Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

GAlop2tuan15 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.54 KB, 28 trang )

TUN 15
Th hai ngay 30 thang 11 nm 2009
TP C
Hai anh em
I. Muc tiờu .
- Hs oc ung, ro rang toan bai, biờt ngt, nghi hi ỳng chỗ ; bớc đầu biết đọc to
rõ lời diễn tả ý nghĩa của nhân vật trong bài.
- Hiờu ni dung bai : Sự quan tâm, lo lắng cho nhau, nhờng nhịn nhaucủa hai anh
em.(Tra li c cac cõu hoi trong sgk).
- Hs chm hoc, bit đoàn kết yêu thơng nhau.
II. Chuõn bi Gv: Tranh sgk
Hs: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc
Tiết 1

Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
A. Kiờm tra (5)
Gv nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi ( 30)
1. Gii thiờu bai :G/v cho h/s quan sat
tranh sgk gii thiờu bi ch im v
bai hc.
2. Luyờn oc
Gv oc mõu toan bai
Luyờn oc cõu
Luyờn oc oan, bai
Hng dn c cõu di
- Ngày mùa đến,/ họ gặt rồi bó lúa/ chất
thành hai đống bằng nhau,/ để cả ở
ngoài đồng.//
- Nếu phần lúa của mình/ cũng bằng


phần của anh/ thì thật không công
bằng.//
Gv giải thích từ : Công bằng, xúc động,
kì lạ.
Gv nhõn xet, tuyờn dng
Hs oc bai Nhắn tin + tra li cõu hoi
sgk
Hs lng nghe
Hs nụi tiờp nhau oc tng cõu
T tim t kho oc v c
Hs oc nụi tiờp cõu lõn 2
Hs nụi tiờp nhau oc tng oan
Hs nghe v c
Hs oc nhom 2
Hs thi oc nhom
Ca lp oc ụng thanh


Tiờt 2
Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
3. Hng dõn tim hiờu bai (10)
G v nờu cõu hi sgk
- Ngày mùa đến hai anh em chia lúa
nh thế nào?
- Họ để lúa ở đâu?
- Ngời em nghĩ gì và đã làm gì?
- Ngời anh nghĩ gì và đã làm gì?
- Mỗi ngời cho thế nào là công bằng?
- Hãy nói một câu về tình cảm của hai
anh em.

Gv nhn xột cng c: Anh em cùng
một nhà nên yêu thơng, lo lắng , đùm
bọc nhau trong mọi hoàn cảnh.
Gv liờn h, giỏo dc
4. Luyờn oc lai (20)

Gv nhn xột, bỡnh chn bn c hay
5. Cung cụ dn do ( 5)
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì ?
- Tìm các câu ca dao , tục ngữ khuyên
anh em trong nhà phải đoàn kết , thơng
yêu nhau .
Về nhà đọc bài
Hs c thm bi theo on
Hs hot ng nhúm 2, tr li cõu hi
v nhn xột
+ Chia lúa thành hai đống bằng nhau.
+Họ để lúa ở cả ngoài đồng
+Ngời em nghĩ: Anh mình còn phải
nuôi vợ con công bằng. Nghĩ vậy ng -
ời em của anh.
+ Ngời anh nghĩ: Em ta công
bằng.Anh ra đồng lấy lúa bỏ vào phần
của em.
+ Hai anh em hiểu công bằng là chia
cho ngời anh( em ) nhiều hơn.

- Hs đọc theo nhóm
- 2 hs lên thi đọc
- Anh em phải biết yêu thơng, đùm bọc

lẫn nhau.
Anh em nh thể chân tay
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.

TON
100 trừ đi một số
I.Muc tiờu .
- Hs biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng: 100 trừ đi một số có một hoặc hai chữ
số. Biết tính nhẩm 100 trừ đi số tròn chục.
- Hs vn dng thc hnh nhanh, chớnh xỏc
- Hs cn thn khi lm bi
II. Chuõn bi Gv: Bng nhúm.
Hs: Bỳt ,v,
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
A. Kiờm tra (5)
Gv nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi ( 30)
1. Gii thiờu bai :
2. Hớng dẫn hs tự tìm cách thực hiện
phép trừ dạng 100 36 và 100 - 5
* Gv nêu phép tính 100-36,
- Cho Hs thực hiện que tính để tìm ra
kết quả .
- Phép tính này có đặc điểm gì?

