ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 10
Thời gian 45 phút ( Số 2 )
I.MA TRẬN ĐỀ :
II. Bài Ki ểm Tra :
Chủ đề
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL
Bài 9: Bảng tuần hoân các nguyên
tố hoá học
1 1
Bài 10 : Sự Biến Đổi Tuần Hoàn-
Cấu Hình electron nguyên tử của
các nguyên tố hoá học
1 1
Bài 11: Sự Biến Đổi tuần hoàn Một
số đại lượng vật lí của nguyên tố
hoá học
1 1
Bài 12: Sự Biến Đổi tuần hoàn tính
Kim loại, Phi Kim của nguyên tố
hoá học. Định luât tuần hoàn
1 1 1 1
Bài 13 : Ý nghĩa bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học
1 1 1 1
Bài 16: Khái niệm về liên kết hoá
học- Liên kết ion
1 1
Bài 17 : Liên kết Cộng hoá trị 1 1 1 1
Bài 18 : Sự lai hoá các obitan
nguyên tử. Sự hình thành liên kết
đơn, liên kết đôi và liên kết ba
1 1
Bài 20 : Tinh thể nguyên tử, tinh
thể phân tử
1 1
Bài 21 : Hiệu độ âm điện và liên
kết hoá học
1 1
Bài 22 : Hoá trị và số oxi hoá 1 1 1 1
Bài 23 : Liên kết kim loại 1 1
Tổng
5 4 3 12
4
4
6
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ I năm học 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 10
Thời gian 45 phút ( Số 2 )
MÃ ĐỀ 001 :
I.Trắc Nghiệm : ( hs kẻ bảng và điền đáp án vào giấy thi )
Câu 1: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây
là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một
hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành
một cột.
Câu 2 : X, Y, Z là các nguyên tử thuộc :
X : [Ar] 3d
6
4s
2
Y : [Ar] 3d
8
4s
2
Z : [Ar] 3d
7
4s
2
A. X, Y, Z thuộc phân nhóm chính nhóm II .
B. X, Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII, IX, X .
C. X,Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII .
D. A, B, C đều sai.
Câu 3 : Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện
bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có :
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 4: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba,
theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây
A. Tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 5: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm VA. Cấu hình electron của
nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 6: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NaHS, K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
. C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS. D. H
2
S, K
2
S, NaHS, Na
2
SO
3
.
Câu 7 : Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là:
A. NaHS và K
2
S Na
2
SO
3 ,
H
2
SO
4,
SO
3
. C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3,
K
2
S, NaHS. D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3,
SO
2
.
Câu 8 : Phân tử CH
4
được hình thành giữa nguyên tử C và các nguyên tử hiđro
bằng sự xen phủ của:
A. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử
cacbon.
C. Các obitan lai hoá của nguyên tử hiđro với các obitan s và p của cacbon.
D. Các obitan lai hoá của nguyên tử H với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử
cacbon.
Câu 9: Mạng tinh thể I
2
, là mạng tinh thể gì ?
A. m¹ng tinh thÓ kim lo¹i. B. m¹ng tinh thÓ nguyªn tö.
C. m¹ng tinh thÓ ion. D. m¹ng tinh thÓ ph©n tö.
Câu 10: Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá dương là:
A. NO, N
2
O, NO
2
, NH
3
và N
2
H
4
. C. HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
.
B. NO, N
2
O, NO
2
, HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
. D. Na
3
N, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4.
Câu 11: Tinh thể kim loại có tính chất cơ bản nào sau đây :
A. Dẫn điện C. Ánh kim, tính dẻo
B. Dẫn nhiệt D. Cả A, B, C
Câu 12: Cho các phân tử sau : C
2
H
4
, C
2
H
2
, O
3
, N
2
, CO
2
, CH
4
, NH
3
. Có bao nhiêu
phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 3 và 1 D. 2 và 1
II.Tự luận :
Bài 1 ( 2 điểm ) :
Viết CTCT của các nguyên tử sau : H
3
PO
4
,
HNO
3
; N
2
; CO
2
; SO
2
Bài 2 ( 2 điểm ) : X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau
trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y.
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32.
a, Xác định hai nguyên tố X và Y ?
b, Viết Cấu hình electron và cho biết vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ?
Bài 3 ( 1 điểm ) : Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là
R
2
O
5
, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H =
17,65%. Tìm nguyên tố R ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Ion AB
3
2-
có tổng số hạt electron là 40. Tìm ion đó ?
