Tải bản đầy đủ (.doc) (117 trang)

Hinh hoc ky I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.01 KB, 117 trang )

Giáo án toán 9
Tuần: 1
Ngày soạn: 9- 2007
Ngày giảng: 9- 2007
Chơng I: hệ thức lợng Trong tam
giác vuông
Tiết 1: một số hệ thức về cạnh và đờng cao
trong tam giác vuông
I. Mục tiêu:
- Kiến thức: H/s nhận biết đợc các cặp tam giác vuông đồng dạng trong H
1
sgk
64
- Kỹ năng: Biết cách thiết lập các hệ thức b
2
=ab' ;c
2
=ac'; a
2
=b
2
+c
2
; h
2
=b'.c'
- Biết vận dụng vào bài tập
-Thái độ: Yêu thích bộ môn Toán, say mê học tập
II. Ph ơng tiện thực hiện
GV: tranh vẽ ,phiếu học tập
HS: ôn tập các trờng hợp đồng dạng của tam giác vuông ,đlý PiTaGo


III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:
B. Kiểm tra bài cũ:
C. Bài mới:
Hoạt động 1: (5'):
G/v đặt vấn đề vào chơng và bài (lớp 8 đã học tam giác đồng dạng, một trong những
ứng dụng của tam giác đồng dạng là "hệ thức lợng trong tam giác vuông"...

Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2: (16')
I hệ thức giữa cạnh góc vuông và
hình chiếu của nó trên cạnh huyền
g/v vẽ giới thiệu các ký hiệu
I Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình
chiếu của nó trên cạnh huyền
Cho tam giác vuông ABC vuông taị A
1
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
b
c
a
c'
b'

H
C
A
B
H/s vẽ vào vở ,đọc đlí 1 nêu giả thiết kết
luận
G hớng dẫn c/m
để có b
2
=a.b'

AC
2
=BC.HC


AC
HC
BC
AC
=
Tìm 2 tam giác đồng dạng để có tỉ số đó?
H/s áp dụng định lý làm vdụ 1,2
Từ kết quả trên có thể c/m định lý Pi ta go
mà các em thừa nhận ở lớp 7
Hoạt động3: (12') II Một số hệ thức liên
quan đến đờng cao
h
b'
c'

H
C
A
B
1, Định lí 1 (sgk)
gt
ABC vuông tại A
AHBC
kl b
2
=ab'
c
2
=ac'
2, Chứng minh:
Xét AHC và BAC có
H=A =1v vàC chung

AHC BAC(g g)

AC
HC
BC
AC
=

AC
2
=BC.HC


b
2
=a.b'
cmtt

c
2
= a.c'
3,áp dụng:
-vd1(sgk) c/m a
2
=b
2
+c
2
-vd2 bài 2(sgk68)
y
x
1
4
H
A
II Một số hệ thức liên quan đến đ ờng
cao
1, Định lý 2 (sgk)
ABC vuôngtại A, AHBC có h
2
=b'.c'
2, C/m (sgk)
Xét HBA và HAC

ã
ã
BAH ACH=
( Cùng phụ góc B)
2
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Tìm x,y?
Giáo án toán 9
- H/s đọc đlý 2 (sgk), vẽ hình ,ghi gt,kl
- Yêu cầu h/s hoạt động theo nhóm c/m
- Gọi 1hs trình bầy
G hớng dẫn h/s thực hành bài áp dụng vdụ
2
Suy ra HBA HAC
HB HA
HA HC
=
2
2 ' '
.
.
AH HB HC
h b c
=
=
3, Ap dụng: vd2(sgk)
B
2,25m
1,5m

C
D
A
D. Củng cố:
-H phát biểu định lý 1,2
-Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý
-Giải bài tập 1(sgk)
(x+ y )
2
= 6
2
+ 8
2

x+ y = 10
6
2
=x. ( x+ y ) (đ/l 1 )
x = 3,6
8
2
= y (x + y )
y = 6,4
E. H ớng dẫn về nhà (2'):
- Học thuộc đlý.
-Bài tập 4,6 (sgk)
- Ôn cách tính diện tích tam giác vuông.
3
Ngời soạn: Đào Anh Dũng


