Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Xây dựng hệ thống Web Conferencing và tích hợp đào tạo trực tuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 52 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

----- -----

BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEB CONFERENCING
VÀ TÍCH HỢP ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN

TRƯƠNG HOÀI VƯƠN

BIÊN HÒA, THÁNG 11/2017


TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
----- -----

BÁO CÁO
NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

ĐỀ TÀI:

XÂY DỰNG HỆ THỐNG WEB CONFERENCING
VÀ TÍCH HỢP ĐÀO TẠO TRỰC TUYẾN

SVTH: TRƯƠNG HOÀI VƯƠN


GVHD: Th.S NGUYỄN VŨ DUY QUANG

BIÊN HÒA, THÁNG 11/2017


LỜI CẢM ƠN

Lời đầu tiên em xin chân thành gửi lời cảm ơn sâu sắc tới các thầy cô giáo trong ̉
trường Đại học Lạc Hồng nói chung và các thầy cô giáo trong khoa Công nghệ thông tin
nói riêng đã hết lòng giảng dạy, truyền đạt cho em những kiến thức và kinh nghiệm trong
suốt 4 năm học vừa qua. Đặc biệt em xin bày tỏ lòng kính trọng và biết ơn tới thầy Nguyễn
Vũ Duy Quang đã tận tình giúp đỡ, chỉ bảo và hướng dẫn em thực hiện bài nghiên cứu
khoa học này.
Em xin gửi lời cám ơn đến Th.S Văn Đình Vỹ Phương, giáo viên phản biện đã góp
ý giúp em hoàn thiện đề tài hơn
Em xin cảm ơn các thầy, các cô trong khoa Công Nghệ Thông Tin đã có những ý
kiến đóng góp trong các buổi báo cáo tiến độ.
Đồng thời em cũng xin gửi lời cám ơn chân thành tới tập thể các thầy, các anh đang
làm việc tại phòng điều hành mạng của trường Đại học Lạc Hồng đã nhiệt tình giúp đỡ em
trong suốt thời gian thực tập và làm nghiên cứu khoa học tại phòng ban.
Cuối cùng em xin ngỏ lời cảm ơn tới những người bạn đã gắn bó với em trong suốt
thời gian em học tập tại trường đại học Lạc Hồng. Những người đã luôn ở bên và sẵn sàng
giúp đỡ em bằng tất cả sự nhiệt tình của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
Biên Hòa, tháng 11 năm 2017
Sinh viên thực hiện
Trương Hoài Vươn


MỤC LỤC

LỜI MỞ ĐẦU…………………….…................................................................................2
1. Bối cảnh chung ........................................................................................................ 2
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................ 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ
WEB CONFERENCE, HỆ THỐNG
BIGBLUEBUTTON .......................................................................................................... 4
1.1 Khái niệm về Web Conference.................................................................................. 4
1.2 So Sánh Web Conference .......................................................................................... 4
1.3 Một số hệ thống mã nguồn mở tiêu biểu ................................................................. 7
1.3.1 Bigbluebutton ..................................................................................................... 7
1.3.2 OpenMeeting ..................................................................................................... 8
1.4 Đánh giá một số hệ thống có thể sử dụng và lựa chọn giải pháp ............................. 8
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG MOODLE........................................................................... 10
2.1 Giới thiệu Moodle ................................................................................................... 10
2.2 Quản lý khóa học .................................................................................................... 11
2.3 Quản lý thành viên .................................................................................................. 11
2.4 Quản lý module ...................................................................................................... 12
2.5 Cài đặt Moodle Bitnami .......................................................................................... 12
2.5.1 Yêu cầu hệ thống: ............................................................................................. 12
2.5.2 Cài đặt Moodle Bitnami ................................................................................... 12
2.5.3 Xây dựng khóa học, hội thảo trong trang web.................................................. 14
2.5.3.1 Tạo khóa học, hội thảo trực tuyến ............................................................. 14
2.5.3.2 Tạo bài giảng ............................................................................................ 16
2.5.3.3 Tạo tài khoản người dùng .......................................................................... 18
2.5.4 Chọn lớp học (hoặc phiên hội thảo) cho người dùng .................................... 19
3.5.4.1 Tạo nhóm (lớp) .......................................................................................... 19
2.5.4.2 Gán thành viên vào khóa học(hoặc phiên hội thảo) ................................. 20
2.5.5 Forums .............................................................................................................. 21
2.5.5.1 Tạo một diễn đàn ....................................................................................... 22
2.5.5.2 Thêm một chủ đề thảo luận mới ................................................................ 22

