Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Giáo án Giáo dục thể chất lớp 1_Kết nối tri thức với cuộc sống_Tiết 21 đến 30_Linh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.81 MB, 35 trang )

/>
GIÁO DỤC THỂ CHẤT LỚP 1 – TIẾT 21 ĐẾN 30 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG (LINH)

CHỦ ĐỀ 2: BÀI THỂ DỤC
Bài 3: ĐỘNG TÁC PHỐI HỢP, ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA
( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác phối hợp
- Ghi nhớ được các động tác điều hòa
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng, đẹp được động tác điều hòa
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác điều hòa
trong sách giáo khoa.
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được động tác điều
hòa
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động


tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác phối
hợp
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh minh họa bài dạy, băng đĩa, hình.
- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.


/>III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt, tập theo nhóm, tập luyện theo cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung

- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“chồng đống
chồng đe”

5p

II. KIẾN THỨC
MỚI
1.HĐ 1: Giới thiệu
Động điều hòa

10p

- TTCB: Đứng
nghiêm
- Động tác:

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS


- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.

- Đội hình khởi
động.
   
  

2Lx8
nhịp



1L

3p

3p

2L

1L






- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV
- GV nêu tên trò
chơi
- Chia lớp thành các
nhóm mỗi nhó 6 HS
- Tổ chức hs chơi

- Cho HS quan sát
tranh

+ Những nhịp nào
có động tác giống
nhau?

- Các nhóm tập
hợp
- HS tham gia chơi



- Đội hình quan sát
 
tranh








- Nhịp 1 và 3, nhịp
4 và TTCB









 






2.HĐ 2: Ôn động
tác: vươn thở, động
tác tay, chân, vặn
mình, bụng, động
tác phối hợp, điều

hòa
III. LUYỆN TẬP
- Tập đồng loạt

/>- Gv làm mẫu động
tác kết hợp phân
tích kĩ thuật động
tác:
N1: Chân trái bước
sang ngang rộng
bằng vai, hai tay đưa
lên cao, lắc cổ tay
N2: Hai tay hạ
xuống giang ngang,
lắc cổ tay.
N3: Đưa hai tay ra
trước, lắc cổ tay.
N4: Về TTCB
N5,6,7,8: như nhịp
1,2,3,4 nhưng bước
chân phải.
1L
- Gv cho HS ôn kết
hợp cùng 6 động
tác: vươn thở, động
tác tay, chân, vặn
mình, bụng

- HS quan sát lắng
nghe.


- Thực hiện theo
GV

10p
1L

- Tập theo tổ nhóm

2L

- Tập theo cặp đôi

1L

- Thi đua giữa các tổ
1L

- GV hô
- GV quan sát, sửa
sai cho HS
- GV yêu cầu Tổ
trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu
vực.
- GV cho 2 HS quay
mặt vào nhau tạo
thành từng cặp để
tập luyện.


- HS nghe lệnh,
thực hiện.

- GV tổ chức cho
HS thi đua giữa các
tổ.


- từng
tổ thực hiện
tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm
số.

- Các tổ tập luyện

- Đội hình tập
luyện theo cặp




- Nhận xét đánh giá:
Tổ nào thực hiện tốt
cả 3 động tác tập
hợp hàng dọc, dóng
hang, điểm số





* Trò chơi “tiếp
sức con thoi”

III. Vận dụng
- Làm bài tập 1,2,3
trong SGK

/>- GV nêu tên trò
chơi
- Gv tổ chức HS
tham gia chơi

5p

- GV hướng dẫn HS - HS làm bài: Bài
làm bài tập 1,2 trong 1: Hình B, bài 2:
SGK
Hình A
- Bài 4: GV giới
thiệu cho HS đây là
1 cách vận dụng
trong thực tiễn
+ Hãy kể thêm 1 số
HĐ khác?

IV.Kết thúc
- Thả lỏng cơ toàn
thân.
- Nhận xét, đánh giá

chung của buổi học.
Hướng dẫn HS Tự
ôn ở nhà
- Xuống lớp

  


 

- HS chơi thử và
  
chơi chính thức.