- Gv cho hs nêu cách đặt tính và tính.
- G chốt kết quả.
Lu ý: 100 36 = 064 ( chữ số 0 ở hàng
trăm không có giá trị, không cần viết )

* Phép trừ 100 5 gv hớng dẫn tơng tự
3. Thực hành
Bài 1. Tính
* Củng cố cách tính
Bài 2. Tính nhẩm.
100 20 = 100 70 =
100 40 = 100 10 =
* Củng cố cách tính nhẩm
C. Cng c dn dũ (3)
Nhc li ni dung bi
Nhn xột gi hc. Dn v nh học bài
Hs nêu cách tìm số hạng
Hs đọc
100 36 . Hs thực hiện que tính
- số có 3 chữ số tròn trăm trừ cho số có
2 chữ số.
- Nhiều Hs nêu cách đặt tính và tính.
100
-
36
064 vậy 100 36 = 64
100
-
5
095 vậy 100 5 = 95
Hs nêu yêu cầu
Hs làm bảng con, nhận xét.

Hs nêu yêu cầu
Hs nhẩm, nối tiếp nhau nêu kết quả.

Hs nhắc lại nội dung bài
K CHUYN
Hai anh em
I. Muc tiờu .
Hs kể lại đợc từng phần của câu chuyện theo gợi ý (BT1); nói lại đợc ý nghĩ của
hai anh em khi gặp nhau trên đồng (BT2)
- Hs bit k v nhn xột, ỏnh giỏ li k ca bn, k tip c li bn
- Hs chm hc, thớch hc k chuyn .
II. Chuõn bi Gv: Tranh sgk
Hs: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
A. Kiờm tra (5)
Gv nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi 27
1. Gii thiờu bai :G/v cho h/s quan sat
tranh sgk gii thiờu bai
2. Hớng dẫn k chuyện
a. Kể từng đoạn của truyện
- Gv cho Hs kể từng phần theo gợi ý
(treo bảng phụ )
- Gv có thể làm mẫu từng đoạn.
- Chú ý điệu bộ, nét mặt, nội dung.
- Nếu Hs cha kể đợc thì dùng thêm một
số câu hỏi gợi ý.
- Gv kể cho Hs kể trong nhóm.
b. Nói ý nghĩ của hai anh em khi gặp
nhau trên đồng.
Câu chuyện kết thúc khi hai anh em ôm
nhau trên đồng. Mỗi ngời trong họ có

một ý nghĩ. Các em hãy đoán xem mỗi
ngời có ý nghĩ gì?
Gv nhận xét, bổ sung.
c. Kể toàn bộ câu chuyện
- Bình chọn cá nhân, nhóm kể chuyện
hay nhất.
C. Cng c dn dũ (3)
Nhc li ni dung bi
Nhn xột gi hc. Dn v nh tp k
Hs k chuyn: Câu chuyện bó đũa

- Hs quan sỏt tranh
- Hs kể Nhận xét bạn.
- Hs kể trong nhóm (kể nối tiếp).
- Hs kể trớc lớp.
Hs tự mình nói ý nghĩ của hai anh em.
Ví dụ:
Ngời anh: Em luôn lo lắng cho anh,
anh thật hạnh phúc.
Ngời em; Mình phải yêu thơng anh hơn
4 hs tiếp nối nhau kể 4 đến hết câu
chuyện.
- 1 hs kể toàn bộ câu chuyện.

Th ba ngy 24 thỏng 11 nm 2009
TP C
Bé Hoa
I. Muc tiờu .
- Hs oc ung, ro rang, rành mạch, biết ngt nghỉ hơi úng sau các dấu câu, đọc
rõ th của bé Hoa trong bài.

- Hiểu nội dung: Hoa rất yêu thơng em, biết chăm sóc em và giúp đỡ bố mẹ.
(Tra li c cac cõu hoi trong sgk).
- Hs chm hc, biết yêu thơng em.
II. Chuẩn bị: Gv:Tranh sgk
Hs: Sgk
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
A. Kiờm tra (5)
Gv nhõn xet ghi iờm
B. Bai mi (27)
1. Gii thiờu bai: G/v cho h/s quan sat tranh
sgk gii thiờu bai
2. Luyờn oc
Gv oc mõu toan bai
Luyện oc cõu
Luyện đọc đoạn, bài
Hớng dẫn đọc một số câu
Hoa yêu em/ và rất thích đa võng/ ru em
ngủ.//
Đêm nay,/ Hoa bài hát/ ch a về.//
Gv cho hs đọc đoạn , tìm từ khó và giải
nghĩa.
Gv nhõn xet, tuyờn dng
3. Hng dn tỡm hiu bi
Gv nờu cõu hi 1,2,3, 4, 5 trong sgk
Gv nhn xột, tuyờn dng, liờn h, giỏo dc
4. Luyn c li
Gv nhn xột, tuyờn dng.
C. Cng c dn dũ (3)
Nhn xột gi hc. Dn v nh hc bi