ADCvuông tại D ,DBAC

DB
2
=AB.BC

BC=
AB
DB
2

BC=
5,1
25,2
2
=3,375 (m)
Mà AC=BC+AB=3,375+1,5

AC=4,875(m)
Giáo án toán 9
Tuần: 2
Ngày soạn: 9- 2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 2: một số hệ thức về cạnh và đờng
cao trong tam giác vuông (T2)
I. Mục tiêu:
-củng cố đl1,2,nắm vững đl3,4 hiểu c/m và thuộc công thức
-biết vận dụng các công thứcđể giải bài tập
II. Ph ơng tiện thực hiện
GV:+ Thớc, compa, bảng phụ ghi sẵnđl3,4 ,bài tập,bảng tổng hợp về các hệ thửctong

tam giác vuông
HS:+ Thớc, compa, bảng nhóm,
III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:
B.Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động 1: (10) Kiểm tra và chữa bài tập
H/s1:- phát biểu đl 1,2
-Nêu cách tính x,y trong hình vẽ và trình bầy
- Tính AH, và có nhận xét gì?
- Kiểm tra nhận xét ah = b.c
C.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2: (12') Định lý 3
- Học sinh đọc định lý 3, SGK, vẽ hình,
ghi gt, kl?
I. Định lý 3
1, Định lý: (Sgk)
4
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

8
6
y
x
h

H
B
A
C
Giáo án toán 9
- Nx hệ thức có gì đặc biệt, GV gợi ý
a.h = b.c
2
.
2
. cbha
=
S

ABC
= S

ABC
Có cách CM nào khác?
- H giải BT ?2
AC. AB = BC. AH



AC AH
BC BA
=


ABC HBA

H đọc lời giải ?2
GV cho h/s làm bài tập
(Hình vẽ đa trên bảng phụ )
Tính x và y
3
y
4
x
H
B
A
C
Gọi H/ s lên bảng trình bày?
c
a
b
b'
c'
h
H
B
A
C
2, Chứng minh.
S

ABC
=
2
.

2
. cbha
=


a.h = b.c
?2.
Xét ABC và HBA

à
à
0
90A H= =

à
B
chung

ABC HBA( g- g )


AC AH
BC BA
=

AC. AB = BC. AH
3, Ví dụ
Ta có:

2 2

3 4
9 16
5
y
y
y
= +
= +
=
Mà xy = 3.4 ( Định lý 3)
5
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

a.h = b.c
Giáo án toán 9
Hoạt động 3 (12')
- H đọc định lý, vẽ hình, ghi gt, kl
GV hớng dẫn:
2 2 2
2 2
2 2 2
2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1
1
1
h b c
c b
h b c

a
h b c
b c a h
bc ah
= +

+
=

=

=

=
GV yêu cầu H trình bày miệng cách c/m
định lý 4
HS ghi c/m định lý.
6
8
h
H
B
A
C
x =
3.4
5
= 2,4
II, Định lý 4:
1, Định lý(Sgk)

c
a
b
h
H
B
A
C
2, Chứng minh:
(Sgk)
3, Vídụ:
VD 3 (Sgk)
22
22
222
8.6
68
8
1
6
11
+
=+=
h
h
2
=
8,4
10
8.6

68
8.6
22
22
==
+
h
Hoạt động 4:
D. Củng cố:
-H phát biểu định lý 3, 4
-Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý
+ Làm BT theo nhóm
6
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