    


  

 

- HS kể thêm 1 số
trường hợp có vận
dụng trong thực
tiễn


5p
- GV hướng dẫn

- HS thực hiện thả
lỏng

- Nhận xét kết quả,
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc

của HS.
- VN ôn bài và

chuẩn bị bài sau



/>
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU, CỔ ( tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác chân
- Biết và thực hiện được động tác của đầu và cổ
- Ghi nhớ được các động tác đầu và cổ
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng được động tác đầu và cổ
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể

- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác đầu và cổ
trong sách giáo khoa.
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được động tác đầu và
cổ
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu
và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.
- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.






/>III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện
theo cặp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“Làm theo hiệu
lệnh”
II. KIẾN THỨC
MỚI
Giới thiệu Động

tác đầu và cổ

Động tác cúi đầu.

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS

- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.

- Đội hình khởi
động.
   
  








5p
2Lx8
nhịp
1L

3p





- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV



- GV nêu tên trò
chơi

- HS tham gia chơi

- Cho HS quan sát

tranh
- Gv làm mẫu động
tác kết hợp phân
tích kĩ thuật động
tác
- Từ TTCB thực
hiện động tác cúi
đầu.

- Đội hình quan sát
tranh




10p
1L





- HS quan sát lắng
nghe.








 






 







Động tác ngửa đầu
- Từ TTCB thực


/>hiện động tác ngửa
đầu.
Động tác nghiêng
đầu sang trái.
- Từ TTCB thực
hiện động tác
nghiêng đầu sang
trái.
Động tác nghiêng
đầu sang phải.


- Từ TTCB thực
hiện động tác
nghiêng đầu sang
phải.


 



Động tác quay đầu
sang trái.

Động tác quay đầu
sang phải.

Động tác xoay đầu
một vòng từ trái
sang phải.





 








- Từ TTCB thực
hiện động tác quay
đầu sang trái.

- Từ TTCB thực
hiện động tác quay
đầu sang phải.


Động tác xoay đầu
một vòng từ phải
sang trái.



- Từ TTCB thực
hiện động tác
nghiêng xoay đầu
một vòng sang trái
- Từ TTCB thực
hiện động tác
nghiêng xoay đầu
một vòng sang phải.

 










 










III. LUYỆN TẬP
- Tập đồng loạt
- Tập theo tổ nhóm

- Tập theo cặp đôi

/>10p
1L
- GV hô
- GV quan sát, sửa
sai cho HS
2L

- GV yêu cầu Tổ
trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu
vực.
1L
- GV cho 2 HS quay
mặt vào nhau tạo
thành từng cặp để
tập luyện.

- Thi đua giữa các tổ

1L

- Các tổ tập luyện

5p




 
  

- Đội hình tập   


luyện theo cặp 



  


   
   

- từng tổ thực hiện
  
tập hợp hàng dọc, 
 
dóng hàng, điểm
số.

- Nhận xét đánh giá:
Tổ nào thực hiện tốt
cả 3 động tác tập
hợp hàng dọc, dóng
hang, điểm số
- Gv nêu tên trò chơi - HS chơi thử và
- Chia nhóm chơi
chơi chính thức.
- Gv vẽ các vòng
tròn
- Hướng dẫn cách
chơi: HS nắm tay
nhau vừa đi vừa
đung đưa ra phía
trước, rồi ra sau theo
nhịp bài đồng dao,
đến câu ngồi sập

xuống đây mỗi HS
nhanh chóng tìm và
ngồi vào một vòng
tròn, em nào không
tìm được chỗ ngồi
bị loại coi như bị
thua.
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt
người thua cuộc

* Trò chơi “dung
dăng dung dẻ”

IV.Kết thúc

- GV tổ chức cho
HS thi đua giữa các
tổ.

- HS nghe lệnh,
thực hiện.