Hs oc bai: Câu chuyện bó đũa +
tra li cõu hoi sgk
Hs lng nghe
Hs nụi tiờp nhau oc tng cõu
T tim t kho oc v c
Hs oc nụi tiờp tng cõu lõn 2
Hs c ni tip nhau c từng
đoạn
Hs nghe v c
Hs c nhúm
Hs thi oc nhom c bi
- Hs đọc đồng thanh
Hs c thm bi .Hs tr li, nhn
xột
Hs c li bài.
TON
Tìm số trừ
I. Muc tiờu.
- Hs bit tìm x trong các bài tập dạng : a- x (với a, b là các số không quá 2 chữ số)
bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính (Biết cách tìm
số trừ khi biết số bị trừ và hiệu)
- Nhận biết số trừ, số bị trừ, hiệu. Bit gii toỏn dạng tìm số trừ cha biết.
- Hs vn dng thc hnh nhanh, chớnh xỏc
- Hs cn thn khi lm bi
II. Chuõn bi Gv: Bng nhúm
Hs: V, bỳt
III. Cac hoat ụng day hoc
Hoat ụng cua Gv Hoat ụng cua Hs
A. Kiờm tra (5)
Gv nhõn xet ghi iờm

B. Bai mi (27)
1.Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn HS tìm số trừ
-Nêu bài toán: Có 10 ô vuông bớt đi 1số ô
vuông, còn lại 6 ô vuông. Hỏi số ô vuông bớt
đi là bao nhiêu?
- Vậy số ô vuông cha biết ta gọi là x.
- 10 ô vuông bớt đi x ô vuông còn lại 6 ô
vuông. Em hãy đọc phép tính tơng ứng.
- Muốn tìm số ô vuông tơng ứng ta làm thế
nào?
- Viết bảng: x= 10 - 6
x= 4
- Vậy muốn tìm số trừ ta làm thế nào?
3. Thực hành:
Bài 1: (cột 1, 3) Tìm x
15 x =10 42 x = 5
32 x =14 x 14 = 18
* Củng cố cách tìm số trừ, số bị trừ
Bài 2: (cột 1, 2, 3) Viết số thích hợp vào ô
trống.
* Củng cố tìm hiệu, tìm số trừ.
Bài 3 Giải toán
* Gv củng cố cách giải toán
C. Cng c dn dũ (3)
Gv nhn xột gi hc . Dn v nh lm bi
Hs làm bảng con :
x - 8 = 32 x - 12 =28
Nghe và phân tích, nhận dạng bài
toán

- Nhiều hs nhắc lại.
- Đọc: 10 x = 6
- Thực hiện phép tính trừ 10 6
- Nêu tên gọi các thành phần trong
phép tính 10 - x = 6
- Lấy số bị trừ, trừ đi hiệu.
- Hs nêu yêu cầu
- Hs làm bảng con
- 4 Hs làm bài, nhận xét bài của
bạn.
Cả lớp tự kiểm tra bài của rmình.
-1 hs đọc đề và tóm tắt,1 Hs giải ra
bảng nhóm.Cả lớp làm bài vào vở
Bài giải
Số ô tô đã rời bến là:
35 10 = 25 (ô tô)
Đáp số: 25 ô tô.
CHNH T (Tp chộp )
Hai anh em
I . Mc tiờu
- Hs chộp chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng đoạn văn có lời diển tả ý nghĩ
nhân vật trong ngoặc kép. Lm c BT2, BT3 (a)
- Hs vit ỳng u p, bi vit sai khụng quỏ 5 li chớnh t. Lm bi tp tt.
- Giỏo dc hs cú ý thc rốn ch .
II. Chun b : GV : Bi vit mu , bng nhúm
HS : V, bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca Gv Hot ng Hs
A. Kim tra 5
Gv nhn xột, cha cho hs

B. Bi mi 27
1 .Gii thiu bi
2. Hng dn hs tp chộp
Gv a bi vit lờn
Gv c bi vit
- Đoạn văn kể về ai?
- Ngời em đã nghĩ gì và làm gì?
- ý nghĩ của ngời em đợc viết nh thế nào?
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Những chữ nào đợc viết hoa ?
- Gv ch hs tìm từ khó dễ lẫn luyện viết.
3. Gv cho hs thc hnh vit bi
Gv i un nn sa cho hs
Gv cho hs soỏt li
Gv thu chm nhn xột
4. Hng dn lm bi tp
Bài 2:Tìm 2 từ có chứa vần ai, 2 từ có chứa
vần ay.
Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 3: (a) Tìm các tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Chỉ thầy thuốc.
- Chỉ tên 1 loài chim.
- Trái nghĩa với đẹp.
C.Cng c dn dũ 3
Gv nhn xột gi hc.
Dn dũ vn tp chộp bi và những lỗi sai
Hs vit bng con : nên ngời, lên
bảng, mải miết.