222
111
bah
+=
Giáo án toán 9
3
a
4
y
x
h
H
B
A
C

E. H ớng dẫn về nhà (2'):
- Học thuộc đlý.
-Bài tập 7, 9 (SGK)
- Ôn cách tính diện tích tam giác vuông.
Tuần: 3
Ngày soạn: - 9- 2007
Ngày giảng: - 9- 2007
Tiết 3: Luyện tập
I. Mục tiêu:
+ h/s vận dụng đlý vào giải bài tập hình
+ rèn kỹ năng vẽ hình ,kỹ năng t duy ,phân tich bài toán
II. Ph ơng tiện thực hiện
G: bảng phụ ,bài giải mẫu,thớc kẻ
H: học thuộc lý thuyết , bài làm ở nhà, bảng nhóm ,thớc
III. Cách thức tiến hành :
7
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

a
Giáo án toán 9
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
Hoạt động 1: (7) Kiểm tra và chữa bài tập
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản

gọi H1,H2 giải bài tâp. tìm x,y hình vẽ ,
phát biểu đl vận dụng trong bài tập
7cm
y
9 cm
x
H
A
B
A
C
x
y
2
3
H
B
A
C
vì sao ABC là tam giác vuông? áp dụng
hệ thức nào để c/m x=
ab
Hoạt động 2: (33) II. Luyện tập
H/s hoạt động theo nhóm
BT 8b, c.
- GV kiểm tra các nhóm
- Gọi đại diện trình bày.
- HS trình bày vào vở.
I, Kiểm tra và chữa bài tập
1, H1: y= ; x=

H2 : x= ; y=
2, chữa bài 8 (sgk69)
b
a
x
H
B
O
C
A
x=
ab
II. Luyện tập
1, Bài tập số 8 b,c
8b

y
y
x
x
H
B
A
C
v ABC có BH = HC

AH là trung
tuyến thuộc cạnh huyền

AH = BH = CH =

2
BC


x = 2.
8
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
GV hớng dẫn
- Để cm DIL cân ta c/m điều gì?
- Muốn DI = DL

2 nào bằng
nhau? Hãy c/m?
- c/m
22
11
DKDI
+
= ?
- Thay DL = DI có ?
- Giải thích vì sao có đpcm?
v ABH có AB
2
= BH
2
+ AH
2
= 8


y =
228
=
8c

y
16
12
x
H
P
M
N
v MNP có MH
2
= HN.HP

12
2
= 6.x

x =
9
16
12
2
=
y
2

= 12
2
+ 9
2
= 225
y = 15.
2, bài tập số 9(sgk69)
L
K
CB
A
D
I
a,
+ v AID và v CLD có
A = C = 1v (gt)
AD = CD (cạnh h vuông)
9
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

gt
hv ABCD,I AB
DI CB = K
DLDI (LB C)
kl
a, DIK cân
b,
22
11
DKDI

+

không đổi
Giáo án toán 9
Lại có
^
3
^
1
0
^
2
^
3
0
^
2
^
1
90
90
DD
DD
DD
=






=+
=+

AID = CKD (gcg)

DI = DL

DIL cân tại D
b, Xét v DKL có DC KL (gt)
áp dụng hệ thức
222
111
cbh
+=


222
111
DLDKDC
+=
thay DL = DI


222
111
DIDKDC
+=
Thấy khi I thay đổi trên AB thì DC không
đổi



2
1
DC
không đổi

(đpcm)
D. Củng cố:
-H phát biểu định lý 3, 4
-Nhìn hình vẽ nêu hệ thức ứng với đlý

E. H ớng dẫn về nhà (2'):
Hớng dẫn về nhà:
+ Hoàn thiện các BT, giải thêm BT.
+ Ôn các hệ thức.
+ Giải thêm BT 11, 13, 15 SBT (91)
10
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

?
8
10
4
B
A
(cùng phụ
^
2
D
)

Giáo án toán 9
Tuần: 3
Ngày soạn: 9- 2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 5, 6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn
(Tiết 1)
I. Mục tiêu:
- HS nắm vững định nghĩa công thức tỉ số lợng giác của một góc nhọn.
- HS hiểu tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn của góc

mà không phụ thuộc vào
từng v có 1 góc bằng

.
- HS tính đợc các tỉ số lợng giác của góc 45
0
và góc 60
0
II. Ph ơng tiện thực hiện
H: Ôn lại cách viết hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của 2 đồng dạng và các dụng cụ.
G: Bảng phụ ghi công thức Đ/n tỉ số lợng giác.
III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
11
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9