  


 

  






 



/>- Thả lỏng cơ toàn
- GV hướng dẫn
- HS thực hiện thả
thân.
lỏng
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét kết quả,
chung của buổi học.
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc

Hướng dẫn HS Tự
của HS.
ôn ở nhà
- VN ôn bài và

- Xuống lớp
chuẩn bị bài sau


CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 1: VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU, CỔ ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác chân
- Biết và thực hiện được động tác của đầu và cổ, phối hợp các động tác đầu và cổ
2. Kỹ năng:
- Phối hợp tốt các động tác đầu và cổ
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác đầu và cổ
trong sách giáo khoa.
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được động tác đầu và
cổ
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu
và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Địa điểm: Sân trường .

- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.



/>- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện
theo cặp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi

- Trò chơi vận động:
“Làm theo hiệu
lệnh”
II. KIẾN THỨC
MỚI
Bài tập phối hợp
các động tác đầu
và cổ

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS

- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.


- Đội hình khởi
động.
   
  







5p
2Lx8
nhịp
1L

3p





- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV



- GV nêu tên trò

chơi

- HS tham gia chơi

- Cho HS quan sát
tranh
- Gv làm mẫu động
tác kết hợp phân
tích kĩ thuật động
tác
N1: Cúi đầu
N2: Ngửa đầu
N3: Nghiêng sang
trái
N4: Nghiêng sang
phải
N5,6,7,8: như nhịp

- Đội hình quan sát
tranh




10p
1L






- HS quan sát lắng
nghe.







 






 








/>1,2,3,4
N1: Quay đầu sang
trái
N2: Quay đầu sang

phải
N3: Xoay đầu một
vòng từ trái sang
phải
N4: Xoay đầu một
vòng từ phải sang
trái
N5,6,7,8: như nhịp
1,2,3,4
III. LUYỆN TẬP
- Tập đồng loạt
- Tập theo tổ nhóm

- Tập theo cặp đôi

- Thi đua giữa các tổ

* Trò chơi “dung
dăng dung dẻ”

10p
1L x 8 - GV hô
Nhịp - GV quan sát, sửa
sai cho HS
2L x 8 - GV yêu cầu Tổ
Nhịp trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu
vực.
- GV cho 2 HS quay
1L x 8 mặt vào nhau tạo

Nhịp thành từng cặp để
tập luyện.

- HS quan sát lắng
nghe.





 





- HS nghe lệnh, 

thực hiện.



 


- Các tổ tập luyện

- Đội hình tập
luyện theo cặp





- từng tổ thực hiện
tập hợp hàng dọc,


dóng hàng, điểm
   
số.

- GV tổ chức cho
HS thi đua giữa các
1L x 8 tổ.
Nhịp
- Nhận xét đánh giá:

Tổ nào thực hiện tốt


cả 3 động tác tập

hợp hàng dọc, dóng
hang, điểm số
- Gv nêu tên trò chơi - HS chơi thử và
- Chia nhóm chơi
chơi chính thức.
- Gv vẽ các vòng
tròn
- Tổ chức cho HS

chơi
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt
người thua cuộc

 







  


 

  







  
   
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN



Bài 1: VẬN ĐỘNG CỦA ĐẦU, CỔ ( tiết 3)
  
I. MỤC TIÊU
 

 
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.
   
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác chân

- Biết và thực hiện được động tác của đầu và cổ, phối hợp các động tác đầu và cổ 
  
2. Kỹ năng:

 
/>IV.Kết thúc
5p
- Thả lỏng cơ toàn
- GV hướng dẫn
- HS thực hiện thả
thân.
lỏng
- Nhận xét, đánh giá
- Nhận xét kết quả,
chung của buổi học.
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc 



Hướng dẫn HS Tự
của HS.

ôn ở nhà
- VN ôn bài và
   
- Xuống lớp
chuẩn bị bài sau
  

- Phối hợp tốt các động tác đầu và cổ
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các động tác đầu và cổ
trong sách giáo khoa.
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được động tác đầu và
cổ
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu

và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.


