Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Viem phoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.66 KB, 12 trang )

[VIÊM PHỔI] 1

VIÊM PHỔI
I. Chẩn đoán:
A) LS:
- TCCN:
+ Ho khạc đàm
+ Sốt cao 39-400C, lạnh run
+ Đau ngực kiểu màng phổi
- TCTT:
+ Ran nổ
+ HC đông đặc
+ Có thể có HC 3 giảm nếu TDMP cận VP
+ Nếu SHH: tím tái, khó thở, RR > 30bpm
B) CLS:
- BC > 15K/mm3, ưu thế Neutrophil
- CRP, Procalcitonin tăng
- CXR:
+ Viêm phổi thuỳ, phế quản phế viêm hoặc viêm phổi mô kẽ (thường do VK không đi ển hình)
+ TDMP


2

[VIÊM PHỔI]

- ABG: PaO2 giảm, PaCO2 tăng nếu có SHH
II. Cộng đồng hay BV:
A) CAP
B) HAP: VP xảy ra sau 48h NV mà trước đó không có TC HH.
- Sớm: <5d


- Muộn: >5d
C) VAP: VP xảy ra sau 48-72h đặt NKQ
D) HCAP:
- NV trong 1 cơ sở chăm sóc trong > 2d trong vòng 90d trước
- Cư trú trong nhà điều dưỡng hay cơ sở chăm sóc lâu dài
- Mới điều trị KS, hoá trị hay chăm sóc vết thương trong vòng 30d qua
- Mới lọc máu hay NV
III. Gợi ý tác nhân:
A) Không có yếu tố đặc biệt:
1) CAP: SHM
- Streptococcus pneumoniae
- Haemophilus influenzae
- Moraxella catarrhalis


[VIÊM PHỔI] 3

2) HAP: ESKAPE
- Enterobacteriaceae
- Staphylococcus aureus
- Klebsiella
- Acinetobacter (nhiều nhất)
- Pseudomonas aeruginosa
- ESBL khác
B) Có yếu tố đặc biệt:
- Nghiện rượu: Phế cầu, VK kỵ khí miệng, Klebsiella, Acinetobacter
- COPD và/hoặc hút thuốc: Haemophillus, Pseudomonas, VK không điển hình
- VP hít: VK Gr (-) đường ruột, VK kỵ khí miệng
- Abscess phổi: CA-MRSA, VK kỵ khí miệng, nấm
- Bệnh phổi cấu trúc: Pseudomonas, Burkholderia cepacia, Staphylococcus

C) Một số tác nhân:
1) Phế cầu kháng PNC và kháng thuốc:
- > 65t
- Điều trị β-lactam trong 3m qua
- Nghiện rượu


4

[VIÊM PHỔI]

- SGMD
- Bệnh nội khoa đồng thời
2) VK Gr (-)
- Bệnh tim phổi căn bản
- Bệnh nội khoa đồng thời
- Mới điều trị KS
3) Pseudomonas:
- Bệnh phổi cấu trúc (dãn PQ, CF)
- Dùng Corticoid > 10mg/d trong > 10d
- Điều trị KS phổ rộng > 7d trong tháng qua
- SDD
4) Haemophillus:
- Hút thuốc
- COPD
5) Klebsiella:
- ĐTĐ
- XG



[VIÊM PHỔI] 5

IV. Đánh giá độ nặng
A) CAP và HCAP
1) CURB-65:
- Gồm:
+ Confusion
+ Urea: BUN > 20 mg/dl
+ RR ≥ 30bpm
+ BP < 90/60 mmHg
+ ≥ 65t
- Phân loại:
+ 0-1d: Nhẹ => Ngoại trú
+ 2d: TB => NV
+ ≥ 3d: Nặng => Nhập ICU
2) FINE/PORT/PSI
a) Hoàn toàn không có bất thường trong thang PSI: nhóm I
b) Có các bất thường: tính điểm PSI:
- Cá nhân:
+ Tuổi:


6

[VIÊM PHỔI]

* Nam: tuổi d
* Nữ: tuổi-10 d
+ Sống trong nhà dưỡng lão: 10d
- Bệnh đồng thời:

+ K: 30d
+ Bệnh gan: 20d
+ HF – Bệnh mạch máu não – Bệnh thận: 10d
- Khám:
+ RLTG – RR >30 bpm – SBP <90 mmHg: 20d
+ t0 < 350C hoặc > 400C: 15d
+ Mạch > 125bpm: 10d
- CLS:
+ pH <7.35: 30d
+ BUN >30 mg/dl – Na+ <130 mmol/L: 30d
+ Glucose >250mg/dl – Hct < 30% - PaO2 < 60mmHg - TDMP: 10d
c) Phân nhóm:
- Nhóm I: ngoại trú
- Nhóm II (≤ 70d): ngoại trú


[VIÊM PHỔI] 7

- Nhóm III (≤ 90d): theo dõi ngắn trong BV
- Nhóm IV (≤ 130d): NV
- Nhóm V (> 130d): nhập ICU
B) HAP: SMART-COP (CMART-SOP)
1) Điểm số:
a) ≤ 50t:
- 1d:
+ Confusion
+ Multilobar CXR involvement: tổn thương nhiều thuỳ
+ Albumin <3.5 g/dl
+ RR > 25bpm
+ Tachycardia: > 125bpm

