To Lõm ng Trng THPT Tõn H
I. Mc ớch yờu cu :
1. Kin thc : - Bit nhng kh nng chung nht ca Access nh mt h QTCSDL.
- Bit bn i tng c bn trong Access: Bng (Table), mu hi (Query), biu mu
(Form), bỏo cỏo (Report);
- Liờn h c mt bi toỏn qun lớ gn gi vi hc sinh cựng cỏc cụng c qun lớ
tng ng trong Access;
- Bit cú hai ch lm vic vi cỏc i tng: Ch thit k (Design View) v
ch trang d liu (Datasheet View).
2. K nng:
- Thc hin c mt s thao tỏc c bn: Khi ng v kt thỳc Access, to mt
c s d liu (CSDL) mi hoc mt c s d liu ó cú, to i tng mi v m
mt i tng;
- To c i tng bng mt trong hai cỏch: Dựng thut s v t thit k.
.II. Chun b:
Giỏo viờn: Mỏy tớnh, mỏy chiu v mt CSDL c qun lớ bi Access, sỏch giỏo
khoa, sỏch giỏo viờn, sỏch bi tp
Hc sinh: SGK.
III. Tin trỡnh thc hin :
1/. n nh lp: Kim tra s s
2/ Bi c: Hóy nờu cỏc chc nng ca mt h QTCSDL? Chc nng no l quan
trng nht? Vỡ sao?
3/. Bi mi :
Hot ng 1: Phn mm MS Access
Hot ng ca GV v HS Ni Dung
GV: yờu cu hc sinh nghiờn cu sỏch giỏo
khoa v cho bit khỏi nim v phn mm MS
Access?
HS: Xem SGK
GV:Gi mt hc sinh tr li v cỏc em cũn li
nhn xột.
HS: Tr li theo yờu cu ca giỏo viờn:
GV: Giỏo viờn nhn xột v cht kin thc.
1. Phn mm MS Access
Phn mm Ms Access (gi tt l Access)
l h QTCSDL nm trong b phn mm
MS Office ca hóng MS dnh cho mỏy
tớnh cỏ nhõn v mỏy tớnh chy trong mng
cc b.
Hot ng 2: CC KH NNG CA ACCESS
Hot ng ca GV v HS Ni Dung
GV: Hóy nhc li cỏc chc nng ca mt h
QTCSDL?
HS tr li: Cỏc kh nng ca h QTCSDL l:
+ Cung cp mụi trng To lp CSDL
+ Cung cp mụi trng Cp nht v khai
thỏc d liu
+ Cung cp cụng c kim soỏt, iu khin
truy cp vo CSDL
GV: Yờu cu hc sinh nghiờn cu sỏch giỏo
khoa v cho bit cỏc kh nng ca Access.
.
2. Cỏc kh nng ca Access.
Cỏc kh nng ca Access:
Cung cp cỏc cụng c to lp, lu tr,
cp nht v khai thỏc d liu
+ To lp cỏc CSDL v lu tr chỳng trờn
cỏc thit b nh.
+ To biu mu cp nht d liu, to
bỏo cỏo thng kờ, tng kt hay nhng
mu hi khai thỏc d liu trong CSDL,
gii quyt cỏc bi toỏn qun lớ
Giỏo ỏn Tin hc 12 Giỏo viờn: Trnh Quang Quyn
7
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Lâm Đồng Trường THPT Tân Hà
Hoạt động 3: CÁC LOẠI ĐỐI TƯỢNG CHÍNH CỦA ACCESS.
Hoạt động của GV và HS Nội Dung
GV:Yêu cầu học sinh xem Sgk trang 27 và
đặt câu hỏi: Các đối tượng chính trong
Access? Chức năng của chúng?
HS: Xem SGK, thảo luận nhóm
GV: Chốt kiến thức và khởi động Access
để cho học sinh quan sát các đối tượng
cơ bản của Access.
3. Các loại đối tượng chính của Access.
Hoạt động 4: MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN
Hoạt động của GV và HS Nội Dung
GV:Yêu cầu học sinh xem SGK về cách khởi
động Access, tạo CSDL mới, mở CSDL đã
có trên đĩa, thoát khỏi Access.
HS: Xem Sgk, thảo luận, và trình bày các
thao tác cơ bản đối với Access: Khởi động
Access; Tạo cơ sở dữ liệu mới; Mở cơ sở
dữ liệu đã có; Kết thúc phiên làm việc với
Access.
GV: Yêu cầu học sinh trình bày các thao tác
trên và lên bảng chiếu thực hành trình chiếu
các thao tác cơ bản trên.
HS: Lên bảng thực hiện trình chiếu các thao
tác.
a. Khởi động Access
Vào menu Start, chọn Programs
Microsoft Office Access 2003.
b.Tạo cơ sở dữ liệu mới
B1: Chọn lệnh File New…
B2: Nháy chọn Blank Database xuất hiện
hộp thoại File New Database
B3: Chọn vị trí lưu tệp tại ô Save in
B4: Nhập tên tệp tại ô File name
B5: Nháy nút Create
c. Mở cơ sở dữ liệu đã có
B1: Chọn lệnh File Open
B2: Chỉ ra vị trí chứa CSDL cần mở
B3: Nháy chọn vào tên CSDL cần mở
B4: Nháy nút Open
d. Kết thúc phiên làm việc với Access
Chọn lệnh file Exit hoặc Nháy nút .
Hoạt động 5: LÀM VIỆC VỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG
Hoạt động của GV và HS Nội Dung
GV:Yêu cầu học sinh nghiên cứu sách
giáo khoa và trả lời các câu hỏi:
- Có mấy chế độ chính làm việc với các
đối tượng?
- Cách tạo đối tượng mới?
- Cách mở đối tượng đã có sẵn?
HS:Nghiên cứu sách giáo khoa và trả lời
- Có 2 chế độ làm việc với Access là chế
độ Thiết kế và chế độ Trang dữ liệu.
GV:Thông qua ví dụ cụ thể, chiếu cho học
sinh thấy được hai chế độ làm việc; Cách
tạo đối tượng mới; cách mở đối tượng có
5. Làm việc với các đối tượng.
Chế độ thiết kế: View Design View
(hoặc nút trên thanh công cụ)
Chế độ Trang dữ liệu: View Datasheet
View (hoặc nút trên thanh công cụ)
- Cách tạo đối tượng mới:
+ Dùng các mẫu dựng sẵn
+ Người dùng tự thiết kế
+ Kết hợp cả hai cách trên
- Mở đối tượng
- Nháy đúp vào tên đối tượng cần mở
Giáo án Tin học 12 Giáo viên: Trịnh Quang Quyền
8
Đối tượng Chức năng
a) Bảng
b) Mẫu hỏi
c) Biểu mẫu
d) Báo cáo
Lưu dữ liệu
Tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất dữ
liệu,…
Giúp nhập hoặc hiển thị thông
tin thuận tiện.
Tính toán, tổng hợp dữ liệu,…
Sở Giáo Dục và Đào Tạo Lâm Đồng Trường THPT Tân Hà
sẵn.
4/. Củng cố: Hướng dẫn học sinh trả lời các câu hỏi SGK trang 33.
5/. Dặn dò: Chuẩn bị trước bài Cấu trúc bảng.
IV. Rút kinh nghiệm:
Giáo án Tin học 12 Giáo viên: Trịnh Quang Quyền
9