Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

andehit no đơn chức mạch hở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.2 KB, 4 trang )

CHƯƠNG 9 – ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLICC
BÀI 44: ANĐEHIT – XETON
A- ANĐEHIT
I – ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP
1. ĐỊNH NGHĨA
Anđehit là………………………………………………(1)…….mà phân tử
có……………………(2)…liên kết trực tiếp với(3)……………………………
Thí dụ:…(4)…………………………………………………………………………
Nhóm CH=O là…(5)………………………………………………………………
2. PHÂN LOẠI
Anđehit no,mạch hở, đơn chức
VD: .(6).......................................
Dựa vào gốc
hidrocacbon

Anđehit không no, mạch hở, đơn chức
VD:.(7).......................................
Anđehit thơm, đơn chức
VD: ..(8)....................................

ANĐEHIT

Dựa vào số nhóm
-CHO

Anđehit đơn chức
VD: .(9).....................................
Anđehit đa chức
VD: ...(10)...................................

ANĐEHIT no, đơn chức, mạch hở VD: HCHO, CH3CHO, C2H5CHO....lập thành dãy đồng


đẳng anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT chung là:....(11)................................................
hay CTCT thu gọn là..(12)..................................
3. DANH PHÁP
a/ Tên thông thường = anđehit + ...(13)...............................................
CÔNG THỨC CẤU TẠO

TÊN THÔNG THƯỜNG

HCHO

.(13)................................................

CH3CHO

.(14).................................................

b/ Tên thay thế của anđehit no, đơn chức, mạch hở =
= ( vị trí, tên) nhánh + tên mạch C chính + al
Tên mạch C chính = tên ankan


Mạch C chính là mạch (15)………………………., đánh số thứ tự mạch C chính từ
…………..(16)
CÔNG THỨC CẤU TẠO

TÊN THAY THẾ

HCH=O

(17)….


CH3CH=O

(18)….

CH3-CH(CH3)-CH2-CHO

(19)….

CH3-CH2-CH=O

(20)…..

II- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO
Cấu tạo của nhóm -CHO là(21)………………….
Trong nhóm -CHO có liên kết đôi C=O → anđehit có 1 số tính chất giống(22)………………..
2. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Ở điều kiện thường:
- Anđehit đầu dãy đồng đẳng như (23)………………………………….là chất khí và tan
tốt trong(24)……………
- Các anđehit tiếp theo là chất (25)……….hoặc(26)………,
độ tan trong nước(27) ……………..……………………theo chiều tang của
…(28)………………………………….
- Dung dịch nước của HCHO được gọi là (29)……….
- Dung dịch bão hòa của HCHO gọi là…(30)………..
III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. PHẢN ỨNG CỘNG H2 :ANĐEHIT đóng vai trò chất(31)………………..
TỔNG QUÁT: R-CH=O + H2 → (32)……………….
Ví dụ: CH3-CH=O + H2 → (33)…………………..
2. PHẢN ỨNG OXI HÓA KHÔNG HOÀN TOÀN:

ANĐEHIT đóng vai trò chất(34)…….
VD: HCHO + …AgNO3 + H2O + …NH3 → ………………. + ……………………. + …(35)
TQ: R-CHO + …AgNO3 + H2O + …NH3 → ………………+………………….+…….(36)
IV- ĐIỀU CHẾ
1. TỪ ANCOL
R-CH2OH + ……..

→ R-CHO + …………+………..(37)

VD: CH3-CH2OH + ……

→ CH3-CHO +……….+………(38)

2. TỪ HIDROCACBON
CH4 + O2 → …………+……………………………………(39)
……CH2=CH2 + O2

→ …………………………………(40)

CH≡CH + H2O → .........................................................(41)


NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Các câu phát biểu sau đây đúng hay sai?
1. Ankanal (dãy đồng đẳng của fomandehit) có công thức phân tử chung là CnH2nO
2. Hợp chất có công thức phân tử chung là CnH2nO luôn luôn cho phản ứng tráng bạc.
A. 1,2 đều đúng