Lớp 9A:
Lớp 9B:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
Hoạt động I: Kiểm tra (5 phút)
Cho v ABC và v A'B'C' có
',1'
^^^^
BBvAA
===
+ Có kết luận gì quan hệ 2?
+ Viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh của chúng.
GV đặt vấn đề:
Trong

v có 4 tỉ số giữa các cạnh, nếu biết tỉ số độ dài của 2 cạnh thì có biết đợc độ
lớn của các góc nhọn không? Chúng ta học bài hôm nay.
Hoạt động II: I. Mở đầu (20 phút)
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
GV giới thiệu


c. đối
c. kề
c. huyền
C
A
B
c/m a,


= 45
0

1
=
AB
AC


= 60
0

3
=
AB
AC
I. Khái niệm tỉ số của một góc nhọn.
1, Mở đầu.
* Cho v ABC có
vA 1
^
=
, xét
^
B
AC gọi cạnh đối
^
B
AB cạnh kề
^

B
BC cạnh huyền.
* Trong v các tỉ số giữa các cạnh đặc trng
cho độ lớn của góc nhọn đó.
VD: ?1
a)

= 45
0


ABC vuông cân tại A

AB = AC
12
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
GV nhận xét
- Các tỉ số phụ thuộc vào độ lớn góc


và ngợc lại, ta gọi các tỉ số đó là tỉ số l-
ợng giác của góc nhọn.
- HS đọc định nghĩa SGK
- Viết tỉ số lợng giác của
^^
, CB
1
=

AB
AC
Ngợc lại: Nếu
1
AC
AB
=

AB = AC

ABC vuông cân tại A



= 45
0

b)

= 60
0



à
C
= 30
0
2
BC

AB =
( Định lý trong tam giác
vuông có góc bằng 30
0 )

BC = 2 AB
Cho AB = a

BC = 2a

AC =
( )
2 2
2
2
2
3
3
3
BC AB
a a
a
AC a
AB a

=
=
= =
Ngợc lại:
2 2

3
3 3
2
2
AC
AB
AC AB a
BC AB AC
BC a
BC
AM BM a AB
=
= =
= +
=
= = = =

AMB đều



= 60
0

2, Định nghĩa: (SGK)

Sin

= cos


=
tg

= cotg

=
VD: ?2
13
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Đối
Huyền
Kề
Huyền
Đối
Kề
Kề
Đối
Giáo án toán 9
- Căn cứ vào Đ/n tại sao
+ Tỉ số lợng giác của góc nhọn là số d-
ơng?
+ So sánh sin

, cos

với 1
Hoạt động II (15 phút) II. Luyện tập
a 2
a

a
45

B
A
C
Hãy nêu cách tính?
a
2a
60


sin
AB
BC

=
;
cos
AC
BC

=
;

AB
tg
AC

=

;
AC
cotg
AB

=
3, Nhận xét: (Sgk)
+ Tỉ số lợng giác góc nhọn là số dơng.
+ cos

, sin

<1
II. Luyện tập
1, Ví dụ1:
Tính sin 45
0
, cos 45
0
, tang 45
0
, cotg 45
0
sin 45
0

=
2
2
cos 45

0
=
2
2
tg 45
0
= 1 cotg 45
0
= 1
2, Ví dụ 2:
Tính sin 60
0
, cos 60
0
, tg 60
0
, cotg60
0
sin 60
0

=
2
3
cos60
0
=
2
1
tg 60

0
=
3
cotg 60
0
=
3
1
D. Củng cố:
Viết tỉ số lợng giác của góc N
14
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
n
p
m
Q
M
N
Cách thuộc Đ/n dễ nhớ
Sử dụng đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn để c/m:
a)
2 2
sin cos 1

