Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

DE THI HÓA 8 2010.THƯ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.22 KB, 2 trang )

Trường THCS Tân Hiệp B1 ĐỀ THI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
Họ tên: MÔN : HÓA HỌC 9 ĐỀ A
Lớp: Thời gian 45 phút
Điểm Lời phê
I.Trắc nghiệm khách quan (4đ))
Câu 1: Số e trong nguyên tử Mg là:
A . 9 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 2: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:
A. 1 B . 2 C. 3 D. 4
Câu 3: Số lớp e của nguyên tử Na là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Khối lượng của 1 nguyên tử Cacbon là:
A. 1,9926.10
-23
g B. 1,9926 g C.1,9926.10
-23
đvc D.1,9926 đvC
Câu 5: Khối lượng của đvC là:
A. 1,6605.10
-23
g B.1,6605.10
-24
g C.6.10
23
g D.1,9926.10
-23
g
Câu 6: Trong hợp chất A
x
B
y


. Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì:
A. ab = xy B. ay = bx C. ax = by D. a A= b B
Câu 7: Cho PTPƯ: 2Mg + O
2


2MgO. Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phản ứng trên là:
A B.
C.
Câu 8: Tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố Cu, S, O trong CuSO
4
lần lượt là:
A. 40%; 40%; 20% B. 20% ; 40% ; 40%
C. 40%; 20%; 40% D.10% ; 80% ; 10%
II.Tự luận: (6đ)
Câu 1:( 3đ) Hoàn thành các PTHH sau:
1) Zn + HCl -----> ZnCl
2
+ H
2
2) Al
2
O
3
+ H
2
SO
4
-----> Al
2

(SO
4
)
3
+ H
2
O
3) CuO + H
2
SO
4
-----> CuSO
4
+ H
2
O
4) Al + ...... -------> AlCl
3
5) Na + ....... -------> Na
2
O
6) ........ + O
2
------> P
2
O
5

Câu 2: (1đ) Cho phản ứng: 2Fe + 3Cl
2



2FeCl
3
.Cho biết có 11,2 g Fe tham gia phản ứng.
a) Tính só nguyên tử Fe tham gia phản ứng.
b) Tính số phân tử Clo và khối lượng Clo tham gia phản ứng?
Câu 3: (2đ)Tính tỉ lệ % khối lượng của các nguyên tố: Fe và O trong hợp chất Fe
2
O
3.
Cho biết : O = 16, Cu = 64, S = 32, Cl = 35,5 , Fe = 56.
S
O
2
S
Mg
+
=
S
MgO
S
O
2
2S
Mg
+
=
2S
MgO

=
S
Mg
2
S
O
2
1
=
S
MgO
2
S
MgO
S
Mg
+
=
S
O
2
D.
Đề cơng ôn tập hóa 8 HK I
Phần I: Các kiến thức cần ôn tập.
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Nguyên tố hóa học.
3. Các kháI niêm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
4. Quy tắc cộng hóa trị.
5. Định luật bảo toàn khối lợng.
6. ý nghĩa của phơng trình hóa học.

7. Mol là gì, khối lợng Mol là gì?
8. Các công thức chuyển đổi lợng chất.
9. Tỉ khối của chất khí.
10. Phơng pháp giảI bài toán tính theo CTHH và tính theo PTHH.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×