Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

đề kiểm tra địa 6 1 tiết kì 2 năm 2019 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.4 KB, 12 trang )

Ngày kiểm tra:……/…./2020 tại lớp 6A
Tiết 25
KIỂM TRA VIẾT
Môn: Địa lí 6
(Thời gian 45 phút)
1. Mục tiêu:
a) Về kiến thức:
- Nhận biết khoáng sản kim loại màu, khoáng sản năng lượng
- Nhận biết thành phần quan trọng của không khí
- Hiểu được khối khí của vĩ tuyến 0°
- Giải thích được khí hậu ở nội địa và ven biển.
- Phát hiện đặc điểm không đúng về sự thay đổi của nhiệt độ
- Hiểu Trái Đất gồm 4 đai khí áp cao và 3 đai áp thấp
- Xác định dụng cụ để đo khí áp
- Tính được lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ. Chỉ ra những tháng có
lượng mưa trên 100mm.
- Liên hệ vị trí đới khí hậu của Việt Nam
- Hiểu được vị trí nội chí tuyến
- Biết 5 đới khí hậu chính trên Trái Đất. Trình bày được giới hạn và đặc
điểm chính của đới khí hậu ôn đới.
- Đưa ra được cách giải quyết khi “nhiệt độ Trái Đất đang ngày càng nóng lên”.
- Giải thích được hiện tượng xảy ra khi thay đổi nhiệt độ
b) Về kĩ năng:
- Liên hệ vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống.
- Trình bày bài sạch sẽ, rõ ràng.
c) Về thái độ:
- Giáo dục ý thức tự giác trong học tập và làm bài của học sinh.
* Năng lực phát triển:
- Năng lực chung: Giải quyết vấn đề, tính toán, tư duy.
- Năng lực chuyên biệt: Tư duy tổng hợp theo lãnh thổ, sử dụng số liệu
thống kê.


2. Hình thức kiểm tra:
- Hình thức: Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan.
- Học sinh làm bài trên lớp 45 phút.
- Kiểm tra sĩ số: Lớp 6A....../......
3. Xây dựng ma trận đề kiểm tra.
Cấp độ

Vận dụng
Nhận biết

Chủ đề
Các
mỏ
khoáng

TNKQ
Nhận
biết
khoáng

TL

Thông hiểu
TNKQ

TL

Cấp độ thấp
TNKQ


Cấp độ cao

TL TNKQ

TL

Cộng


sản

sản kim
loại
màu,
khoáng
sản
năng
lượng
2(c1,
c2)
0,5

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Lớp vỏ - Nhận
khí
biết
thành

phần
quan
trọng
của
không
khí
- Xác
định
dụng
cụ để
đo khí
áp
Số câu
2 (c3,
Số
c8)
điểm
0,5
Tỉ lệ %
Thời
tiết và
khí hậu

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Hơi
nước
trong

không
khí.

2
0,5
=5%

- Biết 5
đới khí
hậu
chính
trên Trái
Đất

1/2(c13)
1

- Hiểu
được
khối khí
của vĩ
tuyến 0°
- Hiểu
Trái Đất
gồm 4
đai khí
áp cao
và 3 đai
áp thấp


- Phát
hiện
đặc
điểm
không
đúng về
sự thay
đổi của
nhiệt độ

Đưa ra
được
cách
giải
quyết
khi
“nhiệt
độ Trái
Đất
đang
ngày
càng
nóng
lên”.

2(c4,c7)
0,5

1 (c6)
0,25


1(c14)
2

- Giải
thích
được
khí hậu
ở nội
địa và
ven
biển.
- Hiểu
được vị
trí nội
chí
tuyến
2 (c5,
c12)
0,5

- Trình
bày được
giới hạn
và đặc
điểm
chính của
đới khí
hậu ôn
đới


Liên hệ
vị trí
đới khí
hậu của
Việt
Nam

1/2(c13b)
2

1(11)
0,25

Giải thích
được hiện
tượng xảy
ra khi
thay đổi

Chỉ ra
những
tháng

lượng

6
3,25
=32,5%


4
3,75
=37,5%
Tính
được
lượng
mưa
trung


Mưa

nhiệt độ

mưa
trên
100mm

Số câu
Số
điểm
Tỉ lệ %
Tổng
số câu

1(c15)
2

1(c10)
0,25


Tổng
số
điểm

bình
năm
của
Cần
Thơ
1(c9)
0,25

3
2,5
=25%

4

6

5

15

1

6

3


10

10%

60%

30%

100%

Tỉ lệ %

4. Đề kiểm tra:
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm).
Chọn ý đúng trong các câu sau: Mỗi ý đúng 0,25 điểm.
Câu 1. Loại khoáng sản kim loại màu gồm:
A. đồng, chì, kẽm.
crôm, titan, mangan.
B. than đá, sắt, đồng.
D. apatit, đồng, vàng.
Câu 2. Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khoáng sản:
A. Kim loại màu
C. Phi kim loại
B. Kim loại đen
D. Năng lượng
Câu 3. Trong các thành phần của không khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:
A. Khí cacbonic
C. Hơi nước
B. Khí nito