+ =

b)
2

2
1
1
cos
tg


+ =

c)
2
2
1
1
sin
cotg


+ =

d)
.cot 1tg g

=

E. H ớng dẫn về nhà (2'):
BTVN: + Thuộc Đ/n
+ BT 10, 11 (SGK 76)
21, 22, 23 (SBT 92)
Tuần: 4

Ngày soạn: 9- 2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 6: Tỉ số lợng giác của góc nhọn (Tiếp)
I. Mục tiêu:
+ Củng cố định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc nhọn.
+ Tính đợc tỉ số lợng giác góc 30
0
, 45
0
, 60
0
liên hệ tỉ số của 2 góc phụ nhau.
+ Biết dựng góc khi biết tỉ số lợng giác.
+ Vận dụng đợc vào các bài tập.
II. Ph ơng tiện thực hiện
G: - Bảng phụ ghi câu hỏi, BT, VD3, VD4.
- Bảng tỉ số lợng giác các góc đặc biệt.
15
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
- Thớc, compa
H: - Ôn Đ/n, dụng cụ học tập.
III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:

B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
Hoạt động I,: KT và chữa BT (10 phút)
H - Đ/n tỉ số lợng giác của góc nhọn?
- Chữa bài tập 11
1,5
0,9
1,2
A
C
B
Tính sin A, cos A, tg A, cotg A
sin B, cos B, tg B, cotg B
Hoạt động của thầy- trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động II: (12 phút)
- GV đặt vấn đề biết góc

tính đợc tỉ
số lợng giác của góc nhọn ngợc lại?
Giả sử ta đã dựng đợc

(tg

=
2
3
)
Hãy nêu cách dựng.
HS dựng vào vở.
Hoạt động nhóm BT ?3

- Nêu cách dựng

1, Biết tỉ số lợng giác của góc nhọn ta có thể
dựng đợc góc nhọn đó.
VD3:
Dựng

biết tg

=
2
3
* Cách dựng:
y
x

2
3
A
B
O
* C/m
tg

= tg OBA =
3
2
=
OB
OA

16
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

+ Góc xOy = 1 v
+ Trên tia Ox, lấy điểm A
(OA = 2)
Trên tia Oy, lấy điểm B
(OB = 3)
Nối AB có góc OBA =

Giáo án toán 9
y
x
N
2
1

M
H đọc Sgk
Hoạt động: III (13 phút)
Hoạt động nhóm BT ?4
cho biết các tỉ số lợng giác nào bằng
nhau?
- Góc 30
0
phụ nhau với góc nào?
- Dựa vào Kq VD2 tính
VD4: dựng
^


sao cho sin

= 0,5
?3
Trên tia Oy lấy OM = 1
Vẽ cung tròn ( M; 2 ) cung này cắt O x tại N
Nối MN, góc ONM là góc cần dựng
C/m :
ã
sin sin
1
0,5
2
ON
ONM
OM

= =
= =
Chú ý:
0
90,
<

sin

= sin


hoặc cos


= cos

tg

= tg

cotg

= cotg


=
2, Tỉ số l ợng giác của 2 góc phụ nhau
a, ĐL: (Sgk)
?4
sin
AC
AB

=

sin
AB
BC

=

cos
AB

BC

=

cos
AC
AB

=
AC
tg
AB

=

AB
tg
AC

=
cot
AB
g
AC

=

cot
AC
g

AB

=
Định lý:
nếu

+

= 90
0
thì:
sin

= cos

cos

= sin

tg

= cotg

cotg

= tg

b, VD: + Kq BT 11 (Sgk)
+ VD5 Kq VD1
sin 45

0
= cos 45
0
=
2
2
17
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
tg45
0
= cotg 45
0
= 1
+ VD6 Tính tỉ số lợng giác góc 30
0
+ Lập bảng tỉ số lợng giác góc đặc biệt 30
0
,
45
0
, 60
0
.
+ VD7 (SGK)
có cos 60
0
=
17

y
5,8
2
1
.1760cos.17
0
===
y
Chú ý: Khi viết tỉ số lợng giác của góc nhọn
trong tam giác, ta bỏ ký hiệu
$
đi. Chẳng
hạn, viết sinA thay cho
à
sin A