2.5.6 Chat ................................................................................................................... 23
2.5.6.1 Khái niệm ................................................................................................. 23
2.5.6.2 Thiết lập module Chat ............................................................................... 23


2.5.7 Quiz .................................................................................................................. 25
2.5.8 Game Quizventure ............................................................................................ 26
CHƯƠNG 3: HỆ THỐNG WEB CONFERENCE ...................................................... 27
3.1 Mã nguồn mở BigBlueButton ............................................................................... 27
3.1.1 Giới thiệu .......................................................................................................... 27
3.1.2 Các chức năng chính của BBB ......................................................................... 27
3.1.3 Kiến trúc Bigbluebutton ................................................................................... 27
3.1.3.1 Kiến trúc tổng quan ................................................................................... 27
3.1.3.2 Kiến trúc BBB-APPS: ............................................................................... 29
3.1.3.3 Các thành phần của BBB ........................................................................... 30
3.2 Cài đặt BBB ............................................................................................................. 31
3.2.1 Yêu cầu hệ thống ............................................................................................. 31
3.2.2 Cài đặt apt-get key BBB ................................................................................... 31
3.2.3 Cài đặt BBB ...................................................................................................... 32
3.2.4 Tích hợp BBB vào trang Moodle ..................................................................... 34
3.3 Tham gia hội thảo trực tuyến................................................................................... 35
3.3.1 Truy cập Website .............................................................................................. 35
3.3.2 Tính năng trong phiên hội thảo trực tuyến ....................................................... 37
3.3.2.1 Tạo Live Captions .................................................................................... 37
3.3.2.2 Phòng Breakout ........................................................................................ 38
3.3.2.3 Giao diện .................................................................................................. 40
3.3.2.4 Upload bài trình chiếu .............................................................................. 41
KẾT LUẬN……………………………………………………………………………...44
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………………45



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

STT

Từ viết tắt

Giải thích

1

BBB

Bigbluebutton

2

LMS

3

Moodle

4

PHP

5

JSP


6

TCP

Transmission Control Protocol

7

UDP

User Datagram Protocol

8

URL

Uniform Resource Locator

9

RTMP

Real Time Messaging Protocol

Learning Management System
Modular Object-Oriented Dynamic Learning
Environment
Hypertext Preprocessor
JavaServer Pages



DANH MỤC HÌNH, BIỂU ĐỒ

Bảng 1: Bảng so sánh các hệ thống Web Conference trên thế giới .................................... 5
Hình 2- 1: Chọn thành phần cài đặt, thư mục lưu Moodle ................................................ 13
Hình 2- 2: Create Admin ccount ....................................................................................... 13
Hình 2- 3: Cấu hình tên website, Installing Moodle ......................................................... 14
Hình 2- 4: Giao diện tạo khóa học.................................................................................... 14
Hình 2- 5: Giao diện thiết lập thông tin khoá học ............................................................. 15
Hình 2- 6: Các kiểu định dạng khoá học moodle hỗ trợ ................................................... 15
Hình 2- 7: Thiết lập chi tiết khóa học ................................................................................ 16
Hình 2- 8: Tạo bài giảng cho khóa học ............................................................................. 17
Hình 2- 9: Tài liệu dạng page ............................................................................................ 18
Hình 2- 10: Tạo thành viên ............................................................................................... 19
Hình 2- 11: Tạo nhóm ....................................................................................................... 20
Hình 2- 12: Gán học viên vào lớp (phiên họp) .................................................................. 21
Hình 2- 13: Tạo diễn đàn (Forum) ................................................................................... 22
Hình 2- 14: Thêm một chủ đề thảo luận mới trong Diễn đàn ........................................... 23
Hình 2- 15: Tạo phòng Chat .............................................................................................. 24
Hình 2- 16: Giao diện phòng Chat .................................................................................... 24
Hình 2- 17: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm trong module Quiz ............................................ 25
Hình 2- 18: Đánh giá câu hỏi đã thực hiện trong module Quiz ........................................ 26
Hình 2- 19: Game hỗ trợ học câu hỏi trắc nghiệm ............................................................ 26
Sơ đồ 3- 1: Kiến trúc tổng quan BBB ............................................................................... 28
Sơ đồ 3- 2: Kiến trúc BBB-APPS ..................................................................................... 29
Hình 3- 1: Cài đặt BBB ..................................................................................................... 32
Hình 3- 2: Kiểm tra kết nối với domain name ................................................................... 34
Hình 3- 3: Hiển thị URL, Secret của server BBB ............................................................. 34
Hình 3- 4: Setting plugins BBB......................................................................................... 34