/>- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện
theo cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn

- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“Làm theo hiệu
lệnh”
III. LUYỆN TẬP
- Ôn các bài tập rèn
luyện các tư thế vận
động cơ bản của đầu
và cổ.
- Tập đồng loạt

- Tập theo tổ nhóm

- Tập theo cặp đôi

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS

- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học

sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.

- Đội hình khởi
động.
   
  





5p
2Lx8
nhịp



1L

3p

- HS khởi động
theo hướng dẫn

của GV
- GV nêu tên trò
chơi

- HS tham gia chơi

10p
- Nhắc lại cách thực - HS lắng nghe,
hiện các tư thế vận
nhận nhiệm vụ học
động cơ bản của đầu tập.
và cổ.
1L x 8 - GV hô
Nhịp - GV quan sát, sửa
sai cho HS
- GV yêu cầu Tổ
2L x 8 trưởng cho các bạn
Nhịp luyện tập theo khu
vực.
- GV cho 2 HS quay
1L x 8 mặt vào nhau tạo

- HS nghe lệnh,
thực hiện.














 






- Các tổ tập luyện

- Đội hình tập 
luyện theo cặp








/>Nhịp thành từng cặp để
tập luyện.
- GV tổ chức cho
1L x 8 HS thi đua giữa các

Nhịp tổ.

- Thi đua giữa các tổ

10p





Mỗi
em 1
lần

IV.Kết thúc
- Thả lỏng cơ toàn
thân.
- Nhận xét, đánh giá
chung của buổi học.
Hướng dẫn HS Tự



- Nhận xét đánh giá:
Tổ nào thực hiện tốt
cả 3 động tác tập
hợp hàng dọc, dóng
hang, điểm số
- Gv nêu tên trò chơi - HS chơi thử và
- Chia nhóm chơi

chơi chính thức.
- Gv vẽ các vòng
tròn
- Tổ chức cho HS
chơi
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt
người thua cuộc

* Trò chơi “dung
dăng dung dẻ”

III. VẬN DỤNG
- Làm bài tập 1,2,3,
4 trong SGK

- từng tổ thực hiện
tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm
số.

- GV hướng dẫn HS - HS làm bài: Bài
làm bài tập 1,2 trong 1: Hình A: ngửa
SGK
đầu, Hình B: cúi
đầu, Hình C:
nghiêng đầu sang
phải, Hình D:
Nghiêng đầu sang
trái

Bài 3: Thực hiện
- HS thực hành
bài tập phối hợp các theo GV gọi
động tác đầu và cổ ở
mục 9
Bài 4: Gv giới thiệu - HS nêu 1 số cách
cho HS đây là 1
mìn vận dụng
cách vận dụng trong
thực tiễn

5p
- GV hướng dẫn

- HS thực hiện thả
lỏng

- Nhận xét kết quả,
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc

của HS.








ôn ở nhà

- Xuống lớp

/>- VN ôn bài và
chuẩn bị bài sau















 
 
 

 
 

CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 2: VẬN ĐỘNG CỦA TAY( tiết 1)
  
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
   
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.

- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác tay
  
- Biết và thực hiện được các tư thế vận động của tay

 
- Ghi nhớ được các tư thế vận động của tay
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng được các tư thế vận động của tay
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các tư thế vận động của
tay
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
 
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi
 thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
   
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá  


nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.

+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được các tư thế vận
 
động của tay
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác tay
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.
II. CHUẨN BỊ
- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:










/>- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.
- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện
theo cặp.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC

Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“Chim bay cò
bay”

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

5p


Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV





Hoạt động HS


 



- Gv nhận lớp, thăm - Đội hình nhận lớp
 
hỏi sức khỏe học

 

sinh phổ biến nội
   

dung, yêu cầu giờ


học
  

 

- Gv HD học sinh
khởi động.

2Lx8
nhịp

- Đội hình khởi
động.
   