D. Củng cố:
+ Định nghĩa, định lý.
+ BT : Cho tam giác nhọn ABC có BC= a; CA = b; AB = c.
Chứng minh rằng:
sin sin sin
a b c
A B C
= =
Bài giải:

d
c
b
a

A
B
C
D
Kẻ đờng cao AD, AD = d
( )
( )
( ) ( ) ( )
sin 1
sin
sin 2
sin
1 2 3
sin sin
d b bc
B
c B d
d c bc
C
b c d
b c
B c
= =
= =
=
C/ m tơng tự: (Kẻ đờng cao từ điểm B đến AC)
( )
4
sin sin
a c

A C
=
Từ (3); (4)
sin sin sin
a b c
A B C
= =
(đpcm)
E. H ớng dẫn về nhà (2'):
+ Học thuộc Đ/n, ĐL, ghi nhớ tỉ số lợng giác góc đặc biệt.
+ Giải BT 12, 13, 14, 15 (Sgk 76, 77).
18
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
Tuần: 4
Ngày soạn: 9- 2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 7: luyện tập
I. Mục tiêu:
+củng cố về các tỉ số lợng giác của góc nhọn và quan hệ tỉ số lợng
giác của 2 góc phụ nhau
+rèn kỹ năng dựng góc khi biết một trong các tỉ số lợng giác
+ vận dụng đợc các kiến thức để giải bài tập
II. Ph ơng tiện thực hiện
gv: bảng phụghi câu hỏi ,bài tập
h/s: đồ dùng học tập,,bảng nhóm
III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
19

Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 1:(10') I kiểm tra và chữa
bài tập
H1: - Đn tỉ số lợng giác của góc nhọn
- áp dụng chữa BT 13d
H2: + Phát biểu định lý tỉ số lợng giác của
2 góc phụ nhau.
+ Chữa BT 12.
sin60
0
, cos 75
0
, sin 52
0
30', cotg82
0
,
tg72
0
18'

Học sinh dới lớp cùng làm, nhận xét.
GV chốt lại cách làm bài tập trên.
Hoạt động 2: (30')
+ H nêu hớng làm.
Đổi 0,6 =
5
3
+ Dựng: góc xOy = 1V
A Oy / OA = 3 đv
Vẽ (A, 5) cắt Ox = B.
góc OAB cần dựng.
I .Kiểm tra và chữa bài tập
13d dựng góc nhọn

biết cotg

=
2
3
y
x
3

2
O
A
B
* cotg OAB =
2
3

=
OB
OA
cotg OAB = cotg

OAB =
2
3
12. Viết thành tỉ số lợng giác của góc nhỏ
hơn 45
0
.
cos30
0
, sin 25
0
, cos 37
0
30' , tg8
0
,
cotg17
0
42'
II, Luyện tập
1, Bài 13b. Dựng
0
^
90
<


biết cos

= 0,6
y
x
3

5
O
A
B
Đổi 0,6 =
5
3
+ Dựng: góc xOy = 1V
A Oy / OA = 3 đv
20
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
BT hoạt động nhóm. (5')

A
O
B
Mỗi dãy chứng minh một câu.
- Đại diện lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét.
A

B
C

- nx: Quan hệ góc B, C.
biết cosB sinC
- HS nêu cách giải.
- Xét quan hệ 2 góc rồi tính?
21
x
45

20
20
H
B
C
A
GV: * Có góc B và góc C là hai góc phụ
nhau
Vẽ (A, 5) cắt Ox = B.
góc OAB cần dựng.
2, BT14 C/minh.
a, tg

=


cos
sin
+ tg


=
OB
OA
+
OB
OA
OB
AB
AB
OA
AB
OB
AB
OA
===
.:
cos
sin





cos
sin
=
tg
b, sin
2


+ cos
2

= 1
sin
2

+ cos
2


2 2
2 2
2 2 2
2 2
sin cos
1
AC AB
BC BC
AC AB BC
BC BC


+ = +
ữ ữ

+
= = =


c, tg

.cotg

=1



sin
cos
cot
=
g
Do đó :
sin cos
. 1
cos sin


=
3, BT 15:
* Có góc B và góc C là hai góc phụ nhau
cosB = sin C
Mà cos B = 0,8 sin C = 0,6
Lại có sin
2
C + cos
2
C = 1
cos