Hình 3- 5: Liên kết trang BBB và Moodle ........................................................................ 35
Hình 3- 6: Truy cập Website ............................................................................................. 35
Hình 3- 7: Trang cá nhân của thành viên .......................................................................... 36
Hình 3- 8: Tham gia hội thảo trực tuyến ........................................................................... 36
Hình 3- 9: Tạo Live Captions ............................................................................................ 37
Hình 3- 10: Tùy chọn ngôn ngữ, kiểu chữ mặc định......................................................... 37
Hình 3- 11: Caption ........................................................................................................... 38


Hình 3- 12: Tạo phòng Breakout Rooms .......................................................................... 38
Hình 3- 13: Sắp xếp vị trí, thời gian cho thành viên tham gia .......................................... 39
Hình 3- 14: Bảng trạng thái phòng breakout ..................................................................... 40
Hình 3- 15: Giao diện phiên hội thảo trực tuyến ............................................................... 40
Hình 3- 16: Lệnh upload tập tin ........................................................................................ 41
Hình 3- 17: Upload file trình chiếu ................................................................................... 42
Hình 3- 18: Nội dung trang trình chiếu được đăng tải ...................................................... 43


2
LỜI MỞ ĐẦU

1. Bối cảnh chung
Ngày nay, với sức mạnh không ngừng gia tăng và dường như không thể thay thế của
Internet các ứng dụng công nghệ thông tin đã có những bước tiến bộ vượt bậc, với những
thay đổi tích cực, liên tục về tốc độ đường truyền, khả năng kết nối. Internet là sự lựa chọn
thông minh trong việc giải quyết các vấn đề công nghệ. Xu hướng kết nối Internet hiện
diện khắp mọi nơi với tỷ lệ máy kết nối mạng ngày càng cao đang mang lại một môi trường
kết nối không biên giới cho mọi cá nhân và tổ chức.
Chính vì vậy, hầu hết các ứng dụng công nghệ thông tin ngày nay đều thông qua sức
mạnh Internet nhằm mang lại lợi ích cao nhất cho người sử dụng. Từ đó các phần mềm

mới với ý tưởng tự coi mình như những dịch vụ cung cấp trên môi trường Internet ra đời
được gọi là dịch vụ phầm mềm trực tuyến (Online Service). Các phần mềm trực tuyến phát
huy thế mạnh kết nối mọi nơi của Internet và đặc biệt không đòi hỏi đầu tư như về cơ sở
hạ tầng, máy chủ ngoại trừ việc trang bị máy tính cho người dùng cá nhân. Để ứng dụng
các dịch vụ này doanh nghiệp không phải đầu tư hệ thống máy chủ, hạ tầng riêng, dễ dàng
mở rộng theo nhu cầu của từng doanh nghiệp tại từng thời điểm, do đó giảm chi phí duy
trì hệ thống, tối ưu quy mô, dễ dàng cập nhật tính năng mới nhất của phầm mềm từ nhà
cung cấp dịch vụ.
Hội thảo qua Web(Web conference) là một trong những dịch vụ trên Internet thể hiện
rõ nhất các ưu điểm của dịch vụ phầm mềm trực tuyến. Cùng với sự phát triển vượt bậc
của nền tảng Web hiện nay, hội thảo qua Web được coi là một trong những phương thức
liên lạc tiết kiệm chi phí nhất. Chỉ thông qua một website hoặc chương trình phần mềm
như NetMeeting, người sử dụng có thể học tập, trao đổi công việc trực tuyến theo thời gian
thực. Tiện ích lớn nhất của phương pháp này là có thể chia sẻ tài liệu và trình bày với một
nhóm người ở xa, có thể thảo luận ở mức độ phức tạp hơn.
Mặt khác Web Conference còn hấp dẫn bởi ưu thế tiết kiệm chi phí và lắp đặt dễ dàng.
Bởi vậy, các nhà khai thác viễn thông sẽ dễ dàng triển khai Hội thảo qua Web cùng với các
dịch vụ doanh nghiệp đang cung cấp hiện thời. Việc nhiên liệu và chi phí đi lại tốn kém
cho việc học tập, họp thông thường đã làm cho hội thảo qua web trở thành một dịch vụ giá
trị gia tăng hấp dẫn, đặc biệt là đối với các nhà khai thác viễn thông đang gặp khó khăn
trong các giải pháp hội thảo truyền hình và thoại lạc hậu.


