Tải bản đầy đủ (.docx) (120 trang)

Vở bài tập hóa học 10, bài tập điền khuyết tải về in cho học sinh làm rèn luyện tính tự học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (513 KB, 120 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ...............................................................................................................................2
Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ.......................................................................................................2
Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN..........................................................................................3
Bài 3: LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ................................................................................4
Bài 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ..........................................................................................................6
Bài 5: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ................................................................................8
Bài 6: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ...................................................................................9
CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN..23
Bài 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC................................................................23
Bài 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC...........................................................................................................................................24
Bài 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT
TUẦN HOÀN............................................................................................................................................25
Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ..................................26
Bài 11 : LUYỆN TẬP: BẢNG TUẦN HOÀN, SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH ELECTRON
& TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CÁC NGUYÊN TỐ............................................................................27
CHƯƠNG III: LIÊN KẾT HÓA HỌC...........................................................................................................37
Bài 12: LIÊN KẾT ION.............................................................................................................................37
Bài 13: LIÊN KẾT CỘNG HÓA TRỊ.......................................................................................................38
Bài 15 : HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓA.......................................................................................................39
Bài 16: LUYỆN TẬP: LIÊN KẾT HÓA HỌC..........................................................................................40
CHƯƠNG IV: PHẢN ỨNG HÓA HỌC........................................................................................................43
Bài 17 : PHẢN ỨNG OXI HÓA-KHỬ.....................................................................................................43
Bài 18 : PHÂN LOẠI PHẢN ỨNG TRONG HÓA VÔ CƠ....................................................................44
Bài 19 : LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ...........................................................................50
CHƯƠNG V: NHÓM HALOGEN..................................................................................................................52
Bài 21 : KHÁI QUÁT VỀ NHÓM HALOGEN........................................................................................52
Bài 22 : CLO (...........)...............................................................................................................................52
Bài 23: HIDRO CLORUA – AXIT CLOHIDRIC.....................................................................................54
Bài 24: SƠ LƯỢC HỢP CHẤT CHỨA OXI CỦA CLO..........................................................................55


Bài 25: FLO – BROM – IOT.....................................................................................................................56
Bài 26: LUYỆN TẬP: NHÓM HALOGEN..............................................................................................58
CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH.............................................................................................................70
Bài 29 : OXI – OZON...............................................................................................................................70
Bài 30: LƯU HUỲNH..............................................................................................................................71
Bài 32: HIDRO SUNFUA – LƯU HÙYNH ĐIOXIT – LƯU HÙYNH TRIOXIT .................................72
Bài 33: AXIT SUNFURIC – MUỐI SUNFAT..........................................................................................73
Bài 34: LUYỆN TẬP: OXI – LƯU HUỲNH...........................................................................................75
CHƯƠNG 7: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC...........................................................89
Bài 36: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC...............................................................................................89
Bài 38 : CÂN BẰNG HÓA HỌC..............................................................................................................90
Bài 39: LUYỆN TẬP: TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG, CÂN BẰNG HÓA HỌC................................................91

Trang 1


CHƯƠNG I: NGUYÊN TỬ
Bài 1: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ.
I.Thành phần cấu tạo của nguyên tử:
1. Electron:
a. Sự tìm ra electron: (bởi ........................ vào năm ......................).
- Khi không có ............................. tia ........................... truyền ............... và .............. về
phía .............................
-Tia âm cực la ........................................................................ gồm
các .....................................................
b. Khối lượng và điện tích của e:
me = ......................................... kg. qe = ................................... C
2. Sự tìm ra hạt nhân ngtử:
- Ngtử có cấu tạo .........................., có phần mang ....................................... là
..............................................

- Xung quanh ....................... có các ................ tạo nên ..........................................
- Khối lượng ngtử hầu như tập trung ở ...................................................
3. Cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
a. Sự tìm ra proton (bởi ............................. vào năm ................................)
mp = ......................................kg
qp = ................................... C
q p = ...................................
b.Sự tìm ra nơtron (bởi ............................. vào năm ................................)
mn = ..................................................kg
q n = ..........
II. Kích thước và khối lượng của ngtử :
1. Kích thước:
Ngtử có đường kính khoảng ......................... m
1Å = .......................m, 1nm = ..................... m
1 nm = .............Å
2. Khối lượng: ...... :đơn vị khối luợng ngtử (...................).
1u = …… khối lượng của 1 ngtử ..................................................................................
* Kết luận:
-Đặc điểm các hạt p, n, e:
Hạt
Điện tích

p
n
e
............................... ................................. ..................................
......
.....
....
Khối lượng ............................... ................................. ..................................