Trường THPT Lê Quý Đôn - Học kỳ I năm học 2010-2011
ĐỀ KIỂM TRA MÔN HOÁ KHỐI 10
Thời gian 45 phút ( Số 2 )
MÃ ĐỀ 002 :
I.Trắc Nghiệm : ( hs kẻ bảng và điền đáp án vào giấy thi )
Câu 1: Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba,
theo chiều điện tích hạt nhân tăng, tính kim loại thay đổi theo chiều nào sau đây
A. Tăng dần B. giảm dần
C. tăng rồi giảm D. giảm rồi tăng
Câu 2 : X, Y, Z là các nguyên tử thuộc :
X : [Ar] 3d
6
4s
2
Y : [Ar] 3d
8
4s
2
Z : [Ar] 3d
7
4s
2
A. X, Y, Z thuộc phân nhóm chính nhóm II .
B. X, Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII, IX, X .
C. X,Y, Z thuộc phân nhóm phụ nhóm VIII .
D. A, B, C đều sai.
Câu 3 : Phân tử CH
4
được hình thành giữa nguyên tử C và các nguyên tử hiđro
bằng sự xen phủ của:
A. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các obitan s và p của nguyên tử cacbon.
B. Các obitan s của nguyên tử hiđro với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử
cacbon.
C. Các obitan lai hoá của nguyên tử hiđro với các obitan s và p của cacbon.
D. Các obitan lai hoá của nguyên tử H với các obitan lai hoá sp
3
của nguyên tử
cacbon.
Câu 4 : Nguyên tố Cs trong nhóm IA được sử dụng để chế tạo tế bào quang điện
bởi vì trong số các nguyên tố không có tính phóng xạ, Cs là kim loại có :
A. giá thành rẻ, dễ kiếm.
B. năng lượng ion hoá thứ nhất nhỏ nhất.
C. bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
D. năng lượng ion hoá thứ nhất lớn nhất.
Câu 5 : Các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị là:
A. NaHS và K
2
S Na
2
SO
3 ,
H
2
SO
4,
SO
3
. C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3,
K
2
S, NaHS. D. H
2
S, H
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3,
SO
2
.
Câu 6: Nguyên tắc nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn sau đây
là sai?
A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của khối lượng nguyên tử.
B. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một
hàng.
D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành
một cột.
Câu 7: Cho các phân tử sau : C
2
H
4
, C
2
H
2
, O
3
, N
2
, CO
2
, CH
4
, NH
3
. Có bao nhiêu
phân tử có liên kết đôi và có bao nhiêu phân tử có liên kết ba?
A. 2 và 2 B. 3 và 2 C. 3 và 1 D. 2 và 1
Câu 8: Một nguyên tố hóa học X ở chu kì III, nhóm VA. Cấu hình electron của
nguyên tử X là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
.
Câu 9: Các chất trong phân tử có liên kết ion là:
A. NaHS, K
2
S, Na
2
SO
3
, H
2
SO
4
, SO
3
. C. Na
2
SO
3
, K
2
S, H
2
S, NaHS.
B. Na
2
SO
3
, K
2
S, NaHS. D. H
2
S, K
2
S, NaHS, Na
2
SO
3
.
Câu 10: Mạng tinh thể I
2
, là mạng tinh thể gì ?
A. m¹ng tinh thÓ kim lo¹i. B. m¹ng tinh thÓ nguyªn tö.
C. m¹ng tinh thÓ ion. D. m¹ng tinh thÓ ph©n tö.
Câu 11: Các chất trong đó nitơ có số oxi hoá dương là:
A. NO, N
2
O, NO
2
, NH
3
và N
2
H
4
. C. HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4
.
B. NO, N
2
O, NO
2
, HNO
3
, NaNO
2
, KNO
3
. D. Na
3
N, NaNO
2
, KNO
3
, NH
3
và N
2
H
4.
Câu 12: Tinh thể kim loại có tính chất cơ bản nào sau đây :
C. Dẫn điện C. Ánh kim, tính dẻo
D. Dẫn nhiệt D. Cả A, B, C
II.Tự luận :
Bài 1 ( 2 điểm ) :
Viết CTCT của các nguyên tử sau : H
3
PO
4
,
HNO
3
; N
2
; CO
2
; SO
2
Bài 2 ( 2 điểm ) : X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kì nhỏ kế tiếp nhau
trong cùng một nhóm A của bảng HTTH, X có điện tích hạt nhân nhỏ hơn Y.
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32.
a, Xác định hai nguyên tố X và Y ?
b, Viết Cấu hình electron và cho biết vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ?
Bài 3 ( 1 điểm ) : Oxit cao nhất của một nguyên tố có công thức tổng quát là
R
2
O
5
, hợp chất của nó với hiđro có thành phần khối lượng %R = 82,35%; %H =
17,65%. Tìm nguyên tố R ?
Bài 4 ( 1 điểm ) : Ion AB
3
2-
có tổng số hạt electron là 40. Tìm ion đó ?