  



1L

3p





- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV
- GV nêu tên trò
chơi
- Gv nêu cách chơi:
Người điều khiển hô
chim bay HS làm
động tác chim bay

( hai tay dang ra) rồi
Gv hô cò bay HS
làm động tác và hô
theo ( hai tay đưa
lên cao và lắc cổ
tay). Nếu GV hô
những vật k bay
được mà em nào
làm động tác bay
theo người điều
khiển thì sẽ phải

- HS tham gia chơi
thử
- HS chơi chính
thức







 







 










II. KIẾN THỨC
MỚI
* Giới thiệu TTCB
vận động của tay
Động tác đưa hai
tay ra trước.

/>nhảy lò cò…
10p
1L

- Cho HS quan sát
tranh
- Gv làm mẫu động
tác kết hợp phân
tích kĩ thuật động
tác
Từ TTCB đưa hai
tay ra trước, bàn tay

sấp.

- Đội hình quan sát
tranh

Từ TTCB đưa hai
tay lên cao chếch
chữ V, lòng bàn tay
hướng vào nhau.

- HS quan sát lắng
nghe.







- HS quan sát lắng 
nghe.

Động tác đưa hai
tay lên cao.

Động tác hai tay
giang ngang.
Từ TTCB hay tay
- HS quan sát lắng 
giang ngang, bàn tay nghe.


sấp.




Động tác đưa hai
tay ra sau.

III. LUYỆN TẬP
- Tập đồng loạt

Từ TTCB đưa hai
- HS quan sát lắng
tay ra sau, lòng bàn nghe.
tay hướng vào nhau.

10p
1L

- Tập theo tổ nhóm

2L

- Tập theo cặp đôi

1L

- GV hô
- GV quan sát, sửa

sai cho HS
- GV yêu cầu Tổ
trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu
vực.
- GV cho 2 HS quay
mặt vào nhau tạo
thành từng cặp để

- HS nghe lệnh,
thực hiện.
- Các tổ tập luyện

- Đội hình tập
luyện theo cặp






/>tập luyện.
- Thi đua giữa các tổ

1L

* Trò chơi “giành
cờ chiến thắng”






  


- GV tổ chức cho
- từng tổ thực hiện
 
HS thi đua giữa các tập hợp hàng dọc,

tổ.
dóng hàng, điểm
  
số.

- Nhận xét đánh giá:




Tổ nào thực hiện tốt

cả 3 động tác tập
    
hợp hàng dọc, dóng


hang, điểm số
  

- Gv nêu tên trò chơi


- Chia nhóm chơi
  
- kẻ vạch giới hạn,
   
vẽ vòng tròn giữa
hai vạch giới hạn

 
- Hướng dẫn cách
- HS chơi thử và
chơi: Khi Gv gọi
chơi chính thức. 
 
đến số nào thì hai
em ở số đó trong hai
hang nhanh chóng
chạy lên giành lấy
cờ mang về cho đội
mình.
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt
người thua cuộc

IV.Kết thúc
- Thả lỏng cơ toàn
thân.
- Nhận xét, đánh giá

chung của buổi học.
Hướng dẫn HS Tự
ôn ở nhà
- Xuống lớp

5p
- GV hướng dẫn

- HS thực hiện thả
lỏng

- Nhận xét kết quả,
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc 


của HS.
- VN ôn bài và


chuẩn bị bài sau












 







/>











 













CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 2: VẬN ĐỘNG CỦA TAY( tiết 2)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao. 
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác tay 

- Biết và thực hiện được các tư thế vận động của tay
- Ghi nhớ được các tư thế vận động của tay
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng được các tư thế vận động của tay
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các tư thế vận động của
tay
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.

+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được các tư thế vận
động của tay
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu
và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.


 






/>
II. CHUẨN BỊ

- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.
- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.

- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện


theo cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“Làm theo hiệu
lệnh”
II. KIẾN THỨC
MỚI
Bài tập phối hợp
các động tác tay

Định lượng
Thời
Số
gian lượng

2p

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS

- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.

- Đội hình khởi
động.
   
  





5p
2Lx8
nhịp




1L

3p




- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV




- GV nêu tên trò
chơi

- HS tham gia chơi

- Cho HS quan sát
tranh
- Gv làm mẫu động
tác kết hợp phân
tích kĩ thuật động
tác
N1: Hai tay ra trước
N2: Hai tay lên cao


- Đội hình quan sát
tranh

10p
1L





- HS quan sát lắng
nghe.