.......
.....
....
- Do nguyên tử trung hòa điện nên ....................................
- Nguyên tử nào cũng có 3 loại hạt trên, trừ ........ chỉ có .....p và ......e.

Trang 2


Bài 2: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ- NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC – ĐỒNG VỊ.
I. Hạt nhân ngtử:
1. Điện tích hạt nhân (ĐTHN):
- Trong ngtử : Số đơn vị
..............................................................................................................................
- Vd: ĐTHN của ngtử nitơ là......Vậy ngtử nitơ có ...p, .... e và số đơn vị ĐTHN của nó
= ........
2. Số khối (A) :
- Là
....................................................................................................................................................
..........
A =..................................................................
-Vd1: Ngtử Na có 11P và 12N
Vậy ANa =.............................. =...................
-Vd2: Ngtử clo có số đơn vị ĐTHN là 17 và số khối là 35. Tính các hạt cấu tạo nên clo?
Ta có Z =........; P = E = ................
N =........................................
II. Nguyên tố hóa học:
1. Định nghĩa:
-Là ..............................................................................................................................................

.......................
-Vd:Tất cả ngtử có số đơn vị ĐTHN là 19 đều thuộc ngtố Kali.
Vậy K có .................................................
2. Số hiệu nguyên tử (Z):
- Cũng chính là
..............................................................................................................................................
-Vd: Ngtố S có số hiệu ngtử là 16
Vậy S có .................................................
3. Kí hiệu nguyên tử (KHNT):

.....
.....

X

Trong đó: …… là số khối, ……. = Z + N

đơn vị

..….. là số hiệu nguyên tử = số
điện tích hạt nhân = tổng
số proton

Vd:
P co Z=......, A = .......`
P = E =......., N =...............................
III. Đồng vị :
- Các đồng vị của 1 nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng .......................
nhưng khác nhau .............. do đó.............. cũng ........................................
- Vd: Nguyên tố ...... có ...... đồng vị: .......................................................

IV.Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố hóa học :
1.Nguyên tử khối:
-Cho biết khối lượng của nguyên tố đó ......... gấp bao nhiêu
...........................................................................
-Nguyên tử khối ...........................................................................................
Trang 3


Trong đó:
……………………………………………………………….
..................................................
………………………………………………………………
...............
………………
VD1: SGK trang 13.
………………………………………………………………
a=75,77% , b=24,23%, A1 = 35, A2 =37 ………………
Tính =?
2. Nguyên tử khối trung bình:

A

...................................................

.................
= ....................
Cl =
VD 2: Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền là 3517Cl và
đó, biết nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,5.
Giải: Gọi a là phần trăm số ng tử cuả : 3517Cl.

 % số ngtử cuả 3717 Cl là ......................

37
17

Cl. Tính tỉ lệ % của mỗi đồng vị

..............................................
.............
35,5=
 a=........... và b=...................................
-------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 3: LUYỆN TẬP: THÀNH PHẦN NGUYÊN TỬ
A. LÝ THUYẾT:
- Cấu tạo nguyên tử

me = …………… kg =………………u

Vỏ chứa các ......

qe = …………….. C=………………+

Ngtử
proton m p = ………………..kg=………………… u
hạt nhân
nơtron

qp = …………… C = ……….+
mn = mp = ………………..kg=……………………u

qn = ……….… C

- Số khối
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
- Đồng
vị……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………
- Nguyên tử khối và nguyên tử khối trung bình.
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….

Trang 4


……………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………

- Nguyên tố hóa học
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
- Kí hiệu nguyên tử
…………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Trong tự nhiên brom có hai đồng vị là và . Tính tỉ lệ % số nguyên tử của mỗi đồng vị
đó, biết nguyên tử khối trung bình của brom là 79,99.
……………………………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………….................
………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các
nguyên tử có kí hiệu sau đây
a)

7
23
39
40
234

3 Li, 11 Na, 19 K, 19 Ca, 90Th
2

H, 4 He,

12

C,

16

O,

32

P,

56

Fe.

