Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

LTC. mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (440.24 KB, 8 trang )



Thứ ba ngày tháng 9 năm 20
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
1. Xếp các từ sau thành 2
nhóm: từ ghép tổng hợp và từ
ghép phân loại.
bạn học, bạn bè, bạn đường,
anh em, anh cả, anh rể, chị
dâu, chị em, yêu thương, vui
buồn
Từ ghép tổng
hợp
Từ ghép phân
loại
bạn bè, anh
em, chị em,
yêu thương,
vui buồn
bạn học, bạn
đường, anh
cả, anh rể,
chị dâu
2. Xếp các từ láy sau thành 3
nhóm mà em đã học
xinh xinh, nhanh nhẹn, vun vút,
thoăn thoắt, xinh xẻo, lao xao,
nghiêng nghiêng
Từ láy lặp
âm đầu


Từ láy
lặp lại
vần
Từ láy lặp
lại cả âm
đầu và vần
nhanh nhẹn,
vun vút,
thoănthoắt,
xinh xẻo
lao xao xinh xinh,
nghiêng
nghiêng

Thứ ba ngày tháng 9 năm 20
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
1. Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với trung thực
M: - Từ cùng nghĩa: thật thà
- Từ trái nghĩa: gian dối
Từ cùng nghĩa Từ trái nghĩa
thẳng tính, thẳng thắn, ngay
thẳng, ngay thật, chân thật, thật
thà, thành thật, thật lòng, thật
tình, thật tâm, bộc trực, chính
trực,.
dối trá, gian dối, gian lận, gian
manh, gian ngoan, gian giảo,
gian trá, lừa bịp, lừa đảo, lừa dối,
bịp bợm, lừa lọc,


Thứ ba ngày tháng năm 200
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
2. Đặt câu với một từ cùng nghĩa với trung thực hoặc một từ
trái nghĩa với trung thực
Ví dụ: - Bạn Lan rất thật thà.
- Chúng ta không được gian lận trong thi cử.

Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
Luyện từ và câu:
Thứ ba ngày tháng 9 năm 20
3. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ từ trọng?
a) Tin vào bản thân mình.
b) Quyết định lấy công việc của mình.
c) Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình.
d) Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác.
tự tin tự cao (tự kiêu) tự quyết tự trọng

×