2
C = 1 - sin
2
C
cos
2
C = 1 - 0,36 = 0,64
cos C = 0,8.
21
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

gt
ABC có cosB =0,8
kl Tính tỉ số lợng giác
góc C
Giáo án toán 9
tgC =
4
3
8,0
6,0
cos
sin
==
C
C
cotg C =
3
4


D. Củng cố:
+ Định nghĩa, định lý.
4, Tính
a,
0
0
58cos
32sin
b, tg76
0
- cotg14
0
.
5, Hớng dẫn BT 17.
x= 29.
E. H ớng dẫn về nhà (2'):
- Hoàn chỉnh các BT
- Ôn tập Định nghĩa, định lý
- Giải thêm bài tập 28, 29, 30, 36 (93, 94 - SBT)
- Tiết sau học bảng số.
Tuần: 4
Ngày soạn: 9 -2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 8, 9: Bảng lợng giác
I. Mục tiêu:
+ Học sinh hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ tỉ số lợng giác 2 góc
phụ nhau
+ Thấy đợc tính đồng biến của sin, tg và tính nghịch biến của cos, cotg (khi 0
0
<


<90
0
) sin và tg tăng còn co s và cotg giảm
+ Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết số
đo góc
+ Yêu thích bộ môn
II. Ph ơng tiện thực hiện
GV: +Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ
22
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
HS: +Học bài, bảng số, máy tính
III. Cách thức tiến hành :
Gợi mở + Vấn đáp
Thầy tổ chức Trò hoạt động
IV. Tiến trình dạy- học:
A. Tổ chức:
Lớp 9A:
Lớp 9B:
B.Kiểm tra bài cũ:
C.Bài mới:
Hoạt động 1: Kiểm tra 15': - ĐL tỉ số lợng giác của 2 góc phụ nhau.
- vuông ABC có góc A = 90
0
, góc B = , góc C = .
Viết tỉ số lợng giác
^^
,


Hoạt động của thầyvà trò Kiến thức cơ bản
Hoạt động 2: I. (5')
- GV giới thiệu
- HS đọc SGK và quan sát bảng VIII
và IX, X
Tại sao bảng sin và co s; tg và cotg đ-
ợc ghép cùng một bảng
(Vì với 2 góc nhọn

và phụ nhau
thì sin

= co s .
co s

=sin
tg = cotg

cotg = tg

GV cho học sinh đọc SGK (tr 78) và
quan sát bảng VIII(tr 52 đến tr 54).
GV gọi HS đọc to phần giới thiệu
bảng?
? Quan sát các bảng trên em có nhận
xét gì khi góc

tăng từ 0
0

đến 90
0

Hoạt động 3: II (28')
I. Cấu tạo của bảng l ợng giác.
* Bảng lợng giác là bảng VIII, IX, X trong
quyển bảng 4 chữ số thập phân.
Để lập ngời ta sử dụng T/c tỉ số lợng giác của 2
góc phụ nhau.
a, Bảng VIII: sin và cos
b, Bảng IX, X: tg và cotg
c, Nhận xét:
Khi góc tăng từ 0
0
90
0
thì:
+ sin, tg tăng
+ cos , cotg giảm.
II. Cách dùng bảng
23
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
+ Học sinh đọc SGK trang 78a,
+ G: Nêu các bớc tiến hành.
Có bảng ghi cách tìm.(bảng phụ)
- Cách tìm?
- G hớng dẫn học sinh tra bảng.
GV cho HS tự lấy ví dụ yêu cầu HS

khác tra bảng và trả lời
G hớng dẫn cách sử dụng phần hiệu
đính
Tìm cos 33
0
14
-Tra cos 33
0
12
/
= ?
Phần hiệu đính tơng ứng tại giao của
33
0
và cột ghi 2'' là bao nhiêu?
( Thấy số 3 )
? Muốn tìm cos 33
0
14'' ta làm ntn? Vì
sao ?
(Tìm cos 33
0
14'' lấy cos 33
0
12
/
trừ đI
phần hiệu chính vì góc

tăng thì

co s

giảm )
H đọc 2 chú ý của SGK.
GV : Dùng ca sio fx 220 hoặc fx
500A
GV hớng dẫn bấm máy
Sin 25 0