2
6
8
15
26
b) 1
Hoàn thành bằng bảng sau
Đồng vị Số đơn vị điện tích hạt
nhân

7
3
Li
3

Số P

Số N

Số E

3

4

3

Bài 3: Các nguyên tử A, B, C, D, E có số proton và số nơtron lần lượt như sau:

A: 28 proton và 31 nơtron.
B: 18 proton và 22 nơtron.
C: 28 proton và 34 nơtron.
D: 29 proton và 30 nơtron.
E: 26 proton và 30 nơtron.
Hỏi những nguyên tử nào là những đồng vị của cùng một nguyên tố và nguyên
tố đó là nguyên tố gì?
Trang 5


.......................................................................................................................................

..............
.......................................................................................................................................
..............
.......................................................................................................................................
..............
.......................................................................................................................................
..............

Trang 6


Bài 4: Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng

Mg, 25Mg, 26Mg với thành phần phần trăm
trong tự nhiên lần lượt là 78,6%; 10,1%; 11,3%. Tính nguyên tử khối trung bình của
Mg.
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................

24

1
2
Bài 5: Cho hai đồng vị hiđro với tỉ lệ % số nguyên tử : 1H (99,984%), 1H (0,016%) và
35

37

hai đồng vị của clo : 17Cl (75,53%), 17Cl (24,47%). Tính nguyên tử khối trung bình của
mỗi nguyên tố.
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
Bài 6. Tính nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Oxi, biết Oxi có 3 đồng vị :
99,757% 8 O ; 0,039% 8 O ; 0,204% 8 O .
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................

...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
.......................................................................................................................................
...........................................................
16

17

18

-----------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 7


Bài 4: CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ

***********
I. Sự chuyển động của các e trong nguyên tử:
Các electron chuyển động ........................ trong khu vực xung
quanh ............................................ không theo những quỹ đạo .........................nhưng có
………………………. tạo nên ............................................
II. Electron trong vỏ nguyên tử sắp xếp như thế nào?
Nguyên tắc (căn cứ): Các electrong sắp xếp dựa vào năng lượng electron, các
electron càng gần hạt nhân có năng lượng càng thấp, càng xa hạt nhân năng lượng càng cao
Quy luật:
- Các electron trên cùng 1 lớp có mức năng lượng gần bằng nhau
- Các electrong trên cùng 1 phân lớp có mức năng lượng bằng nhau
1. Lớp electron :

- Được đánh STT từ ....................... ra ngoài ................................. và được kí hiệu bằng
……………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……...................................................
TT lớp
Tên
lớp

1
......

2
.....
.

3
....
.

4

5

....

....

6
...
.


7
....

2. Phân lớp electron :
-P hân lớp kí hiệu bằng chữ cái thường : .............................................................
Lớp
Phân
lớp

1
......
.

2
........

3
.........
...

4
..............
..

III.Số e tối đa trong một phân lớp, một lớp :
1. Số e tối đa trong 1 phân lớp
- Phân lớp …. chứa tối đa ……e
- Phân lớp …. chứa tối đa …....e
- Phân lớp …. chứa tối đa ……e

- Phân lớp …. chứa tối đa ……e
Phân lớp e ……………… là phân lớp chứa số ……………………………….., nếu chứa
........số e tối đa thì gọi
là ................................................................................................................................................
..........................................................
2.Số e tối đa trong 1 lớp :
Lớp

1

2

3

4

Phân lớp

....

.......

.............

Số e tối đa

....

.......


.............

...................
.
...................
.

- Số e tối đa của lớp thứ ..... là ..................
- Một lớp chứa đủ số .......................... gọi là .....................................................................
Vd: Sắp xếp e vào các lớp của ng tử nitơ có kí hiệu nguyên tử là .
N có Z=P=E=...... và A=.................
....................................................................................................................................................
............................
Trang 8


....................................................................................................................................................
............................
-----------------------------------------------------------------------------------------------

Trang 9


Bài 5: CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ

I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
- Các e trong nguyên tử lần lượt chiếm ............................................ từ ...................
đến .................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….