  
 
 

 


/>N3: Hai tay giang
ngang
N4: Về TTCB
N5,6,7,8: như nhịp
1,2,3,4
N1: Hai tay ra sau
N2: Hai tay ra trước
N3: Hai tay giang
ngang

N4: Về TTCB
N5,6,7,8: như nhịp
1,2,3,4
III. LUYỆN TẬP
- Tập đồng loạt

10p
1L x 8 - GV hô
Nhịp - GV quan sát, sửa
sai cho HS
2L x 8 - GV yêu cầu Tổ
Nhịp trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu
vực.
- GV cho 2 HS quay
1L x 8 mặt vào nhau tạo
Nhịp thành từng cặp để
tập luyện.

- Tập theo tổ nhóm

- Tập theo cặp đôi

- Thi đua giữa các tổ

1L x 8 - GV tổ chức cho
Nhịp HS thi đua giữa các
tổ.

- HS nghe lệnh,

  
thực hiện.
   
- Các tổ tậpluyện



 






- Đội hình tập
luyện theo cặp




- từng tổ thực hiện
tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm
số.

- Nhận xét đánh giá:
Tổ nào thực hiện tốt
 
- Gv nêu tên trò chơi - HS chơi thử và
- Chia nhóm chơi

chơi chínhthức.
  
- Gv vẽ các vòng

tròn, vạch ngăn cách
  

- Tổ chức cho HS
 
chơi
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt
người thua cuộc

* Trò chơi “giành
cờ chiến thắng”

IV.Kết thúc
- Thả lỏng cơ toàn
thân.
- Nhận xét, đánh giá

- HS quan sát lắng
nghe.

5p
- GV hướng dẫn
- Nhận xét kết quả,

- HS thực hiện thả

lỏng


/>chung của buổi học.
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc

Hướng dẫn HS Tự
của HS.
ôn ở nhà
- VN ôn bài và

- Xuống lớp
chuẩn bị bài sau



 
 


CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 2: VẬN ĐỘNG CỦA TAY( tiết 3)


I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 
- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.



 



 
 



 




 


 



 

 
  

- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác tay
- Biết và thực hiện được các tư thế vận động của tay



- Ghi nhớ được các tư thế vận động của tay
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng được các tư thế vận động của tay
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các tư thế vận động của
tay
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá
nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được các tư thế vận
động của tay
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu
và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.




/>II. CHUẨN BỊ

- Địa điểm: Sân trường .
- Phương tiện:
- GV: Giáo án, trang phục thể thao, tranh ảnh, mô hình minh họa bài dạy, băng đĩa,
hình.
- Học sinh: Trang phục thể thao, giày tập hoặc dép quai hậu.
III. Phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
- Phương pháp dạy học chính: Làm mẫu, sử dụng lời nói, tập luyện, trò chơi và thi
đấu.
- Hình thức dạy học chính: Tập luyện đồng loạt( tập thể), tập theo nhóm, tập luyện
theo cặp.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Nội dung
I.PHẦN MỞ ĐẦU
1.Nhận lớp
- Hoạt động của GV.

2. Khởi động
2.1.Khởi động
chung
- Xoay các khớp cổ
tay, cổ chân, vai,
hông, gối,...
2.2. Khởi động
chuyên môn
- Các động tác bổ
trợ chuyên môn
2.3. Trò chơi
- Trò chơi vận động:
“Làm theo hiệu
lệnh”

III. LUYỆN TẬP
* Ôn các bài tập rèn
luyện các tư thế vận
động cơ bản của tay.
- Tập đồng loạt
- Tập theo tổ nhóm

Định lượng
Thời
Số
gian lượng
2p

Phương pháp, tổ chức và yêu cầu
Hoạt động GV

Hoạt động HS

- Gv nhận lớp, thăm
hỏi sức khỏe học
sinh phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ
học

- Đội hình nhận lớp

- Gv HD học sinh
khởi động.