B. 1,2 đều đúng


C. 1 đúng, 2 sai

D. 1 sai, 2 đúng

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một andehit cho CO2 và H2O có số mol bằng nhau. Andehit đó
có công thức tổng quát là:
A. CnH2n+1CHO

B. C2H2n(CHO)2

C. CnH2n−1CHO

D. CnH2n+1CHO hoặc CnH2n(CHO)2
Câu 3: Andehit axetic có tính oxi hóa khi tác dụng với:
A. dung dịch nước brom

B. O2 (xt Mn2+, t∘) C. AgNO3/NH3, t∘

D. H2 (Ni,t∘)

Câu 4: Fomon hay fomalin là:





A. Dung dịch chứa khoảng 40% andehit fomic
B. Dung dịch chứa khoảng 20% andehit fomic
C. Dung dịch chứa khoảng 40% axit fomic
D. Dung dịch chứa khoảng 20% axit fomic


Câu 5: Sự biến đổi nhiệt độ sôi của các chất theo dãy:
CH3CHO, CH3OH, C2H5OH là:
A. Tăng

B. Giảm

C. Không thay đổi

D. Vừa tăng, vừa giảm

Câu 6: Ứng dụng nào sau đây không phải của andehit fomic?
A. Dùng để sản xuất nhựa phenol-fomandehit
B. Dùng để sản xuất nhựa ure-fomadehit
C. Dùng để tẩy uế, ngâm mẫu động vật
D. Dùng để sản xuất axit axetic
Câu 7/ Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức





A. (-COOH).

B. (-NH2).

C. (-CHO).

Câu 8/ Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).


B. CnH2nO (n ≥ 1).

C. CnH2n - 2O (n ≥ 3).

D. CnH2n + 2O (n ≥ 1).

Câu 9/ HCHO có tên gọi là

D. (-OH).


a) Anđehit fomic

b) Metanal

c) Fomanđehit

d) Tất cả đều đúng

Câu 10/ Dung dịch chứa khoảng 40% HCHO trong nước gọi là
a) Fomon

b) Fomanđehit

c) Fomalin

d) Câu a và c đúng

Câu 11/ Fomon còn gọi là fomalin có được khi:

A. Cho anđehit fomic hoà tan vào rượu để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
B. Cho anđehit fomic tan vào nước để được dung dịch có nồng độ từ 35%-40%
C. Hoá lỏng anđehit fom
D. Cả b, c đều đúng
Câu 12/ Tên gọi của CH3-CH(C2H5)CH2-CHO là
a) 3- Etyl butanal

b) 3-Metyl pentanal

c) 3-Metyl butanal-1

d) 3-Etyl butanal

Câu 13/ Chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là
A. CH3 - CH(NH2) - CH3.

B. CH3 - CH2-CHO.

C. CH3 - CH2 – COOH

D. CH3 - CH2 - OH.

Câu 14/ Chất phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra Ag là
A. rượu etylic.

B. axit axetic.

C. anđehit axetic.

D. glixerin.


Câu 15/ Anđehit benzoic có công thức cấu tạo thu gon là
a) C6H5CHO

b) C6H5CH2=CH-CHO

c) (CHO)2

d) C6H4(CHO)2

Câu 16/ Nhựa phenolfomanđehit được điều chế trực tiếp từ:
a) phenol và anđehit axetic

b) vinylaxetat

c) phenol và anđehit fomic

d) đivinyl và stiren

Câu 17/ Tính chất hoá học chung của anđehit là
a) Tính khử

b) Tính oxi hoá
c) Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử
d) Không có tính oxi hoá, không có tính khử

Câu 18/ Cho 0,36g metanal vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag
(H=100%) ?
a) 1,296g


b) 2,592g

c) 5,184g

d) 2,568g

Câu 19/ Cho 11,6g anđehit propionic tác dụng vừa đủ với V(l) H2(đktc) có Ni làm xúc tác. V
có giá trị là
a) 6,72

b) 8,96

c) 4,48

d) 11,2

Câu 20/ Cho 1,74g một ankanal B tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư sinh ra 6,48g Ag.
CTCT của B là
a) CH3CHO

b) C2H5CHO

c) HCHO

d) CH3-CH(CH3)CHO



×