1s
2s

2p

3s

3p

4s

4p

4d

5s

5p

5d

6s

6p
7s

3d
4f
5f


6d
7p

Khi có sự…………………………………………. thì :………………………..
II. Cấu hình electron của nguyên tử:
1. Cấu hình electron của nguyên tử :
- Là ............................................................................ trên các .............................
thuộc .............................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................
* Quy ước để viết cấu hình e của nguyên tử:
+ STT lớp e
được .................................................................................................................
+ Phân
lớp ...........................................................................................................................
+ Số e
được .........................................................................................................................
Vd: Na(Z=11): ........................................................................................................................
* Cách viết cấu hình e của nguyên tử:
+ Bước 1:
................................................................................................................. ...................................
...............................................
+ Bước
2: ................................................................................................................. ...............................
....................................................
+ Bước
3:. ................................................................................................................. ..............................
....................................................
Vd: Na
(Z=11): ................................................................................................................. .....................

...............................................
2. Cấu hình electron của 20 nguyên tố đầu :
Z

Kí hiệu

1

..........

2

..........

3

..........

Cấu hình e
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
Trang 10


..
4


..........

5

..........

6

..........

7

..........

8

..........

9

..........

10

..........

11

..........


12

..........

13

..........

14

..........

15

..........

16

..........

17

..........

18

..........

19


..........

20

..........

.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..

.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..
.................................................................................
..

3. Đặc điểm của lớp e ngòai cùng :
- Ngtử của các ngtố có tối đa ……. ( hoặc …………………… ) ở lớp ngòai cùng. (trừ
…………………….)
 ...................................................
- Ngtử có ......; .........; ............ ở lớp ngòai cùng  đó là Kim loại ( ngoại trừ : ......; .......)
VD: 1s22s22p1
- Ngtử có ......; .........; ............. ở lớp ngòai cùng  đó là phi kim
VD: 1s22s22p3
- Ngtử có ....... ở lớp ngòai cùng có thể là Kim loại hoặc phi kim
Vd:
C
(Z=....).......................................................................................................................................
.
Sn
(Z=....)................................................................................................................ .......................
...........
Vậy khi biết cấu hình e của nguyên tử có thể xác định được đó là nguyên tử kim loại hay
………………….
----------------------------------------------------------------------------------------Trang 11



Bài 6: LUYỆN TẬP CẤU TẠO VỎ NGUYÊN TỬ
***********
A. LÝ THUYẾT
1. Cấu tạo vỏ nguyên tử :
- Các ..... trên cùng ....................
có ...................................................................................................
- STT lớp (n) : 1 2 3 4 5 6
7
Tên lớp : ..............................................
- Các ..... trên cùng ................... có ................................................ , được kí hiệu
là ................................
Số phân lớp = ......................................................
Phân lớp
s
p
d
f
Số e tối đa
Số e tối đa của lớp thứ ..... là.......
2. Cấu hình e của nguyên tử :
- Xác định ............................
- Điền ..... vào các ........................ theo sơ
đồ..................................................................................................
- Sắp ..............................................................................................................................
II. Cấu hình electron nguyên tử:
- Cấu hình electron nguyên tử.
..................................................................................................................................................
.......................

- Quy ước để viết cấu hình electron nguyên tử.
...................................................................................................................................................
......................

- Đặc điểm cuả electron ở lớp ngoài cùng.
+ ................................................................................................................................................
...................
+ ................................................................................................................................................
...................
+ ................................................................................................................................................
...................
+ ................................................................................................................................................
...................
Vd: Hãy viết cấu hình e đầy đủ, xác định số hiệu nguyên tử, loại nguyên tố và nguyên tố đó
có tính gì? Vì sao? các nguyên tố có cấu hình e ở lớp ngoài cùng như sau:
a)
2
3s 3p2 ........................................................................................................................................
.................. ...................................
............................................................................................... ...................................................
..................................................................
b)
2
2s 2p6 ................................... ........................................................... ........................................
................... .................................
Trang 12


............................................................................................... ...................................................
..................................................................