3
2. Mục tiêu nghiên cứu
Mục tiêu của đề tài là tạo ra một trang Website cung cấp cho người dùng , doanh
nghiệp một hệ thống hội thảo trực tuyến. (Web Conference) nhằm giảm chi phí đầu tư,
phục vụ tốt với doanh nghiệp vừa và nhỏ,đáp ứng nhu cầu đa dạng của các doanh nghiệp
cũng như người dùng. Với hệ thống này, các doanh nghiệp có thể tiến hành các cuộc
họp với đối tác ở khắp mọi nơi trên thế giới, với đầy đủ các chức năng cho phép nguời

sử dụng có thể chia sẻ hình ảnh các file dữ liệu và màn hình máy tính giữa các bên.
Chức năng này đặc biệt hữu ích khi doanh nghiệp muốn trình chiếu một chương trình
gì đó hoặc mở các file trình diễn dạng PowerPoint để giới thiệu sản phẩm, trình bày
phương án, kế hoạch và báo cáo với đối tác ở xa. Với một sinh viên, học sinh có thể
không cần đến lớp vẫn có thể nghe giảng, làm bài tập, trao đổi với giáo viên, bạn bè
những thắc mắc, các bạn cũng có thể làm bài kiểm tra, bài thi trực tiếp và biết điểm
ngay trên mạng. Như vậy, việc học tập không còn khó khăn về không gian, thời gian
nữa. Cũng không chỉ bó gọn trong việc học phổ thông, học đại học mà là học suốt đời.


4

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ WEB CONFERENCE, HỆ THỐNG
BIGBLUEBUTTON
1.1 Khái niệm về Web Conference
Web Conference hay còn gọi là hội thảo trên web là một hình thức trao đổi thông tin
trực tiếp giữa các thành viên ở xa nhau (có thể là từ phòng này đến phòng khác trong một
tòa nhà, hay là từ quốc gia này đến quốc gia khác). Khi hội thảo trên web diễn ra các thành
viên có thể trao đổi thoại, hình ảnh, và dữ liệu (voice, video, data). Các thành viên có thể
nói chuyện với nhau, nhìn thấy nhau, sử dụng ngôn ngữ cơ thể, và đặc biệt, có thể chia sẻ
dữ liệu, cho phép cùng trao đổi, thảo luận về một file dữ liệu nào đó (pps, excel, word,
pdf,...).
Hội thảo trên web được ứng dụng rộng rãi cho học tập trực tuyến, hội nghị, hội thảo,
họp giao ban, đào tạo trực tuyến của ngành giáo dục nói riêng và các bộ ngành, đơn vị, cá
nhân khác, giúp thúc đẩy sự hợp tác, nghiên cứu phát triển. Hiệu quả ứng dụng của hội
thảo trên web càng ngày càng đem lại lợi ích hiệu quả kinh tế rõ rệt, bảo đảm bảo nhiều
yếu tố lợi ích cho xã hội ,đặc biệt là cho ngành giáo dục, các doanh ngiệp trong nước hiện
nay. Hội thảo qua Web là một dịch vụ hấp dẫn nhất, hỗ trợ nhiều tính năng tiên tiến, không
chỉ giúp các lớp học,doạnh nghiệp tiết kiệm chi phí hội thảo mà còn nâng cao hiệu quả hoạt
động, đặc biệt là trong giai đoạn suy thoái kinh tế hiện nay. Các ứng dụng mà hội thảo web

có thể mang lại cho các doanh nghiệp và ngành giáo dục là :
• Việc học tập không còn khó khăn về không gian, thời gian
• Giảm chi phí đi lại, nâng cao hiệu quả hoạt động
• Nâng cao tính cơ động cho các cuộc họp.
• Việc thêm một điểm học,họp mới đơn giản thuận tiện.
• Cho phép nhiều cuộc họp diễn ra cùng một thời điểm.
• Nâng cao quá trình kinh doanh bằng tối ưu các cuộc họp
• Chi phí thấp nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1.2 So Sánh Web Conference
- Sau đây là bảng so sánh các hệ thống Web Conference phổ biến trên thế giới