- Ngời em.

- Anh còn phải nuôi vợ.
- Trong ngoặc kép.
- 4 câu.
- Đêm, Anh, Nếu, Nghĩ.
- Hs viết bảng con: nghĩ, nuôi,
công bằng
Hs nhỡn bng v vit bi vo v
Hs soỏt li + i v kim tra
Hs làm việc theo nhóm.
-Hs nối tiếp nhau nêu các từ vừa
tìm đợc: cái tai, lai dai ; máy
bay, bàn tay
- Hs nối tiếp nhau nêu các từ vừa
tìm đợc.
+ Bác sĩ, y sĩ.
+ chim sẻ
+ xấu
TH DC
Đi thờng theo nhịp.Trò chơi Vòng tròn .
I. Muc tiờu .
- Hs thực hiện động tác đi thờng tơng đối chính xác, đều.
- Hs nắm chắc cách chơi trò chơi Vòng tròn
- Hs bit cỏch chi v tham gia chi trũ chi nhit tỡnh .
- Hs chm ch luyn tp
II. a im v phng tin
a im : Sõn trng .
Phng tin : Cũi .
III. Ni dung v phng phỏp
Ni dung Thi gian Phng phỏp
1. Phn m u

- Nhn lp ph bin ni dung,
yờu cu gi hc.
- Gim chõn ti ch, v tay theo
nhp .
- Xoay cỏc khp c tay, cng tay,
cỏnh tay.
- Ôn bài thể dục phát triển chung
1 lần.
2. Phn c bn
- Đi thờng theo nhịp
*Trũ chi Vòng tròn



3. Phn kt thỳc
- Cỳi ngi th lng
- Nhy th lng sau ú thu nh
vũng trũn
- H thng bi
- Nhn xột gi hc v giao bi v
nh
5 phỳt
25 phỳt
5 phỳt
- Gv nhn lp
Theo 4 hng ngang
C lp thc hin. Gv iu khin
Hs tp. Gv iu khin
- Hs tp theo i hỡnh hng dọc.
Lp trng hụ

Gv theo dừi sa
Hs tp v thi ua gia cỏc t
Gv nhn xột
Gv nờu tờn trũ chi, hng dn
chi
Hs chi th
Hs chi thi ua gia cỏc t
Gv v hs nhn xột ,tuyờn
dng.
Hs tp theo vũng trũn
Gv h thng bi
v giao bi v nh
Th t ngy 25 thỏng 11 nm 2009
TO N
Đờng thẳng
I. Mc tiờu
- Hs nhận dạng đợc và gọi đúng tên đoạn thẳng, đờng thẳng. Bit vẽ đoạn thẳng,
đờng thẳng qua hai điểm bằng thớc và bút. Biết ghi tên đờng thẳng.
- Hs nhận dạng nhanh, chính xác, vẽ đẹp.
- Hs cn thn khi vẽ đoạn thẳng, đờng thẳng.
II. Chun b : Gv: Bng nhúm
Hs :V, bỳt, bảng con
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca Gv Hot ng ca Hs
A. Kim tra 5
Gv nhn xột ỏnh giỏ
B. Bi mi 27
1. Gii thiu bi
a) Giới thiệu về đờng thẳng AB
- Gv vẽ đờng thẳng AB.

- Hớng dẫn Hs chấm hai điểm rồi kéo
dài hai phía.
- Gọi tên đờng thẳng.
b) Giới thiệu 3 điểm thẳng hàng.
- Gv chấm sẵn 3 điểm A, B, C.
- 3 điểm A, B, C cùng nằm trên một đờng
thẳng ta nói A, B, C là 3 điểm thẳng
hàng.