- 2d:
+ SBP < 90mmHg
+ O2: PaO2 < 70mmHg hoặc PaO2/FiO2 hoặc SpO2 < 93%
+ pH <7.35
b) > 50t:
- 1d:


8

[VIÊM PHỔI]

+ Confusion
+ Multilobar involvement
+ Albumin <3.5 g/dl
+ RR > 30 bpm
+ Tachycardia > 125bpm
- 2d:
+ SBP < 90mmHg
+ O2: PaO2 < 60mmHg hoặc PaO2/FiO2 <250 hoặc SpO2 < 90%
+ pH <7.35
2) Khả năng nhập ICU
- Thấp: 0-2d
- TB: 3-4d
- Cao (VP nặng): 5-6d
- Rất cao: 7-11d
C) Tiêu chuẩn NV:
- Tuổi >65
- Có bệnh đồng thời: COPD, dãn PQ, K, ĐTĐ, HF, suy gan, CKD, TBMMN, sau cắt lách
- Lạm dụng rượu mạn, SDD



[VIÊM PHỔI] 9

- Tiền sử NV trong năm qua
- LS:
+ RLTG
+ RR > 30bpm
+ HA <90/60 mmHg
+ M > 125bpm
+ t0 < 350C hoặc > 400C
+ NT ngoài phổi
- CLS:
+ PaO2 < 60mmHg hoặc PaCO2 > 50mmHg hoặc pH < 7.35
+ Creatinin >1.2 mg/dl, BUN >20 mg/dl
+ BC <4 G/L, Neutrophil <1 G/L hoặc BC >20 G/L
+ CXR: tổn thương nhiều thuỳ, hoại tử, tổn thương lan nhanh, kèm TDMP
+ NT hay rối loạn CN CQ
+ Hct < 30% hoặc Hb <9 g/dl
V. Biến chứng
- Tại phổi:
+ Abscess phổi


10

[VIÊM PHỔI]

+ TDMP biến chứng
+ Tràn mủ màng phổi

+ SHH
- Ngoài phổi: NTH, choáng NT
VI. Điều trị
A) Kháng sinh
1) Ban đầu chưa biết tác nhân:
- Không có YTNC nhiễm Pseudomonas: tác nhân nhi ều nhất theo d ịch t ễ là Gr (-) (SKH), ch ưa lo ại tr ừ đ ược VK không
điển hình => FQ
Y lệnh: Levofloxacin 0.75g/100ml 1chai TTM XXX g/ph
- Có YTNC nhiễm Pseudomonas: Ciprofloxacin
Y lệnh: Ciprofloxacin 0.2g/100ml 2lọ x 3 TMC
2) Có gợi ý tác nhân:
- Phế cầu: FQ
Y lệnh: Levofloxacin 0.75g/150ml 1chai TTM XXX g/ph
- Tụ cầu:
+ MSSA: Clindamycin hoặc Oxacillin
Y lệnh: (Clindamycin 0.6g + NaCl 0.9% 100ml) x 4 TTM XXX g/ph


[VIÊM PHỔI] 11

+ MRSA:
* Vancomycin
Y lệnh: (Vancomycin 1g + NaCl 0.9% 100ml) x 2 TTM XXX g/ph
* Teicoplanin
Y lệnh: Teicoplanin 0.4g 2lọ TB
* Linezolid
Y lệnh: Linezolid 0.6g 1v x 2 (u)
- Klebsiella:
+ ESBL (-): β-lactam/Ức chế β-lactamase
Y lệnh: (Piperacillin/Tazobactam 4.5g + NaCl 0.9% 100ml) x 4 TTM XXX g/ph

+ ESBL (+): Carbapenem + FQ
Y lệnh:
* (Meropenem 1g + NaCl 0.9% 100ml) x 3 TTM XXX g/ph
* Levofloxacin 0.75g/100ml 1chai TTM XXX g/ph
+ Nghi ngờ: β-lactam + FQ
Y lệnh:
* Ceftriaxone 1g 2lọ TMC
* Levofloxacin 0.75g/100ml 1 chai TTM XXX g/ph


12

[VIÊM PHỔI]

- Pseudomonas:
+ Chưa kháng thuốc: Ciprofloxacin
+ MDR: Ciprofloxacin + β-lactam kháng Pseudomonas (Piperacillin/Tazobactam hoặc Carbapenem tr ừ Ertapenem)
- VK không điển hình:
+ FQ
+ Macrolide
- VK kỵ khí:
+ Clindamycin
+ Metronidazole
Y lệnh: Metronidazole 0.5g/100ml 1chai x 3 TTM XXX g/ph
B) Hỗ trợ:
1) Dinh dưỡng
2) Điều chỉnh nước, điện giải
3) VLTL:
- Tập ho khạc đàm
- Tập thở

- Dẫn lưu tư thế nếu có Abscess



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×