5
Bảng 1: Bảng so sánh các hệ thống Web Conference trên thế giới

Program

License

Capacit
y

Linu
x

Ma
cOS
X


Mic
ros
oft
Win
do
ws

A
u
di
o
Su
p
p
or
t

Video
Quali
ty

Vi
de
o
Su
pp
or
t

C

ha
t

D
es
kt
o
p
Sh
ar
in
g

Upl
oad
PPT

Upl
oad
PDF

Cobro
wsi
ng

Mo
bile
Dev
ice


Bre
akout
Ses
sion

Sec
urit
y
Acc
ess

Encry
pted
Com
muni
catio
n

Adobe Acrobat
Connect
Bigbluebutton

Proprie
tary
LGPL +
GPL
GPL +
FREE
Proprit
ary


1-500









VGA




















X

1-50









VGA











X

X

X


X

X

Up to
10
1-500









VGA











X


X

X

X

X









VGA











?


?





X

Citrix
GotoMeeting
Elluminate

Proprit
ary
Proprit
ary

15 (25)

X







VGA








X

X

X



X





2-?










VGA













?



X

X

Fuze Meeting

Proprit
ary

100+










VGA











X



X

X

X

Genesys Meeting

Center

Proprit
ary

125+

X

X





VGA









X








X

X

Glance

Proprit
ary

100







X

X

X



?


?

?

?

?

X

X

X

IBM Lotus
Sametime

Proprit
ary

?










VGA,
HQ











?

?

?



X

BuddyMeeting
Cisco Unified
Meeting Place


6
IBM Lotus

Sametime Unite

Proprit
ary

?









VGA,
HQ









X

?


?

?



X

ICULive!

Proprit
ary

36

X

X





VGA,
HQ














X







iLinc

Proprit
ary

Up to
1000

X








VGA













X







MegaMeeting.co
m

Proprit
ary


250+









VGA,
HQ,
HD

16
Fe
ed
s











Co

min
g
Soo
n

X





Microsoft Live
Meeting

Proprit
ary

?









VGA,
HQ












?

?

?



X

Nefsis

Proprit
ary

2-500

X

X






VGA,
HQ,
HD













X

X





Netviewer


Proprit
ary

1-100

X

X





VGA







?

?

?

X


?



X

omNovia Web
Conference

Proprit
ary

2
5000









VGA














?

?

X

X

FPL

1 - 25









VGA














?

?

X

X

Phar Method
PharmaCIST

Proprie
tary

1Unlimit
ed

X








VGA,
HD





X



X

X

ann
oun
ced





X


Saas Board

Proprie
tary

1-100









VGA,
HD











?


?







Teleskill Live

Proprie
tary

1-1000









VGA




















X

Openmeetings


7
Tokbox

VenueGen

WebEx

WebHuddle

WebTrain


Program

GPL +
Proprie
tary
Proprie
tary

20- 25

X







VGA





X

X

X


?

?

?

X

X

1- 500

X

X





VGA














X

X

X

X

Proprie
tary

1-100









VGA






















GPL

?









X








X

?

?

?

X

X

X

Proprie
tary

200

X

X






VGA













?







Linu
x

Ma

cOS
X

Mic
ros
oft
Win
do
ws

A
u
di
o
Su
p
p
or
t

Video
Quali
ty

Vi
de
o
Su
pp
or

t

C
ha
t

D
es
kt
o
p
Sh
ar
in
g

Upl
oad
PPT

Upl
oad
PDF

Cobro
wsi
ng

Mo
bile

Dev
ice

Bre
akout
Ses
sion

Sec
urit
y
Acc
ess

Encry
pted
Com
muni
catio
n

License

Từ biểu đồ trên ta thấy rằng trên thị trường thế giới có rất nhiều sản phẩm hội họp
trên web nhưng đa phần các hệ thống tốt đều là bản thương mại hóa, các bản này thường
đầy đủ các chức năng nhưng giá thành không hề rẻ chút nào, không phù hợp với thực tế
cho các doanh nghiệp ở Việt Nam
1.3 Một số hệ thống mã nguồn mở tiêu biểu
1.3.1 Bigbluebutton
BBB là phần mềm ứng dụng mã nguồn mở được xây dựng với mục đích phục vụ

các cuộc hội thảo và dạy học trực tuyến cung cấp các chức năng sau:
• Audio/video: Các thành viên có thể nhìn thấy nhau và trò chuyện với nhau
• Computer Screen: cho phép show Desktop
• Trình chiếu powerpoint
• WhiteBoard: cho phép giảng dạy hiển thị, vẽ lên bảng
• Chat group, chat public và private
• Ghi lại cuộc hội thảo