D. Oxi
Câu 4. Vĩ tuyến 0° có khối khí nào?
A. Khối khí nóng
C. Khối khí đại dương
B. Khối khí lạnh
D. Khối khí lục địa
Câu 5. Tại sao về mùa hạ, những miền gần biển có không khí mát hơn trong đất
liền; ngược lại, về mùa đông, những miền gần biển lại có không khí ấm hơn trong
đất liền?
A. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày ngắn hơn đêm, mùa đông ngày dài hơn đêm.
B. Do mùa hạ, miền gần biển có ngày dài hơn đêm, mùa đông ngày ngắn hơn đêm
C. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng
lên chậm và nguội đi chậm hơn nước.
D. Do đặc tính hấp thụ và tỏa nhiệt của nước và đất là khác nhau: Mặt đất nóng
lên nhanh và nguội đi nhanh hơn nước.
Câu 6. Điều nào không đúng khi nói về sự thay đổi của nhiệt độ
A. Nhiệt độ không khí thay đổi theo vĩ độ.
B. Nhiệt độ không khí thay đổi theo màu đất.
C. Nhiệt độ không khí thay đổi theo độ cao.
D. Nhiệt độ không khí thay đổi tùy theo vị trí gần hay xa biển.


Câu 7. Trên Trái Đất gồm tất cả 7 đai khí áp cao và thấp, trong đó có:
A. 4 đai áp cao và 3 đai áp thấp
C. 3 đai áp cao và 4 đai áp thấp
B. 2 đai áp cao và 5 đai áp thấp
D. 5 đai áp cao và 2 đai áp thấp
Câu 8. Dụng cụ để đo khí áp là
A. Nhiệt kế
C. Khí áp kế

B. Áp kế
D. Vũ kế
Câu 9.
Cho bảng số liệu sau:
Đơn vị: mm
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12
Cần
11
2
10
47 174 198 216 211 265 265 153 39
Thơ
Lượng mưa trung bình năm của Cần Thơ là:
A. 1491
C. 1591
B. 1592
D. 1592
Câu 10. Dựa vào bảng số liệu ở câu 9, lượng mưa của Cần Thơ cho biết những
tháng nào có lượng mưa trên 100mm? Đó là những tháng nào?
A. Có 7 tháng gồm tháng 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10

B. Có 7 tháng gồm tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11
C. Có 7 tháng gồm tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12
D. Có 7 tháng gồm tháng 5, 6, 7, 8, 9, 10, 12
Câu 11.
Việt Nam nằm ở đới khí hậu nào?
A. Cận nhiệt đới
C. Cận nhiệt
B. Hàn đới
D. Nhiệt đới
Câu 12.
Nội chí tuyến là vùng nằm ở:
A. giữa chí tuyến và vòng cực
C. giữa hai chí tuyến
B. từ vòng cực đến cực
D. giữa hai vòng cực
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu 13. (3 điểm). Em hãy:
a. Trên Trái Đất có bao nhiêu đới khí hậu, đó là những đới nào?
b. Hãy Trình bày giới hạn và đặc điểm của đới ôn hòa?
Câu 14. ( 2 điểm)
Theo em cần phải làm gì khi “nhiệt độ Trái Đất đang ngày càng nóng lên”.
Câu 15. ( 2 điểm)
Ở nhiệt độ 30°C hơi nước bão hòa đạt 30g/cm³, nếu nhiệt độ bị giảm xuống
20°C thì lượng hơi nước dư ra là bao nhiêu và hiện tượng gì xảy ra?
5. Hướng dẫn chấm và thang điểm.
A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm.
Câu
Đáp

1

A

2
D

3
B

4
A

5
D

6
B

7
A

8
C

9
C

10
B

11

D

12
C


án
B. Tự luận: (7 điểm).
Câu

Nội dung

Điểm
0,5

13

a. - Trên Trái Đất có 5 đới khí hậu
- Đó là: đới nóng (hay nhiệt đới), hai đới ôn hòa (hay ôn đới),
hai đới lạnh (hay hàn đới)
b. Giới hạn và đặc điểm của đới ôn hòa:
- Giới hạn: Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc và từ chí tuyến
Nam đến vòng cực Nam.
- Đặc điểm:
+ Lượng nhiệt nhận được trung bình, các mùa thể hiện rất rõ trong
năm
+ Gió thổi thường xuyên trong khu vực này là gió Tây ôn đới
+ Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1000mm

14


15

0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Nhiệt độ Trái Đất nóng lên đe dọa cuộc sống người dân trên Trái
Đất, mỗi chúng ta cần:
- Tích cực bảo vệ môi trường, cắt giảm lượng khí thải vào môi
trường

1

- Trồng nhiều cây xanh, bảo vệ rừng ...

1

- Nhiệt độ bị giảm xuống 20°C hơi nước bão hòa đạt là 17g/cm³,
vậy lượng hơi nước dư ra là: 30 – 17 = 13g/cm³,
- Hiện tượng xảy ra sương, mây, mưa...

1
1

* Hướng dẫn học sinh tự học:
- GV đưa ra nhiệm vụ: Đọc trước bài 23 “Sông và hồ”
- GV nhận xét, đánh giá giờ học.

* Phần ghi chép của GV:...........................................................................................
Duyệt đề của tổ chuyên môn
...................................................................

Người ra đề

...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
.

Phan Thùy Ngân


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn

kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới
nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha


Đề gồm câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, đảm bảo chuẩn
kiến thức theo định hướng phát triển năng lực học sinh
mới nhất Bạn nào cần đề kiểm tra, đề thi, giáo án mới

nhất Liên hệ gmail phanthuyngan988gmail.com mình gửi
nha



×