c)
4s2 ..............................................................................................................................................
............
.................................................................................................................................. ................
........................................... ........................
d)
2
3s 3p5 ........................................................................................................................................
......................................................
................................................................................................................................... ................
....................................................................
Bài 1: Một nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 16. Hãy cho biết:
a) Nguyên tố đó có bao nhiêu
e? ...............................................................................................................................................
............................ .......................................................................................................................
..................................................
b)Viết cấu hình e nguyên tử cuả nguyên tố
đó. ............................................................................................................................................
...............................
c) Cho biết số e ở từng
lớp ...........................................................................................................................................
..................................
d) Nguyên tố đó có tính gì? Vì sao? Đó là các e
nào?
.......................................................................................................................................
.....................................
Bài 2: Một nguyên tử có tổng số hạt(p,n,e) là 28. Trong đó số hạt không mang điện nhiều
hơn số hạt mang điện tích dương là 1 hạt.
a) Xác định số khối của hạt nhân.
...................................................................................................................................................

.........................
................................................................................................................................... ...............
.......................
....................................................................................................................................................
..........................
b) Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố đó.
................................................................................................................................... ...............
.......................
c) Đó là nguyên tử của nguyên tố nào?
....................................................................................................................................................
..........................
d) Khuynh hướng của nguyên tố đó là gì? Viết phương trình tạo thành ion của nguyên tố
đó.
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................. ...................................... ......................................
Bài 3: Một nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) là 40.

a) X có thể là các nguyên tố
nào? ........................................................................................................................
....................................................
Nếu X có 3 e ở lớp ngòai cùng. Cho biết:

Trang 13


b) X là nguyên tố nào? Viết cấu hình e nguyên tử của
X? ..............................................................................................................................................
..............................
c) X là nguyên tố có tính gì? Vì sao? X thuộc loại nguyên tố gì?

..................................................................................................................................................
..........................
d) Viết kí hiệu nguyên tử của
X. ...............................................................................................................................................
.............................

Bài 4: Hãy viết cấu hình electron của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử Z = 20, Z =
21,
Z = 22, Z = 24, Z = 29
Chú ý:
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau:
Z

Cấu hình electron

20
21
22
24
29

Bài 5: Hãy viết cấu hình electron các nguyên tử sau và cho biết số lớp, số electron
lớp ngoài cùng, số electron phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử H, Li, Na, K,
Ca, Mg, C, Si, O.
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau :
Nguyên
tử

Z


Cấu hình electron

H
Li
Na
K
Ca
Mg
C
Si
O
Trang 14

Số
lớp

Số electron lớp/ phân
lớp ngoài cùng
Lớp

Phân lớp


Bài 6: Cấu hình electron của các nguyên tử có Z như sau:
Z = 13 , Z = 15, Z = 17 , Z = 19 , Z = 10 , Z = 21 , Z = 24 , Z = 25 , Z = 26 , Z
= 30
và cho biết các nguyên tử này:
a. Có bao nhiêu lớp electron ?
b. Loại nguyên tố (s, p, d ,f) ?
c. Là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?

d. Phân lớp nào có mức năng lượng cao nhất?
Làm bài bằng cách hoàn thành bảng sau :

Trang 15


Z

Cấu hình electron

Số
lớp

Loại
nguyên tố
(s, p, d ,f)

Trang 16

Là kim loại,
phi kim hay
khí hiếm ?

Phân lớp
có mức
năng
lượng cao
nhất



……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Trang 17


……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Trang 18


……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
Trang 19


……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………

……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………

Trang 20


CHƯƠNG II: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN
TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
Bài 7: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
*************

I. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong BTH :
- Các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều .........................................................................................
- Các nguyên tố có cùng ................................ trong nguyên tố được xếp thành .......................
(.......................) .
- Các nguyên tố có cùng ............................... được xếp thành.............................
(.................) .
II.Cấu tạo bảng tuần hòan các nguyên tố hóa học :
1. Ô nguyên tố :
Số thứ tự của ô nguyên tố đúng bằng ............................................................................
Vd: Nhôm (Al) ở ô 13
.............................................................
2. Chu kì :
- Là dãy ................................. mà nguyên tử của chúng có .............................. đựoc xếp
theo chiều ………………………
...................................................