8
1.3.2 OpenMeeting
OpenMeeting là 1 Open source viết bằng JSP, là một trong những nhà cung cấp
dịch vụ hội nghị truyền hình trên thế giới.
Các đặc điểm của OpenMeeting:
• Share Your Screen
• Chat
• File Upload
• Whiteboard
1.4 Đánh giá một số hệ thống có thể sử dụng và lựa chọn giải pháp
- GotoMeeting: Dịch vụ hội nghị cho những nhóm nhỏ với tính năng đơn giản và
giá cả tương đối rẻ, cung cấp chức năng chia sẻ màn hình, công cụ vẽ, kiểm soát màn hình,
chia sẻ ứng dụng
- WebEx MeetMeNow: Một nhánh phần mềm của WebEx, cung cấp dịch vụ hội
nghị cỡ lớn với các chức năng: chia sẻ màn hình, công cụ vẽ, kiểm soát hợp đồng, hội nghị
đàm thoại trực tuyến, và tùy chọn chia sẻ webcam. Dịch vụ này thu phí theo tháng, và miễn
phí 14 ngày dùng thử
- MegaMeeting: cung cấp một loạt những dịch vụ hội nghị trực tuyến, từ mức độ
cá nhân đến doanh nghiệp. Khách tham gia hội nghị chỉ cần trình duyệt web với Flash trên
hệ điều hành Windows, Macintosh, hoặc Linux, người trình bày phải sử dụng Windows.
- Skype: là một trong những ứng dụng chat video, gọi điện thoại và gửi tin nhắn

miễn phí ,sử dụng trên nhiều nền tảng từ máy tính, thiết bị di động. Người dùng có thể
tham gia các cuộc trò chuyện, chat nhóm, chèn biểu tượng cảm xúc, chia sẻ tập tin, hình
ảnh, cung cấp cho người dùng khả năng tạo cuộc họp trực tuyến. Ứng dụng phục vụ cho
các cuộc hội thảo theo quy mô nhỏ, không có tính năng hẹn lịch đặt phòng để nhiều người,
tổ chức cùng tham hội nghị trực tuyến, thực hiện tính năng Record người dùng phải cài
đặt thêm phần mềm hỗ trợ
- BBB Open Source: mã nguồn mở hoàn toàn miễn phí với các chức năng hội nghị
như: VoiIP, chia sẻ màn hình, text chat, công cụ vẽ, ghi lại cuộc hội nghị, upload bài giảng...
Hệ thống server phục vụ cho hội nghị có thể cài trên Linux. Khách tham quan hội nghị chỉ
cần trình duyệt web với Flash trên hệ điều hành Windows, Macintosh, hoặc Linux, người
trình bày sử dụng Windows nếu cần chức năng chia sẻ màn hình


9
Các hệ thống thương mại có thu phí đòi hỏi chi phí cao, có hệ thống quản lý người
dùng riêng, không phù hợp để xây dựng một hệ thống họp trực tuyến với chi phí thấp
BBB Open Source cho phép cài đặt server với toàn bộ các thư viện mã nguồn mở
có sẵn, đồng thời người dùng chỉ cần trình duyệt cài Flash Player để tham gia hội thảo
(hiện nay có 97% máy tính được cài Flash Player). Như vậy BBB chỉ yêu cầu một server
đủ mạnh để tổ chức các buổi hội thảo trực tuyến, và không đòi hỏi nhiều ở phía người dùng.
Từ bảng so sánh các hệ thống Web Conference và một vài đánh giá so sánh ở trên
tôi thấy phù hợp với thực tế hiện nay có thể thấy mã nguồn mở BBB hoàn toàn có thể đáp
ứng được các yêu cầu về một hội thảo truyền hình trực tuyến chất lượng tốt, chi phí thấp
và có khả năng phát triển tốt, công cụ có khả năng hỗ trợ hiệu quả cho việc quản lý các kỹ
năng công nghệ thông tin


10
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG MOODLE
Trong những năm gần đây, cụm từ "E-learning" (giáo dục trực tuyến) đã và đang

trở nên gần gũi với tất cả mọi người. E-Learning là phương thức học tập có sử dụng kết
nối mạng để phục vụ học tập, lấy tài liệu học, trao đổi giao tiếp giữa người học với nhau
và với giảng viên
Ưu điểm của sự đào tạo trực tuyến là giảm thiểu chi phí đi lại, tiết kiệm thời gian,
không gian. Hơn nữa xây dựng cơ sở hạ tầng mạng không đòi hỏi kinh tế cao.
Nhược điểm duy nhất của đào tạo trực tuyến là nếu người dùng (client) có đường
truyền chậm hoặc gói dữ liệu quá lớn, thông tin có khả năng xảy mất mát dữ.
Hiện nay, trên thị trường hiện có một số các phần mềm có tính năng đào tạo trực
tuyến tương tự, cả miễn phí lẫn thương mại: Moodle, Atutor, Blackboard, WebCT,
Desire2Learn, Dokeos...