13 0

Hoạt động 4: (5')
GV cho HS làm ?1/ SGK 80
1. Cách tìm tỉ số l ợng giác của góc nhọn cho
tr ớcbằng bảng số .
a. Các bớc tiến hành
b1: Tra số độ ở cột 1, đối với sin, tg.
cột 13 đối với cos, cotg
b2: Tra số phút hàng 1 (sin, tg)
hàng cuối (cos, cotg)
b3: Lấy giao của hàng và cột.
sử dụng phần hiệu chính.
b. các VD: Tìm
+ sin 46
0
12' 0,7218.
+ sin 70
0
13' 0,9410.
+ cos 33

0
14 0,8368 0,0003 0,8365.
+ cos 25
0
32' 0,9023.
+ tg 52
0
18' 1,2938.
+ tg 43
0
10' 0,9380
+ cotg 8
0
32' 6,665.
Chú ý: SGK 80
1. Cách tìm tỉ số l ợng giác của góc nhọn cho
tr ớcbằng máy tính bỏ túi .
Ví dụ 1: Tìm sin 25
0
13

sin 25
0
13

0,4261
Ví dụ 2: Tìm co s 52
0
54


co s 52
0
54

0,6032
Ví dụ 3: Tìm cotg 56
0
52

0 '
0 '
1
cot 56 52
33 38
g
tg
=
cotg 56
0
52

0,6640
II, Luyện tập: Tra bảng tìm.
? 1.
0 '
cot 47 24 1,9195g
Ví dụ 4: Tìm
0 '
cot 8 32g
24

Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Giáo án toán 9
0 ' 0 '
cot 8 32 81 28g tg=
là tg của góc gần 90
0
0 '
cot 8 32g
6,665
+ BT 18, sin 40
0
12', cos 52
0
54'
tg 42
0
30', cotg 37
0
40'.
+ So sánh
sin 30
0
và sin 50
0
cotg5
0
và cotg 13
0
17'

? 2
0 '
t 82 13 7,316g
D. Củng cố:
+ Định nghĩa, định lý.
+ Yêu cầu HS tra bảng số hoặc dùng máy tính bỏ túi tìm:
a) sin 70
0
13

0,9410
b) co s 25
0
32

0, 9023
c) tg 43
0
10

0, 9380
d) cotg 32
0
15

1, 5849
2. a) So sánh sin 20
0
và sin 70
0

sin 20
0
< sin 70
0
(vì 20
0
< 70
0
)
b) cotg 2
0
và cotg 37
0
40

cotg 2
0
> cotg 37
0
40

(Vì 2
0
< 37
0
40

)
E. H ớng dẫn về nhà (2'):
- Luyện để sử dụng thành thạo bảng số.

- Đọc thêm để sử dụng đợc máy tính.
- BT 18, 20, 24 (83, 84).
Tuần: 5
Ngày soạn: 9 -2007
Ngày giảng: 9- 2007
Tiết 9: Bảng lợng giác
I. Mục tiêu:
+ Học sinh hiểu đợc cấu tạo bảng lợng giác dựa trên quan hệ tỉ số lợng giác 2 góc
phụ nhau
+ Tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc khi biết tỉ số lợng giác của nó
+ Yêu thích bộ môn
II. Ph ơng tiện thực hiện
GV: +Bảng số, máy tính, bảng phụ ghi một số ví dụ
HS: +Học bài, bảng số, máy tính
25
Ngời soạn: Đào Anh Dũng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×