- Có ........... chu kì. Trong đó: chu kì ... có .... nguyên tố, chu kì ....,.... có .... nguyên tố, chu
kì ....,.... có ...... nguyên tố, chu kì .... có ..... nguyên tố, chu
kì ..... ..............................................................
+ Chu kì nhỏ: ..........................
+ Chu kì lớn: ...........................
STT chu kì = ........................................................
- Chu kì nào cũng bắt đầu bằng ................................. và kết thúc là .................................
(trừ .........................).
3. Nhóm nguyên tố :
- Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng …………………………………. nên
……………….. gần ………………….. và được xếp thành ……………………………..
STT nhóm = …………………………………..
a.Nhóm A: Có ….. nhóm A.
+ Được đánh ...................................................................................................
+ Gồm các ........................................................................................
+ Gồm các nguyên tố thuộc .................................................................................
+ STT nhóm A = .......................................................................................................... .
Vd: O(Z=8)
....................................................................................................................................................
...
b.Nhóm B. Có ....nhóm B
+ Được đánh ...................................................................................................
+ Gồm các ...................................................................................................................
+ Gồm các nguyên tố thuộc ............................................................................................
STT nhóm B =
....................................................................................................................................................
..........................................................................
Vd: Fe(Z=26): .................................................................................
.........................................................................................................................
Trang 21



- Đối với nhóm A: STT nhóm = .............................................................
Vd:…………………………………………………………………………
- Đối với nhóm B: Thường gặp nguyên tố nhóm B có cấu hình dạng: ................................
- Nếu a = ..... thì stt nhóm = .....
Vd:………………………………………………………………………………………………………
- Nếu a < 10 thì stt nhóm = ........... (trường hợp a+b= ...., ..... thì nguyên tố cũng .........................................
Vd:………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Vd:………………………………………………………………………………………………………

Trang 22


----------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 8: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN CẤU HÌNH
ELECTRON NGUYÊN TỬ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ HÓA
HỌC.
****************
I. Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố :
Trong một ................... đi từ ........... sang .......... , ...................................... của các nguyên
tố ...............................
...................... (tăng từ .....đến ..... trừ ...................) nên tính chất của ....................................
cũng biến đổi ...............................
II. Cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố nhóm A :
1. Cấu hình e lớp ngòai cùng của nguyên tử các nguyên tố nhóm A :
- ........................................... của các nguyên tố trong .................................. ...................
nên ....................... ..... của chúng .................................

STT nhóm A = .............................................................................
2. Một số nhóm A tiêu biểu :
a/ Nhóm VIIIA (Nhóm ..........................................)
- Gồm các nguyên
tố: ..............................................................................................................................................
- Chúng đều có ....... ở ngoài cùng ...............(- ........: ..........)Đó là cấu hình ...................,
nên ................ ..................................................( .................................).
- Đều ở ................................... và phân tử gồm có .............................................
b/ Nhóm IA (........................................................)
- Gồm các nguyên tố : .......... (.....), .......... (.......), ............ (.........), ................
(.......), ............. (........) và .............. (.........................................).
- Chúng đều có .......e ở lớp ngoài cùng (..............) ............................ để
đạt ..............................
..........................................................
M ................... +........e có ...................................
Li ...............................
Na ...............................
K ...............................
- Là .......................................................................
c/ Nhóm VIIA (................................................ ).
- Gồm các nguyên tố: ..........(.......), ............(...........), .................
(................), .......................(.............).
- Chúng có ....e ở lớp ngoài cùng (.......................)nhận ............e để
đạt ..........................................
X +.....e ........ có .....................................
Cl +.....e .......... ……………………………
Br +.....e .......... ……………………………
I +.....e .......... ……………………………
- Là ....................................................................................... ..............................................