2.1 Giới thiệu Moodle
Moodle là một hệ thống quản lý học tập (Learning Management System - LMS hoặc
Course Management System hoặc VLE - Virtual Learning Environment) mã nguồn mở,
cho phép tạo các khóa học trên mạng Internet, website học tập trực tyến
Moodle (viết tắt của Modular Object-Oriented Dynamic Learning Environment)
được sáng lập năm 1999 bởi Martin Dougiamas, người tiếp tục điều hành và phát triển
chính của dự án. Do không hài lòng với hệ thống LMS/LCMS thương mại WebCT trong
trường học Curtin của Úc, Martin đã quyết tâm xây dựng một hệ thống LMS mã nguồn mở
hướng tới giáo dục và người dùng hơn. Từ đó đến nay Moodle có sự phát triển vượt bậc
và thu hút được sự quan tâm của hầu hết các quốc gia trên thế giới và ngay cả những công
ty bán LMS/LCMS thương mại lớn nhất như BlackCT (BlackBoard + WebCT) cũng có
các chiến lược riêng để cạnh tranh với Moodle.
Moodle nổi bật là thiết kế hướng tới giáo dục, dành cho những người làm trong lĩnh
vực giáo dục.
Moodle dễ dùng với giao diện trực quan, giáo viên chỉ mất một thời gian ngắn để
làm quen và có thể sử dụng thành thạo. Giáo viên có thể tự cài và nâng cấp Moodle.
Do thiết kế dựa trên module nên Moodle cho phép chỉnh sửa giao diện bằng cách
dùng các giao diện có trước hoặc tạo ra giao diện mới cho riêng mình..



11
Moodle phù hợp với nhiều cấp học và đối tượng (trường học, công ty,…) Hiện tại,
trên thế giới có khoảng 216 quốc gia sử dụng và đã được dịch ra 75 ngôn ngữ khác nhau.
Có trên 65000 tổ chức đã đăng kí tham gia cộng đồng
Moodle phát triển dựa trên PHP (ngôn ngữ được dùng bởi các công ty Web lớn như
Yahoo, Flickr, Baidu, Digg, CNET) có thể mở rộng từ một lớp học nhỏ đến các trường đại
học lớn. Từ phiên bản 1.7 trở đi, Moodle hỗ trợ thêm các cơ sở dữ liệu thương mại như
Oracle, Microsoft SQL cho phép người dùng có thêm nhiều cơ hội lựa chọn. Moodle có
thể chạy trên nhiều hệ điều hành khác nhau như Windows, Mac, và các hệ điều hành Linux.
Cộng đồng Moodle Việt Nam được thành lập tháng 3 năm 2005 với mục đích xây
dựng phiên bản tiếng Việt và hỗ trợ các trường triển khai Moodle. Từ đó đến nay, nhiều
trường đại học, tổ chức và cá nhân ở Việt Nam đã dùng Moodle. Có thể nói Moodle là một
trong các LMS thông dụng nhất tại Việt Nam. Cộng đồng Moodle Việt Nam đã giúp rất
nhiều người dùng giải quyết các khó khăn về cài đặt, cách dùng các tính năng, cũng như
cách chỉnh sửa và phát triển. Cộng đồng Moodle Việt Nam được xây dựng bằng chính
Moodle
2.2 Quản lý khóa học
Cho phép người quản trị, giáo viên giảng dạy thêm, sửa, xóa, kích hoạt hoặc tạm ngừng
các khóa học
Cho phép ghi danh, chuyển tài khoản của người học vào các lớp học phù hợp.
Các khóa học được thiết lập mặc định: cho phép hiển thị khóa học trên giao diện chính
của hệ thống, số lượng khóa học, lịch trình học theo thời gian cụ thể, các bài tập dạng liên
hoàn và dung lượng tối đa cho phép người học được gửi lên hệ thống (bài tập)
2.3 Quản lý thành viên
Hệ thống có các chức năng sau nhằm hỗ trợ trong việc quản lý thành viên đăng nhập
hệ thống (người quản trị, người dạy, người học)
Authentication: cho phép chứng thực những thành viên tham gia hệ thống
Accounts: cho phép xem danh sách và chỉnh sửa tài khoản thành viên, thêm thành
viên mới,….

