Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

Toán tiết 36: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 7 trang )





to¸n
TiÕt 36: luyÖn tËp


4
5
800
1000
=
4
5
=
Viết 3 phân số vừa tìm được thành các số thập phân.
4
5
=
8
10
=
80
100
=
4
5
=
0,8 = 0,80 = 0,800
0,800 = 0,80 = 0,8


0,8
0,80
0,800
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 36:
Viết phân số thành các phâp số thập phân có
mẫu số là 10; 100; 1000.
Em hãy so sánh các số thập phân vừa viết được!
0,8 0,80 0,800




0,8 = 0,80 = 0,800
Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập
phân của một số thập phân thì được một số thập phân
bằng nó.
0,800 = 0,80 = 0,8
Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên
phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được
một số thập phân bằng nó.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 36:




Bài 1: Bỏ chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân
để có các số thập phân viết dưới dạng gọn hơn:
a) 7,800 =


64,9000 =

3,0400 =
b)2001,300 =

35,020 =

100,0100 =
7,8
64,9
3,04
2001,3
35,02
100,01
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Tiết 36:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×