Bài 9: SỰ BIẾN ĐỔI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT CỦA CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC. ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
*****************
I.Tính kim loại, tính phi kim
Trang 23


- Tính kim loại: là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của
nó ...............................................
...........................................................................
Vd: Na .................+........e
Mg .................+........e
Al ...................+........e
M ................... +........e
- Tính phi kim : là tính chất của một nguyên tố mà nguyên tử của
nó.......................................................
................................................................
Vd: Cl +.....e ..........
S +.....e ..........
N +.....e ..........
X +.....e ........
1.Sự biến đổi tính chất trong 1 chu kì :
Trong một chu kì theo chiều tăng của ......................................................
thì ....................................................... các nguyên tố ............................................................
nên tính .......................................... của chúng ..................... đồng thời
tính .......................... ..................
Vd:………………………………………………………………………………………………………
* Chú ý: Bán kính nguyên tử tỉ lệ nghịch với điện tích hạt nhân đối với ion dương
2. Sự biến đổi tính chất trong 1 nhóm A :
Trong một nhóm A theo chiều tăng của ..................................................

thì ............................................................. nên tính ....................... của các nguyên
tố ..................... đồng thời tính .......................................................................
Vd:………………………………………………………………………………………………………
Tính ....................... và ............................ của các nguyên tố biến đổi .......................... theo
chiều tăng .........................................................
* Chú ý: Bán kính nguyên tử tỉ lệ nghịch với điện tích hạt nhân đối với ion âm Vd:
………………………………………………………………………………………………………
3.Độ âm điện :
a/Khái niệm : Độ âm điện của một nguyên tố đặc trưng
cho ..................................................... của nguyên tố đó
khi ..........................................................................
b/Bảng độ âm điện :
Trong một chu kì theo ............................... của ............................ gi á
trị .......................... các nguyên tố ..................................................... ; còn trong một nhóm
A, giá trị .................................................
.....................
Vd:………………………………………………………………………………………………………
II.Hóa trị của các nguyên tố :
-Trong cùng một chu kì theo chiếu tăng của ...................................................................
thì ................................................................. của các nguyên tố nhóm
A ...................................... ; hóa trị của ....................... với ............... ......................................
Vd:
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Nhóm
Oxit cao nhất

IA
.........

.

IIA
.........
.

IIIA
.........

Hợp chất khí với hiđro

IVA
.........
.........

Trang 24

VA
.........
.
.........

VIA
.........

VIIA
.........

.........


.........


.
III. Tính axit/bazơ của các oxit và hiđroxit:
- Trong một chu kì từ ............. sang ...................... tính axit ........................, tính bazơ
.............................
- Trong một nhóm A từ .................. xuống ...................tính bazơ .................., tính axit
..................
* Tính axit của HX: HF ..... HCl ..... HBr .... HI
Axit có oxi dạng XO m(OH)n
m càng lớn thì: tính axit càng mạnh
Vd: HClO4 > HNO3 > H2SO4 > H3PO4> H2CO3
m = nhau thì: nguyên tố trung tâm nào có  lớn hơn →tính axit
mạnh hơn
* Tính bazơ của B(OH) n kim loại có ................................. →tính
bazo ......................................
Vd: KOH ..... NaOH ..... Mg(OH) 2 ..... Al(OH)3
IV. Định luật tuần hòan :
Tính chất của các ......................................... và ......................................, cũng
như ............................... và ................ của các ......................... tạo nên
từ ................................... đó biến đổi ........................ theo chiều tăng của ....................
nguyên tử .
------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Bài 10: Ý NGHĨA CỦA BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC .
****************
I. Quan hệ giữa vị trí nguyên tố và cấu tạo nguyên tử của nó :
Vị trí

Cấu tạo
Vị trí nguyên tố trong BTH
- ...................................... .

Cấu tạo nguyên tử
- ................................................

- .........................................

- .............................................. .

- .........................................

- .........................................

Vd: S thuộc ô 16, nhóm VIA, chu kì 3
S .....................................................................................................
..........................................................................................
II.Quan hệ giữa vị trí và tính chất của nguyên tố :

Từ vị trí � Tính chất cơ bản:
- Tính .................... , tính ........................... .
- Hóa trị ......................... với ............... , hóa trị với .................. ...(nếu có ).
- Công thức ................................, công thức hợp chất .................... (nếu có) .
- Công thức ................... tương ứng .
- Tính ......... hoặc .............. của các .........và .................. đó.
Vd: Nguyên tố S (Z=16):..........................................................
- Tính ...................................................................
- Hóa trị ......................... với ............... , hóa trị với .................. .............
- Công thức ................................, công thức hợp chất ...............................

- Công thức ................... .....................................
- Tính ......... hoặc .............. của các .........và .................. đó.
Trang 25


×