Permissions: phân quyền cho các thành viên trong hệ thống


12
2.4 Quản lý module
Tài nguyên: bao gồm các bài giảng, tài liệu tham khảo cho các khóa học với nhiều
định dạng khác nhau: word, pdf, mutimedia,…
Bài tập: cho phép giáo viên chấm điểm tài liệu đã nộp của học viên
Forum, chat, messsage,…: hỗ trợ trong việc trao đổi thông tin giữa các thành viên
trên hệ thống.
Game: người dùng thư giãn hơn trong mỗi khóa học, tích hợp kiến thức trong bài
giảng giúp học viên nhanh nắm được bài nhanh hơn

2.5 Cài đặt Moodle Bitnami
2.5.1 Yêu cầu hệ thống:
• Intel x86 hoặc tương đương
• Tối thiểu 512MB RAM cho các ứng dụng PHP và Python và 1024MB RAM cho
các ứng dụng Ruby và Java
• Dung lượng ổ cứng 150MB (tối thiểu)
• Hỗ trợ giao thức TCP/IP
• Tương thích với các hệ điều hành:
° Linux
° Windows: Windows Server 2008, Windows Server 2012, Vista,
Windows 7, Windows 8 hoặc Windows 10
° OS X: OS X 10.10 trở lên
2.5.2 Cài đặt Moodle Bitnami
- Download Bitnami Moodle (phiên bản mới nhất hiện nay Moodle 3.3.2-1), tiến
hành cài đặt:
Chọn thành phần người dùng muốn cài đặt → Chọn thư mục lưu cấu hình



13

Hình 2- 1: Chọn thành phần cài đặt, thư mục lưu Moodle
Thiết lập các thông tin như: tên người dùng, email, tên đăng nhập, mật khẩu (Hình: )

Hình 2- 2: Create Admin ccount
Nhập Site name (tên trang website) → nhấn Next để quá trình cài đặt được hoàn thành


14

Hình 2- 3: Cấu hình tên website, Installing Moodle

2.5.3 Xây dựng khóa học, hội thảo trong trang web
2.5.3.1 Tạo khóa học, hội thảo trực tuyến
Để tạo khoá học, người dùng phải đăng nhập với quyền có thể tạo khoá học, lớp học
(admin, teacher,…)
Vào mục Site Adminstration> Courses> Manage courses and categoties
Chọn Create new course. Xuất hiện giao diện tạo khoá học

Hình 2- 4: Giao diện tạo khóa học


15
Thiết lập thông tin cần thiết cho khóa học

Hình 2- 5: Giao diện thiết lập thông tin khoá học
• Course full name: tên đầy đủ của khóa học
• Course short name: tên viết tắt của khóa học

• Course visibility: hiển thị khóa học
• Course start date: ngày bắt đầu khóa học
• Course end date: ngày kết thúc khóa học
• Course ID number: Số ID của mỗi khóa học
• Format: định dạng tài liệu của khóa học (có nhiều kiểu định dạng khác nhau)

Hình 2- 6: Các kiểu định dạng khoá học moodle hỗ trợ


16
Thiết lập dung lượng đăng tải lên khóa học, kiểm tra độ hoàn thành, phân nhóm...

Hình 2- 7: Thiết lập chi tiết khóa học
Thiết lập quyền tạo nhóm cho khóa học
• No groups : không tạo nhóm.
• Separate groups : tạo nhóm, nhưng thành viên trong nhóm chỉ nhìn thấy nhau
trong nhóm của mình, không thấy nhóm khác.
• Visible groups : tạo nhóm,thành viên của nhóm này có thể thấy nhóm khác

2.5.3.2 Tạo bài giảng
Vào khóa học, chọn mục Add an activity or resource, chọn mục Page


17

Hình 2- 8: Tạo bài giảng cho khóa học
Sau khi hoàn thành các thao tác, bài giảng được tạo:


18


Hình 2- 9: Tài liệu dạng page

2.5.3.3 Tạo tài khoản người dùng
Vào mục Quản trị hệ thống , chọn mục Tài khoản > Thêm thành viên mới. Thiết
lập thông tin về người dùng (user)


×