- Đội hình khởi

động.
   
  





5p
2Lx8
nhịp



1L

3p

- HS khởi động
theo hướng dẫn
của GV
- GV nêu tên trò
chơi

- HS tham gia chơi

20p
- Nhắc lại cách thực
hiện các tư thế vận
động cơ bản của tay.

1L x 8 - GV hô
Nhịp - GV quan sát, sửa
sai cho HS
2L x 8 - GV yêu cầu Tổ
Nhịp trưởng cho các bạn
luyện tập theo khu

- HS lắng nghe,
nhận nhiệm vụ học
tập.
- HS nghe lệnh,
thực hiện.
- Các tổ tập luyện
















- Tập theo cặp đôi


/>vực.
- GV cho 2 HS quay - Đội hình tập
1L x 8 mặt vào nhau tạo
luyện theo cặp
Nhịp thành từng cặp để

tập luyện.





- Thi đua giữa các tổ

1L x 8 - GV tổ chức cho
Nhịp HS thi đua giữa các
tổ.

- Nhận xét đánh giá:
Tổ nào thực hiện tốt
- Gv nêu tên trò chơi - HS chơi thử và
- Chia nhóm chơi
chơi chính thức.
- Gv vẽ các vòng
tròn, vạch ngăn cách
- Tổ chức cho HS
chơi
- Nhận xét, tuyên
dương, và sử phạt

người thua cuộc

* Trò chơi “giành
cờ chiến thắng”

IV.Kết thúc
- Thả lỏng cơ toàn
thân.
- Nhận xét, đánh giá
chung của buổi học.
Hướng dẫn HS Tự
ôn ở nhà
- Xuống lớp


- từng tổ thực hiện
tập hợp hàng dọc,
dóng hàng, điểm
số.



5p
- GV hướng dẫn

- HS thực hiện thả
lỏng

- Nhận xét kết quả,
ý thức, thái độ học - Đội hình kết thúc


của HS.
- VN ôn bài và

chuẩn bị bài sau






/>











 
 


 
CHỦ ĐỀ 3: TƯ THẾ VÀ KĨ NĂNG VẬN DỤNG CƠ BẢN
Bài 2: VẬN ĐỘNG CỦA TAY( tiết 4)

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:

- Biết thực hiện vệ sinh sân tập, chuẩn bị dụng cụ trong tập luyện thể dục, thể thao.
  
- Biết quan sát tranh ảnh, động tác làm mẫu của giáo viên để tập động tác tay


- Biết và thực hiện được các tư thế vận động của tay

- Ghi nhớ được các tư thế vận động của tay
 
2. Kỹ năng:
- Thực hiện đúng được các tư thế vận động của tay
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tích cực trong hoạt động tập thể
- Tham gia tích cực các trò chơi vận động và bài tập phát triển thể lực
- Có thói quen tập luyện thể dục, thể thao
4. Định hướng hình thành và phát triển năng lực, phẩm chất:
- Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ và tự học: Tự xem trước cách thực hiện các tư thế vận động của
tay
+ Giao tiếp và hợp tác: Biết phân công, hợp tác trong nhóm để thực hiện các động
tác và trò chơi.
+ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Phát hiện các lỗi sai thường mắc khi thực
hiện động tác và tìm cách khắc phục.
- Năng lực đặc thù:
  
+ Năng lực chăm sóc sức khỏe: Biết thực hiện vệ sinh sân tập, thực hiện vệ sinh cá



nhân để đảm bảo an toàn trong tập luyện.
+ Năng lực vận động cơ bản: Thuộc tên động tác và thực hiện được các tư thế vận 
 
động của tay
+ Năng lực thể dục thể thao: Biết quan sát tranh, tự khám phá bài và quan sát động
tác làm mẫu của giáo viên để tập luyện. Thực hiện được các động tác động tác đầu
và cổ
- Phẩm chất: Đoàn kết, yêu thương, chăm chỉ, tinh thần trách nhiệm: Nghiêm túc,
tích cực trong luyện tập và hoạt động tập thể.







×