2. Thực hành.

Bài 1: Gv hớng dẫn Hs làm từng phần rồi
chữa bài
- Chấm 2 điểm, ghi tên 2 điểm đó: M, N
đặt thớc kẻ.
- Kéo dài đoạn thẳng về hai phía để có đ-
ờng thẳng.
Kết luận: Củng cố biểu tợng về đờng
thẳng.
3. Củng cố, dặn dò.3
- Nhận xét tiết học.
Hs làm bảng con: 14 6 , 14 - 8
. .
. .
A B C
Hs tập vẽ vào vở, trên bảng.
LUYN T V CU
Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
I. Mc tiờu

- Hs nêu đợc một số từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất của ngời, vật, sự vật (BT1,
BT2).
- Biết chọn từ thích hợp để đặt thành câu theo mẫu kiểu Ai thế nào? (BT3)
- Hs lm bi nhanh, chớnh xỏc.
- Hs chm ch hc bi.
II. Chun b : Gv: Bng nhúm
Hs : V ,bỳt
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoat ng ca GV Hoat ng ca HS
A. Kim tra 5
Gv nhn xột ỏnh giỏ
B. Bi mi 27
1. Giới thiệu bài
2. Hớng dẫn làm bài tập.
Bài 1:
- Nêu các câu hỏi
- Gv cho hs quan sát từng tranh và trả lời
- Nhận xét, bổ sung.
Bài 2 + 3:
- Gv cho hs hoạt động nhóm
- Phát giấy y/c Hs ghi các từ tìm đợc và
các câu vừa đặt.
-Gọi Hs trình bày

-
3.Củng cố ,dặn dò :3
- GV nhấn kiểu câu :Ai làm gì ?
- Nhận xét giờ học .
Hs đặt câu theo mẫu Ai (cái gì, con gì)
làm gì?

- Đọc: Dựa vào tranh trả lời câu hỏi:
+ Em bé xinh, đẹp, dễ thơng
+ Con voi khoẻ, to
+ Những quyển vở đẹp,
+ Những cây cau cao, thẳng
- 2 Hs đọc đề.
- Các nhóm tự ghi, ai nhanh sẽ thắng
- Đọc các từ vừa tìm đợc, các nhóm
khác nghe nhận xét bổ sung. Sau đó
đọc câu mẫu, Hs nhận xét
Ví dụ: Mái tóc ông em bạc trắng.
Mái tóc của em đen nhánh.
Mẹ em rất nhân hậu.

CHNH T (Nghe vit)
Bé Hoa
I . Mc tiờu
- Hs nghe vit chớnh xỏc bi chớnh t, trỡnh by ỳng đoạn văn xuôi. Lm c
BT3(a).
- Hs vit ỳng u p, bi vit sai khụng quỏ 5 li chớnh t. Lm bi tp tt.
- Giỏo dc hs cú ý thc rốn ch .
II. Chun b : Gv: Bng nhúm
Hs :V ,bỳt, bng con
III. Cỏc hot ng dy hc
Hot ng ca Gv Hot ng ca Hs
A. Kim tra 5
Gv nhn xột cha cho hs
B. Bi mi 27
1 .Gii thiu bi
2. Hng dn hs nghe vit

Gv c bi vit
Gv hỏi
- Đoạn văn kể về ai?
- Bé Nụ có những nét nào đáng yêu?
- Đoạn trích có mấy câu?
- Những từ nào phải viết hoa? Vì sao?
- Hớng dẫn tự tìm từ khó viết.
- Gv nhn xột sa cho hc sinh
- Gv cho hs nhc li cỏch vit bi
3. Gv cho hs thc hnh vit bi
Gv c cho hs vit
Gv i un nn sa cho hs
Gv cho hs soỏt li
Gv thu chm nhn xột
4. Hng dn lm bi tp
Bài 3:(a) Điền vào chỗ trống s/ x
GV cho HS tự đọc đề và làm bài.
Gv nhận xét, chốt kết quả: sắp xếp, xếp
hàng, sáng sủa, xôn xao
C.Cng c dn dũ 3
Gv nhn xột gi hc
Dn dũ vn tp chộp bi
Hs vit bng con ch khú: mất, gật,
xấu.
Hs lng nghe
Hs c bi vit
- Bé Nụ.
- Môi đỏ hồng, mắt mở to...
- 8 câu.
- Nụ, Hoa, ... Vì là tên riêng và chữ

đầu câu.
- HS viết bảng các từ khó .
+Ví dụ: Nụ, lớn lên, yêu lắm,..
-- Hs nhc li cỏch vit bi.
Hs nghe v vit bi vo v
Hs soỏt li +i v kim tra

- Học sinh làm bài.
- Chữa bài.
Hs nhc li ni dung bi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×